Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên ngành Thủy sản 2009 và triển vọng 2010
     

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN THỦY SẢN 2009 VÀ TRIỂN VỌNG 2010

Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 30/4/2010

- Số trang: 110
- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn
(Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển)

Liên hệ với chúng tôi

Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Phạm Kim Dung - YM: kimdung_a4@yahoo.com

Để đặt mua ấn phẩm
: Bộ phận dịch vụ khách hàng: 

An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội

ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256/04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949

Email: banhang_agro@yahoo.com

Hỗ trợ trực tuyến



ho tro truc tuyen

Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo

1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


MỤC LỤC:

PHẦN I: THẾ GIỚI
I – Những động lực chính cho tăng trưởng ngành thủy hải sản toàn cầu
II – Sản xuất
1. Tình hình đánh bắt – nuôi trồng thủy hải sản trên thế giới
2. Trung Quốc – nhà sản xuất, xuất khẩu thủy sản hàng đầu thế giới
Sản xuất
Xuất khẩu
Chính sách sản xuất – xuất khẩu thủy hải sản của Trung Quốc
Chính sách liên quan đến hoạt động đánh bắt – nuôi trồng
Chính sách liên quan đến hoạt động chế biến
3. Mỹ, nhà xuất nhập khẩu thủy sản lớn trên thế giới
Sản xuất
Xuất nhập khẩu – tiêu dùng
Xuất khẩu
Nhập khẩu – tiêu dùng
Chính sách của Mỹ liên quan đến hoạt động sản xuất – chế biến – tiêu thụ sản phẩm thủy hải sản
III – Tiêu dùng
1. Tiêu dùng thủy hải sản trên thế giới
2. Nhật Bản – nhà nhập khẩu thủy sản hàng đầu thế giới
Tiêu dùng – nhập khẩu
Chính sách của Nhật Bản đối với ngành thủy sản
3. Thị trường EU-27
Quy mô, đặc điểm và khuynh hướng thị trường
Quy mô
Đặc điểm thị trường
Khuynh hướng
Tiêu dùng – nhập khẩu
IUU – Hệ thống quy định của EU về hoạt động khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không tuân thủ quy định

PHẦN II: VIỆT NAM
I – Sản xuất thủy sản năm 2009 và 3 tháng đầu năm 2010
1. Vùng sản xuất, sản lượng và giá cả năm 2009
2. Sản xuất, giá cả thủy sản ba tháng đầu năm 2010
3. Những yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất thủy sản năm 2010
Giá nhiên liệu
Giá cá giống
Giá thức ăn chăn nuôi
II – Thương mại thủy hải sản Việt Nam năm 2009
1. Xuất khẩu
Cơ cấu mặt hàng
Xuất khẩu thủy sản theo tháng
Thị trường xuất khẩu
Top 10 thị trường nhập khẩu lớn nhất của thủy sản Việt Nam năm 2009
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản Việt Nam tăng trưởng mạnh nhất năm 2009
Thị trường EU27
Giá xuất khẩu
2. Nhập khẩu
Cơ cấu mặt hàng
Nhập khẩu theo tháng
Nhập khẩu theo thị trường
III – Thương mại thủy sản Việt Nam quý 1/2010
1. Xuất khẩu
Cơ cấu xuất khẩu hai tháng đầu năm
Xuất khẩu theo tháng
Xuất khẩu theo thị trường
2. Nhập khẩu
3. Các chính sách ảnh hưởng đến xuất khẩu thủy sản Việt Nam 2010
Hệ thống quy định IUU của EU
Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản
PHẦN III: TRIỂN VỌNG NĂM 2010


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1: Sản lượng (triệu tấn) đánh bắt – nuôi trồng thủy hải sản trên thế giới, 2000 – 2009*
Hình 2: Tỷ trọng sản lượng thủy sản theo khu vực trên thế giới năm 2007
Hình 3: Tương quan sản lượng (triệu tấn) thủy hải sản của Trung Quốc và thế giới năm 2007
Hình 4: Sản lượng (triệu tấn) đánh bắt – nuôi trồng thực vật biển trên thế giới, 1998 – 2007
Hình 5: Sản lượng (ngàn tấn) thủy sản biển – thủy sản nước ngọt của Trung Quốc, 2004 – 2009*
Hình 6: Sản lượng thủy sản đánh bắt – nuôi trồng (ngàn tấn) của Trung Quốc, 2004 – 2009
Hình 7: Cơ cấu sản lượng thủy hải sản của Trung Quốc năm 2008
Hình 8: Sản lượng cá (ngàn tấn) của Trung Quốc năm 2004 – 2008
Hình 9: Sản lượng các loại giáp xác, thân mềm và tảo (ngàn tấn) cua Trung Quốc năm 2004 – 2008
Hình 10: Diện tích nuôi trồng thủy hải sản (triệu ha) của Trung Quốc năm 2006 – 2008
Hình 11: Lượng (triệu tấn) và giá trị (triệu USD) xuất khẩu thủy hải sản của Trung Quốc, 2006 – 2009*
Hình 12: Lượng (ngàn tấn) và cơ cấu xuất khẩu thủy hải sản của Trung Quốc 2006 – 2009*
Hình 13: Giá trị (triệu USD) và cơ cấu xuất khẩu các loại cá của Trung Quốc, 2006 – 2009*
Hình 14: Giá trị (triệu USD) và cơ cấu các thị trường xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc, 2006 – 2009*
Hình 15: Sản lượng (ngàn tấn) đánh bắt – nuôi trồng thủy sản của Mỹ, 2002 – 2008
Hình 16: Giá trị (tỷ USD) đánh bắt – nuôi trồng thủy sản của Mỹ, 2002 – 2008
Hình 17: Sản lượng (ngàn tấn) và cơ cấu các loại thủy hải sản đánh bắt của Mỹ năm 2008
Hình 18: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) cá da trơn của Mỹ, 2002 – 2009
Hình 19: Giá bán trung bình tháng của các nhà chế biến cá da trơn Mỹ năm 2009
Hình 20: Sản lượng nhập siêu và sản xuất nội địa (triệu tấn) của Mỹ trong cơ cấu nguồn cung tiêu dùng, 1999 – 2008
Hình 21: Giá trị xuất khẩu (tỷ USD) thủy hải sản của Mỹ 1999 – 2008
Hình 22: Lượng (triệu tấn) và giá trị (tỷ USD) xuất khẩu thủy hải sản tiêu dùng của Mỹ, 1999 – 2008
Hình 23: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) xuất khẩu cá hồi của Mỹ, 2002 – 2009
Hình 24: Cơ cấu thị trường xuất khẩu (theo sản lượng) của Mỹ năm 2008
Hình 25: Tổng giá trị (triệu USD) nhập khẩu thủy hải sản của Mỹ, 1998 – 2008
Hình 26: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) nhập khẩu tôm của Mỹ, 2002 – 2009
Hình 27: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) nhập khẩu cá rô phi của Mỹ, 2002 – 2009
Hình 28: Cơ cấu các nhà xuất khẩu thủy hải sản vào thị trường Mỹ năm 2008
Hình 29: Mô hình kiểm soát chất lượng của Cục quản lý Thuốc và Thực phẩm Mỹ (FDA)
Hình 30: Sản lượng tiêu thụ (triệu tấn) thủy hải sản theo mục đích sử dụng, 1998 – 2009
Hình 31: Cơ cấu thủy hản sản tươi sống, đông lạnh, đồ khô và đóng hộp trong tổng sản lượng tiêu dùng thủy hải sản, 1998 – 2007
Hình 32: Mức tiêu thụ thủy hải sản và thịt (g/người/ngày) của Nhật Bản, 1997 – 2007
Hình 33: Lượng nhập khẩu và sản lượng nội địa (ngàn tấn) của Nhật Bản, 2000 – 2008
Hình 34: Lượng (triệu tấn) và giá trị (tỷ USD) thủy hải sản nhập khẩu của Nhật Bản, 1997 – 2009
Hình 35: Lượng (ngàn tấn) thủy sản nhập khẩu theo chủng loại của Nhật, 2008 – 2009
Hình 36: Giá trị (triệu USD) thủy sản nhập khẩu theo chủng loại của Nhật, 2008 – 2009
Hình 37: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) của top 10 nhà xuất khẩu thủy sản lớn nhất vào Nhật Bản năm 2008
Hình 38: Lượng (tấn) và giá trị (triệu USD) nhập khẩu tôm đông lạnh theo tháng của Nhật năm 2009 và tháng 1/2010
Hình 39: Lượng (tấn) và giá trị (triệu USD) nhập khẩu tôm đông lạnh theo tháng của Nhật năm 2008
Hình 40: Sản lượng thủy sản (ngàn tấn) của EU-27, 2001 – 2006
Hình 41: Lượng (triệu tấn) và giá trị nhập khẩu (tỷ Euro) thủy sản của EU27, 2004 – 2009
Hình 42: Giá trị nhập khẩu (tỷ Euro) theo tháng của EU27, 2008 – 2009
Hình 43: Top 10 nhà cung cấp có giá trị xuất khẩu (triệu USD) thủy sản lớn nhất vào EU27, 2006 – 2008
Hình 44: Sản lượng (ngàn tấn) và giá trị (tỷ đồng) sản xuất thủy sản theo giá so sánh năm 1994 của Việt Nam, 1998 – 2009
Hình 45: Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản (ngàn tấn) của Việt Nam, 1998 – 2009

Hình 46: Cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam theo khu vực năm 2008
Hình 47: Sản lượng khai thác biển và nội địa (ngàn tấn) của Việt Nam, 1998 – 2009
Hình 48: Công suất tàu (ngàn CV) và sản lượng cá biển (ngàn tấn) theo khu vực của Việt Nam năm 2008
Hình 49: Giá bán lẻ tôm su các loại (VND/kg) tại Cà Mau theo tháng năm 2009 và 3 tháng đầu năm 2010
Hình 50: Sản lượng đánh bắt – nuôi trồng thủy sản (ngàn tấn) các tháng quý 1/2010 so với quý 1/2009
Hình 51: Giá bán buôn (VND/kg) cá tra ao thịt trắng, thịt vàng tại An Giang năm 2009 và quý 1/2010
Hình 52: Giá dầu thô (USD/thùng) trên thị trường thế giới tháng 3/2009 – 3/2010
Hình 53: Giá cá giống (VND/con) bán lẻ tại An Giang theo tháng năm 2009 và quý 1/2010
Hình 54: Giá cám bán lẻ (VND/kg) tại An Giang năm 2009 và quý 1/2010
Hình 55: Giá đậu tương bán lẻ (VND/kg) tại An Giang năm 2009 và quý 1/2010
Hình 56: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) xuất khẩu cá da trơn, tôm của Việt Nam, 2008 – 2009
Hình 57: Giá trị xuất khẩu (triệu USD) của Việt Nam phân theo mã HS 2007, năm 2008 – 2009
Hình 58: Giá trị xuất khẩu thủy sản (triệu USD) theo tháng của Việt Nam, 2008 – 2009
Hình 59: Giá trị thủy sản nhập khẩu (triệu USD) từ Việt Nam của top 10 thị trường lớn nhất năm 2008 – 2009
Hình 60: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) tôm đông lạnh Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản theo tháng, năm 2009
Hình 61: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) tôm đông lạnh Việt Nam xuất khẩu sang Nhật theo tháng, năm 2008
Hình 62: Top 10 thị trường có mức tăng trưởng giá trị nhập khẩu (triệu USD) mạnh nhất năm 2009
Hình 63: Top 7 thị trường có giá trị nhập khẩu thủy sản (triệu USD) từ Việt Nam lớn nhất năm 2008 – 2009
Hình 64: Giá xuất khẩu trung bình tôm đông lạnh các loại của Việt Nam sang Nhật Bản theo tháng năm 2008 – 2009
Hình 65: Cơ cấu các mặt hàng thủy sản nhập khẩu của Việt Nam năm 2008 – 2009
Hình 66: Giá trị nhập khẩu thủy sản (triệu USD) của Việt Nam theo tháng năm 2008 – 2009
Hình 67: Giá trị xuất khẩu thủy sản (triệu USD) của top 10 nhà xuất khẩu lớn nhất vào thị trường Việt Nam năm 2008 – 2009
Hình 68: Cơ cấu xuất khẩu các mặt hàng thủy sản của Việt Nam hai tháng đầu năm 2010
Hình 69: Giá trị xuất khẩu thủy sản (triệu USD) theo tháng quý 1/2010
Hình 70: Lượng (tấn) và giá trị (ngàn USD) xuất khẩu thủy sản sang top 10 nước nhập khẩu thủy sản Việt Nam lớn nhất hai tháng đầu 2010
Hình 71: Giá trị nhập khẩu thủy sản (triệu USD) từ 10 nhà xuất khẩu thủy sản lớn nhất vào Việt Nam 2 tháng đầu năm 2009 – 2010
Hình 72: Giá trị xuất khẩu thủy sản Việt Nam (triệu USD) sang một số thị trường lớn trong EU27 hai tháng đầu năm 2009 – 2010
Hình 73: Giá trị xuất khẩu thủy sản Việt Nam (triệu USD) theo cơ cấu mặt hàng sang Nhật Bản hai tháng đầu năm 2010

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Cơ cấu tiêu thụ thủy hải sản trên thế giới 2006 – 2009
Bảng 2: Danh mục một số mặt hàng thủy sản Việt Nam có thuế nhập khẩu 0% ngay khi Hiệp định VJEPA có hiệu lực
Bảng 3: Một số nước có tổng tiêu thụ (ngàn tấn) và mức tiêu thụ/người (kg) cao nhất EU-27
Bảng 4: Sản lượng tôm, cá da trơn (tấn) tại một số vùng nuôi lớn tại đồng bằng sông Cửu Long năm 2009
Bảng 5: Những thị trường có giá trị nhập khẩu (triệu USD) đột phá nhất năm 2009
Bảng 6: Một số tiêu chí kỹ thuật và quản lý nhằm thực hiện hệ thống quy định IUU tại Indonesia, Thái Lan, Việt Nam














     

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác