Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo ngành Thức ăn chăn nuôi quý 1/2010 (TV)
     
BÁO CÁO NGÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI QUÝ 1 NĂM 2010



Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 15/04/2010

- Số trang: 80 trang

- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn
Bản tiếng Anh: 2,000,000 VND/cuốn

Liên hệ với chúng tôi

Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Bùi Hải Hưng - Email:
hai_hung28@yahoo.com

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:

An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội

ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949

Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến



ho tro truc tuyen

Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo

1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


Mục lục:

LỜI NÓI ĐẦU

Danh mục các bảng trong báo cáo

Danh mục các biểu trong báo cáo

Danh mục các bảng trong phụ lục

Danh mục các chữ viết tắt

PHẦN I: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI TRONG NƯỚC

I. Cung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

1. Cung trong nước

1.1. Nguồn cung một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi trong nước

1.1.1 Ngô

1.1.2. Sắn

1.1.3. Đậu tương

1.1.4. Lúa

1.2. Tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi trong nước

2. Cung nhập khẩu

2.1. Nguồn cung nhập khẩu nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

2.1.1. Nhập khẩu theo tháng

2.1.2. Nhập khẩu theo chủng loại

2.1.3. Nhập khẩu theo nước xuất khẩu

2.2. Nguồn cung nhập khẩu thức ăn chăn nuôi thành phẩm

2.2.1. Nhập khẩu theo tháng

2.2.2. Nhập khẩu theo chủng loại

2.2.3. Nhập khẩu theo nước

II. Nhu cầu sử dụng thức ăn chăn nuôi trong nước

1. Thực trạng ngành chăn nuôi

2. Thực trạng ngành nuôi trồng thủy sản

III. Giá cả thức ăn chăn nuôi

1. Giá nguyên liệu trong nước

2. Giá thức ăn chăn nuôi thành phẩm

IV. Các yếu tố tác động đến giá

1. Chính sách

2. Lãi suất

3. Tỉ giá hối đoái

PHẦN II. THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI THẾ GIỚI

I. Cung nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thế giới

1. Ngô

2. Đậu tương

3. Khô đậu tương

4. Bột cá

II. Cầu nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thế giới

1. Ngô

2. Đậu tương

3. Khô đậu tương

4. Bột cá

III. Cân đối cung cầu một số loại nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới

1. Ngô

2. Đậu tương

3. Khô đậu tương

IV. Thương mại thức ăn chăn nuôi thế giới

1. Các nước xuất khẩu lớn

2. Các thị trường nhập khẩu lớn

3. Giá thế giới

3.1. Giá Ngô

3.2. Giá đậu tương

3.3. Giá khô đậu tương

3.4. Giá bột cá

PHẦN III: TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG

I. Cung - cầu - giá cả trong nước

1. Cung

2. Cầu

3. Giá cả

II. Triển vọng thị trường thế giới

1.Cung

2.Cầu

3. Giá cả thị trường thế giới

Phụ lục 1: Danh mục các văn bản pháp luật có liên quan

Phụ lục 2: Số liệu liên quan

Danh mc các bng trong báo cáo

Bng 01: Tình hình phát trin chăn nuôi gia súc gia cm quý I năm 2010

Bng 02: Tình hình phát trin nuôi trồng thủy sản quý I năm 2010

Bng 03: Top 10 nước có din tích và sn lượng ngô ln trên thế gii quý I/2010

Bng 04: Thay đi sn lượng và lượng cung xut khu ngô ca thế gii quý I/2010

Bng 05: Top các nước có din tích và sn lượng đu tương ln trên thế gii quý I/2010

Bng 06: Thay đi sn lượng và lượng cung xut khu đu tương ca thế gii quý I/2010

Bng 07: Top các nước có sn lượng khô đu tương ln trên thế gii quý I/2010

Bng 08: Top các nước có sn lượng bt cá ln trên thế gii quý I/2010

Bng 09: Top các quc gia có lượng cu nhp khu và cu tiêu dùng ni đa khô đu tương trên thế gii quý I/2010

Bng 10: Tình hình sn xut tiêu dùng xut nhp khu bt cá thế gii t niên v 1996/1997 đến 2008/2009

Bng 11: Cân đi cung cu ngô thế gii niên v 2008/2009

Bng 12: Cân đi cung cu đu tương thế gii niên v 2008/09

Bng 13: Cân đi cung cu khô đu tương thế gii niên v 2008/09

Bng 14: Mt s ch tiêu d báo v Ngô ca Vit Nam 2010 - 2015

Bng 15: Mc tiêu phát trin chăn nuôi năm 2010

Bng 16: Mc tiêu phát trin thy sn năm 2010

Bng 17: D báo cân đi cung cu đu tương thế gii niên v 2009/10

Bng 18: D báo cân đi cung cu khô đu tương thế gii niên v 2009/10

Bng 19: D báo cung cu ngô thế gii niên v 2009/2010

Danh mc các biu trong báo cáo

Biu 01: Sn lượng mt s cây trng chính làm nguyên liu thc ăn chăn nuôi quý I/2010

Biu 02: Din tích, năng sut ngô c nước quý I/2010 chia theo vùng

Biu 03: Din tích, sn lượng đu tương c nước quý I/2010chia theo vùng

Biu 04: Sn lượng lúa c nước quý I/2010 chia theo vùng

Biu 05: So sánh kim ngch nhp khu nguyên liu và thc ăn chăn nuôi thành phm quý I/2010 với cùng kỳ năm trước

Biu 06: Kim ngch nhp khu nguyên liu thc ăn chăn nuôi quý I/2010

Biu 07: T trng kim ngch nhp khu nguyên liu thc ăn chia theo loi nguyên liu chính nhp khu quý I/2010

Biu 08: T trng kim ngch nhp khu nguyên liu thc ăn chia theo nước nhp khu quý I/2010

Biu 09: Kim ngch nhp khu thc ăn chăn nuôi thành phm quý I/2010

Biu 10: T trng kim ngch nhp khu chia theo loi thc ăn chăn nuôi quý I/2010

Biu 11: T trng kim ngch nhp khu chia theo loi nguyên liu sn xut thc ăn chăn nuôi quý I/2010

Biu 12: T trng kim ngch nhp khu thc ăn chăn nuôi chia theo nước nhp khu quý I/2010

Biu 13: Din biến giá các loi nguyên liu dùng cho sn xut thc ăn chăn nuôi trong nước quý I/2010

Biu 14: Tương quan biến đng gia giá nguyên liu thc ăn chăn nuôi vi giá tht ln và gà ta trong nước quý I/2010

Biu 15: Din biến giá bán l thc ăn cho ln tht quý I/2010

Biu 16: Din biến giá bán l thc ăn cho gà tht quý I/2010

Biu 17: Din biến giá bán l thc ăn hn hp cho tôm sú quý I/2010

Biu 18: Tương quan biến đng giá thc ăn cho tôm vi giá tôm tht quý I/2010 ti 2 th trường là Hà Ni và TP H Chí Minh

Biu 19: Tương quan biến đng giá nguyên liu vi thc ăn chăn nuôi thành phm quý I/2010

Biu 20: T giá USD/VND niêm yết ca ngân hàng thương mi quý I/2010

Biu 21: Top các quc gia có lượng cu nhp khu và cu tiêu dùng ni đa ngô trên thế gii niên v 2007/2008 và 2008/2009

Biu 22: Top các quc gia có lượng cu nhp khu và cu tiêu dùng ni đa đu tương trên thế gii niên v 2007/2008 và 2008/2009

Biu 23: Tương quan gia cung và tiêu th ni đa ngô ca mt s nước trên thế gii niên v 2008/2009

Biu 24: Tương quan gia cung và tiêu th ni đa đu tương ca mt s nước trên thế gii niên v 2008/2009

Biu 25: Tương quan gia cung và tiêu th ni đa khô đu tương ca mt s nước trên thế gii niên v 2008/2009

Biu 26: So sánh sn lượng xut khu ngô ca mt s nước niên v 2007/2008 và 2008/2009

Biu 27: Sn lượng xut khu đu tương ca mt s quc gia ln trên thế gii qua 2 niên v 2007/2008 và 2008/2009

Biu 28: T trng sn lượng xut khu đu tương thế gii quý I/2010 theo nước XK

Biu 29: Sn lượng xut khu khô đu tương ca mt s nước quý I/2010

Biu 30: Top 10 nước nhp khu ngô ln nht thế gii quý I/2010

Biu 31: Top 10 nước nhp đu tương ln nht thế gii quý I/2010

Biu 32: Top 10 nước nhp khu khô đu tương ln nht thế gii quý I/2010

Biu 33: Top 10 nước nhp khu bt cá ln nht thế gii quý I/2010

Biu 34: Din biến giá ngô ti th trường CBOT-Chicago năm quý I/2010

Biu 35: Din biến giá đu tương vàng s 1 ti th trường CBOT-Chicago quý I/2010

Biu 36: Din biến giá khô đu tương thế gii quý I/2010

Biu 37: Din biến giá bt cá Peru CIF 65% protein quý I/2010

Biu 38: Kết qu d báo đu tương vàng s 2 ti th trường CBOT-Chicago năm 2010

Bng 39: Kết qu d báo giá ngô ht, đu tương và cám go ti th trường trong nước năm 2010

Bng 40: Kết qu d báo giá ngô vàng s 2, khô đu tương và bt cá ti th trường CBOT-Chicago năm 2010
























     

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác