Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo Thường niên ngành hàng cà phê Việt Nam năm 2015 và Triển vọng 2016



BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NGÀNH HÀNG CÀ PHÊ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ TRIỂN VỌNG 2016

 

 

- Ngày phát hành: 
Bản tiếng Việt: 8/1/2016
- Số trang: 43 trang

- Giá bán: 
Bản tiếng Việt: Liên hệ 012.88.256.256

Liên hệ với chúng tôi

Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Vũ Huy Phúc - Email: 
info@agro.gov.vn/ banhang_agro@yahoo.com

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng: 
An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949 
Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email: 
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.

Mục lục:

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC BẢNG
 
A. ĐIỂM NHẤN NĂM 2015
 
B. NGÀNH HÀNG CÀ PHÊ VIỆT NAM
I. Tình hình sản xuất-thương mại cà phê mùa vụ 2014/2015
1.1. Nhiều diện tích cà phê bị thay thế bằng cây trồng khác 
1.2. Chi phí sản xuất giảm nhờ biến động giá nguyên liệu đầu vào 
1.3. Xuất khẩu giảm cả lượng và kim ngạch
1.5. Giá cà phê trong nước năm 2015 giảm thấp nhất trong 2 năm qua
1.6. Thông tin chính sách mới
II. Triển vọng mùa vụ 2015/2016
2.1. Cà phê chứng nhận lối đi cho ngành cà phê Việt Nam
2.2. Tiềm năng thị trường trong nước
2.3. Dự báo mùa vụ 2015/2016 diện tích giảm nhưng sản lượng tăng
2.4. Cân đối cung - cầu 
2.5. Dự báo giá xuất khẩu cà phê không có nhiều đột biến trong năm 2016 
 
C. NGÀNH HÀNG CÀ PHÊ THẾ GIỚI 
III. Thực trạng mùa vụ 2014/2015 
3.1. Sản xuất trên thế giới 
3.2. Hoạt động xuất nhập khẩu của các nước 
3.3. Biến động giá cả 
IV. Triển vọng mùa vụ 2015/2016
4.1. Sản xuất tăng hay giảm 
4.2. Xuất nhập khẩu cà phê trong mùa vụ năm 2014/2015 
4.3. Dự báo biến động giá cà phê tại 2 sàn London và New York 
 
D. PHỤ LỤC CÁC BẢNG BIỂU
 

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1: Diện tích cà phê tăng đều đặn hàng năm 
Hình 2: Diện tích cà phê phân theo vùng 
Hình 3: Diện tích cà phê chuyển sang cây trồng khác năm 2015 
Hình 4: Diện tích tái canh tăng nhưng tốc độ chậm 
Hình 5: Chuỗi tiêu thụ cà phê tại Việt Nam 
Hình 6: Chi phí sản xuất năm 2014-2015 
Hình 7: Lợi nhuận của hộ trồng cà phê mùa vụ 2015/2016 
Hình 8: Thay đổi kim ngạch xuất khẩu và lượng xuất khẩu cà phê từ năm 2006-2015 
Hình 9: Thay đổi cơ cấu thị trường xuất khẩu của cà phê Việt Nam năm 2014-2015 
Hình 10: Thay đổi thị phần xuất khẩu cà phê của Việt Nam 
Hình 11: Xuất khẩu cà phê chế biến tăng 
Hình 12: Công suất và năng lực chế biến cà phê 2014-2015
Hình 13: Top các công ty xuất khẩu cà phê của Việt Nam 11 tháng 2015
Hình 16: Biến động giá cà phê trong nước 
Hình 17: Gia tăng chênh lệch giá cà phê Robusta trong nước và thế giới 
Hình 18: Sản lượng cà phê chứng nhận của thế giới tăng nhanh 
Hình 19: Tăng nhanh của diện tích cà phê chứng nhận 
Hình 20: Chi tiêu cho (chè và cà phê) trong nước ngày càng tăng 
Hình 21: Số lượng cửa hàng, quán cà phê ở Việt Nam giai đoạn 2009-2014 
Hình 22: Dự báo diện tích mùa vụ 2015/2016 của Việt Nam 
Hình 23: Dự báo sản lượng mùa vụ 2015/2016 của Việt Nam 
Hình 24: Ước tính năng suất trung bình mùa vụ 2015/2016 
Hình 25: Dự đoán của DN về thị trường cà phê năm 2016 
Hình 26: Dự báo giá xuất khẩu FOB tại cảng TPHCM, Việt Nam 
Hình 27: Phân bố diện tích trồng cà phê trên thế giới 
Hình 28: Sản lượng cà phê mùa vụ 2014/2015 giảm 
Hình 29: Năng suất cà phê của các nước 
Hình 30: Xuất khẩu cà phê thế giới mùa vụ 2014/2015 giảm 
Hình 31: Nhập khẩu EU, Nhật tăng; Mỹ, Nga giảm 

Hình 32: Tiêu dùng nội địa của các nước tăng 
Hình 33: Biến động giá cà phê của các loại cà phê trên thị trường quốc tế 2014-2015 (theo tháng) 
Hình 34: Biến động giá cà phê trên 2 sàn Robusta (London) và Arabica (NewYork) 
Hình 35: Dự báo sản lượng của một số nước sản xuất cà phê lớn (mùa vụ 2015/2016) 
Hình 36: Dự báo giá cà phê Arabica trên sàn NewYork năm 2016 
Hình 37: Dự báo giá cà phê Robusta trên sàn London năm 2016 

 

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Cân đối cung – cầu cà phê của Việt Nam 2015/2016 (10/2015 -9/2016)
Bảng 2: Diện tích, năng suất, sản lượng cà phê của Việt nam từ 2011-2015 
Bảng 3: Biến động diện tích cà phê theo vùng và theo mùa vụ (1000 ha) 
Bảng 4: Lượng và Kim ngạch xuất khẩu cà phê của VN 2011-2015 
Bảng 5: Top 10 thị trường xuất khẩu cà phê 11 tháng năm 2015 (%)
Bảng 6: Tiêu dùng cà phê và chè theo vùng của Việt Nam từ năm 2002-2012 (1000đ/người/tháng) 
Bảng 7: Thị phần xuất khẩu cà phê của Việt Nam (%) mùa vụ 2014/2015 
Bảng 8: Diễn biến giá cà phê nhân xô trong nước tại Đắk Lắk, Lâm Đồng, TP HCM (FOB) năm 2014-2015 
Bảng 11: Giá các loại cà phê trên thế giới (US cent/lb) 
Bảng 12: Diễn biến giá cà phê trên 2 sàn NewYork và London năm 2015 và dự báo 2016
 


 


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác