Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2012 và Triển vọng 2013 (TV)


 

Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.

Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2012 và Triển vọng 2013. Báo cáo không chỉ cập nhật thông tin sản xuất – thương mại năm 2012, mà còn mang đến cho Quý độc giả bức tranh ngành gỗ Việt Nam và thế giới trong suốt thập kỷ qua, với mong muốn giúp Quý độc giả có cái nhìn toàn diện hơn, sâu sắc hơn về những chuyển biến liên tục trong ngành gỗ.

Báo cáo tập trung vào những nội dung chính:
(1) Bức tranh chung thực trạng, tài nguyên rừng Việt Nam và thế giới;
(2) Thông tin cập nhật và chuyên sâu về sản xuất – thương mại các sản phẩm từ gỗ và gỗ của Việt Nam, cùng với những nhân tố chi phối chủ chốt;
(3) Phân tích toàn diện những chuyển biến trên thị trường gỗ thế giới trong thập kỷ qua;
(4) Triển vọng thị trường gỗ năm 2013.

Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2012 và Triển vọng 2013 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong ngành gỗ. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Tổ chức Nông lương Thế giới (FAO), Trung tâm thương mại quốc tế (ITC), Tổ chức tiền tệ thế giới (IMF), Tổng cục Hải Quan và Tổng cục Thống kê Việt Nam.

Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này.
 
Trân trọng,
Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT

Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 21/02/2013

- Số trang: 104 trang

- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn
(chưa bao gồm VAT)

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Nguyễn Việt Hưng

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:

An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến


 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


Mục lục:
 

MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
TỔNG LƯỢC
 

PHẦN I: VIỆT NAM
I – Hiện trạng rừng tại Việt Nam
1. Phân bố rừng tại Việt Nam
2. Trồng và khai thác rừng tại Việt Nam
2.1 Trồng rừng
2.2 Khai thác rừng
II – Thương mại các sản phẩm từ gỗ và gỗ của Việt Nam
1. Vị trí của các sản phẩm từ gỗ và gỗ trong thương mại của Việt Nam
2. Nhập khẩu
2.1 Tình hình chung
2.2 Nhập khẩu theo mặt hàng
* Nhập khẩu gỗ xẻ (HS: 4407)
* Nhập khẩu gỗ tròn (HS: 4403)
* Nhập khẩu ván gỗ sợi (HS: 4411)
2.3 Nhập khẩu theo nhà cung cấp
* Nhập khẩu gỗ từ Lào
* Nhập khẩu gỗ từ Mỹ
* Nhập khẩu Trung Quốc
3. Xuất khẩu
3.1 Tình hình chung
3.2 Xuất khẩu theo mặt hàng
* Xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất (HS: 9403)
* Xuất khẩu dăm gỗ, thanh gỗ nguyên liệu (HS: 4401)
3.3 Xuất khẩu theo thị trường
* Thị trường Mỹ
* Thị trường Trung Quốc
* Thị trường Nhật Bản
4. Các yếu tố tác động đến thương mại gỗ của Việt Nam
4.1 Tỷ giá và tiếp cận ngoại tệ
4.2 Chính sách
 

PHẦN II: THẾ GIỚI
I – Hiện trạng rừng trên thế giới
1. Phân bổ và hiện trạng rừng theo khu vực
1.1 Phân bổ rừng theo khu vực
1.2 Hiện trạng rừng phân theo khu vực
2. Trồng và khai thác tài nguyên rừng trên thế giới
2.1 Rừng sản xuất và hoạt động trồng rừng trên thế giới
2.2 Trữ lượng gỗ và khai thác gỗ trên thế giới
II – Thương mại các sản phẩm từ gỗ và gỗ trên thế giới
1. Vị trí của các sản phẩm từ gỗ và gỗ trong thương mại toàn cầu
2. Thương mại gỗ thế giới
2.1 Thương mại gỗ sơ cấp
* Nhập khẩu
* Nhập khẩu gỗ sơ cấp của Mỹ
* Nhập khẩu gỗ sơ cấp của Nhật Bản
* Nhập khẩu gỗ sơ cấp của Trung Quốc
* Nhập khẩu gỗ sơ cấp khu vực EU
* Xuất khẩu
* Xuất khẩu gỗ sơ cấp của Trung Quốc
* Xuất khẩu gỗ sơ cấp của Đức
* Xuất khẩu gỗ sơ cấp của Canada
* Giá cả
* Giá gỗ Trung Quốc
* Giá gỗ Canada
* Giá gỗ Mỹ
2.2 Các sản phẩm gỗ nội, ngoại thất
* Tình hình chung
* Nhập khẩu
* Nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của Mỹ
* Nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của Thị trương EU
* Xuất khẩu
* Xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của Trung Quốc
* Xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của EU
 

PHẦN III: TRIỂN VỌNG
I – Triển vọng kinh tế thế giới
II – Triển vọng thương mại gỗ thế giới và Việt Nam
1. Thế giới
2. Việt Nam
PHỤ LỤC

 DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Mức tăng/giảm hàng năm diện tích rừng theo vùng và tiểu vủng, 1990 – 2010
Bảng 2: Top 10 nước có mức tăng ròng diện tích rừng lớn nhất, 1990 – 2010
Bảng 3 Triển vọng kinh tế thế giới năm 2013, %
Bảng 4: Trữ lượng khai thác gỗ dự đoán tại một số nước EU 27, CIS  và Bắc Mỹ, 2013 (ngàn m3)
Bảng 5: Sản xuất – nhập khẩu gỗ dán dự đoán tại một số nước EU 27 và Bắc Mỹ, 2011 (ngàn m3)
Bảng 6: Sản xuất – nhập khẩu ván gỗ dăm dự đoán tại một số nước EU 27 và Bắc Mỹ, 2011 (ngàn m3)
Bảng 7: Sản xuất – nhập khẩu ván gỗ sợi dự đoán tại một số nước EU 27 và Bắc Mỹ, 2011 (ngàn m3)
Bảng 8: Sản xuất – nhập khẩu – xuất khẩu ván gỗ bọc dự đoán tại một số nước EU 27, CIS và Bắc Mỹ, 2013 (ngàn m3)

 

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Hình 1: Cơ cấu diện tích rừng phân theo khu vực tại Việt Nam, 2011
Hình 2: Diện tích rừng trồng tập trung trong giai đoạn 2002-11T/2012 (Ngàn Ha) Hình 3: Diện tích rừng trồng tập trung phân theo khu vực, giai đoạn 2002-11T/2012 (Ngàn Ha)
Hình 4: Diện tích khai thác rừng trên toàn quốc, giai đoạn 2002-2011 (ngàn Ha)
Hình 5: Sản lượng khai thác gỗ giai đoạn 2002-2012 (ngàn m3)
Hình 6: Thương mại ngành gỗ trong tương quan tổng kim ngạch thương mại của Việt Nam, 2002 – 2012
Hình 7. Chỉ số xuất khẩu/nhập khẩu gỗ và các sản phẩm từ gỗ của Việt Nam, 2002-2012
Hình 8: Kim ngạch nhập khẩu gỗ và các sản phẩm từ gỗ của Việt Nam giai đoạn 2002 – 2012 (Triệu USD)
Hình 9: Kim ngạch nhập khẩu 3 loại mặt hàng chủ yếu được nhập khẩu vào Việt Nam giai đoạn 2002 – 2012 (Triệu USD)
Hình 10: Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ 5 nhà cung cấp hàng đầu, giai đoạn 2002 – 2012 (Triệu USD)
Hình 11: Kim ngạch nhập khẩu gỗ xẻ và gỗ tròn từ Lào, 2002 - 2012 (Triệu USD) 
Hình 12: Kim ngạch nhập khẩu gỗ xẻ và gỗ tròn từ Mỹ, 2002 - 2012 (Triệu USD)
Hình 13: Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng từ Trung Quốc giai đoạn 2002 – 11T/2012 (Triệu USD)
Hình 14: Kim ngạch xuất khẩu gỗ Việt Nam, 2002-2012 (Triệu USD)
Hình 15: Tăng trưởng xuất khẩu gỗ và sản phẩm từ gỗ của Việt Nam giai đoạn 2002 – 2012 (%/năm)
Hình 16: Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ nội ngoại thất (HS: 9403) sang Mỹ, Nhật Bản và Anh theo tháng, giai đoạn 2010 - 2012 (Triệu USD)
Hình 17: Kim ngạch xuất khẩu dăm gỗ, thanh gỗ nhiên liệu (HS: 4401) sang Trung Quốc, Nhật Bản theo tháng, giai đoạn 2010 – 2012 (Triệu USD)
Hình 18: Kim ngạch xuất khẩu sang 10 thị trường chính của Việt Nam năm 2012 (Triệu USD)
Hình 19: Kim ngạch xuất đồ gỗ nội ngoại thất (HS: 9403) sang Mỹ theo tháng, giai đoạn 2010-2012 (Triệu USD)
Hình 20: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và các sản phẩm từ gỗ sang Trung Quốc theo mặt hàng, 2002 – 2012 (Triệu USD)
Hình 21: Kim ngạch xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ và gỗ của Việt Nam sang thị trường Nhật, 2002 – 11T/2012 (triệu USD)
Hình 22: Kim ngạch xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ và gỗ của Việt Nam sang Nhật Bản theo chủng loại, theo tháng, 2010 – 2012 (triệu USD)
Hình 23: Kim ngạch xuất khẩu dăm gỗ, thanh gỗ Việt Nam sang Nhật, 2002 – 2012 (Triệu USD)
Hình 24: Tỷ giá chính thức USD/VND theo tháng, 2002 – 2012
Hình 25: Phân bổ rừng theo khu vực, 2010
Hình 26: Diện tích rừng phân theo khu vực, 1990 – 2010 (triệu ha)
Hình 27: Phân bổ rừng theo chức năng sử dụng, 2010
Hình 28: Diện tích rừng trồng theo khu vực trên thế giới, 1990 – 2010 (triệu ha)
Hình 29: Thay đổi trong cơ cấu trữ lượng gỗ thế giới, 2005 – 2010
Hình 30: Trữ lượng gỗ theo khu vực, 1990 – 2010 (Tỷ m3)
Hình 31: Trữ lượng gỗ trên mỗi ha theo khu vực, 1990 – 2010 (m3/ha)
Hình 32: Tỷ trọng thương mại ngành gỗ trong tổng thương mại toàn cầu (%)
Hình 33: Thương mại gỗ sơ cấp thế giới, 2002 – 2011 (tỷ USD)
Hình 34: Kim ngạch nhập khẩu sản phẩm gỗ sơ cấp theo chủng loại trên thị trường thế giới, 2002 – 2011 (tỷ USD)
Hình 35: Kim ngạch nhập khẩu sản phẩm gỗ sơ cấp của Mỹ, Nhật Bản và Trung Quốc theo quý, 2008 – 2012 (tỷ USD)
Hình 36: Kim ngạch nhập khẩu gỗ xẻ, vật liệu gỗ xây dựng và gỗ dán của Mỹ theo quý, 2008 – 2012 (tỷ USD)
Hình 37: Kim ngạch nhập khẩu dăm gỗ, thanh gỗ nhiên liệu, gỗ xẻ và gỗ dán của Nhật Bản theo quý, 2008 – 2012 (tỷ USD)
Hình 38: Kim ngạch nhập khẩu gỗ tròn, gỗ xẻ của Trung Quốc theo quý, 2008 – 2012 (tỷ USD)
Hình 39: Kim ngạch nhập khẩu các sản phẩm gỗ sơ cấp của khối EU, 2002 – 2011 (tỷ USD)
Hình 40: Cơ cấu các sản phẩm gỗ sơ cấp nhập khẩu của EU, 2002 – 2011
Hình 41: Kim ngạch nhập khẩu theo tháng của Đức, Anh, Ý và Pháp theo quý, 2010 – 2012 (triệu USD)
Hình 42: Kim ngạch xuất khẩu gỗ sơ chế của 5 nước đứng đầu, giai đoạn 2001 – 2011 (Tỷ USD)
Hình 43: Kim ngạch xuất khẩu gỗ dán, ván sợi, ván ghép của Trung Quốc theo tháng, giai đoạn 2008 – 2012 (Tỷ USD)
Hình 44: Kim ngạch xuất khẩu gỗ sơ cấp của Đức, giai đoạn 2002 – 3Q/2012 (tỷ USD)
Hình 45: Kim ngạch xuất khẩu gỗ sơ cấp của Canada, giai đoạn 2002 – 3Q/2012 (tỷ USD)
Hình 46: Giá gỗ dán, ván gỗ sợi, ván ghép của Trung Quốc theo tháng, giai đoạn 2008 – 11T/ 2012 (ngàn USD/ m3)
Hình 47: Giá gỗ xẻ, ván dăm của Canada theo tháng, giai đoạn 2008 – 11T/ 2012 (USD/ m3)
Hình 48: Giá gỗ xẻ của Mỹ theo tháng, giai đoạn 2008 – 11T/ 2012 (USD/ m3)
Hình 49: Thương mại các sản phẩm gỗ thứ cấp thế giới, 2001 – 2009 (tỷ USD)
Hình 50: Kim ngạch nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của 5 nước đứng đầu thế giới, 2002 – 2012 (tỷ USD)
Hình 51: Kim ngạch nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của Mỹ từ Trung Quốc, Canada, Việt Nam theo tháng, giai đoạn 2002 – 2012 (tỷ USD)
Hình 52: Kim ngạch nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của Mỹ từ Trung Quốc, Canada, Việt Nam theo tháng, giai đoạn 2008 – 2012 (triệu USD)
Hình 53: Kim ngạch nhập khẩu của top 5 nhà nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất lớn nhất thuộc khối EU27, 2002 – 2011 (tỷ USD)
Hình 54: Kim ngạch nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất từ Trung Quốc, Việt Nam của Đức theo tháng, 2008 – 2012 (triệu USD)
Hình 55: Kim ngạch nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất từ Trung Quốc, Việt Nam của Anh theo tháng, 2008 – 10T/2012 (triệu USD)
Hình 56: Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của top 5 nhà xuất khẩu lớn nhất, 2001 – 2009 (tỷ USD)
Hình 57: Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của Trung Quốc sang Mỹ, Nhật Bản, Anh và Canada theo tháng, giai đoạn 2008 – 2012 (Triệu USD)
Hình 58: Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất của Đức, Ý và Ba Lan theo tháng, 2008 – 2012 (triệu USD)









 

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com