MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HỘP ĐỊNH NGHĨA I. TỔNG QUAN KHU VỰC NÔNG THÔN VIỆT NAM 1. Nông thôn Việt Nam trên phương diện hành chính 2. Nông thôn Việt Nam trên phương diện dân số 3. Nông thôn Việt Nam trên phương diện lao động II. BỐI CẢNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM NĂM 2008 1. Tình hình quốc tế 2. Tình hình trong nước III. PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM NĂM 2008 1. Những kết quả chính 1.1. Tăng trưởng GDP 1.2. Thu nhập và chi tiêu 1.3. Nghèo đói 2. Một số vấn đề nổi bật 2.1. Ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh trong 2008 là đặc biệt nặng nề 2.2. Thu nhập của người của nông dân bị ảnh hưởng do hạn chế trong công tác điều hành xuất khẩu gạo 2.3. Thu hồi đất nông nghiệp và những vấn đề đặt ra 2.4. Ảnh hưởng của lạm phát đến đời sống dân cư nông thôn 2.5. Chất lượng và quản lý chất lượng vật tư, nguyên liệu đầu vào của sản xuất nông nghiệp 2.6. Thực hiện vượt mức cam kết WTO với ngành hàng thịt và ảnh hưởng tới chăn nuôi trong nước IV. THỰC TRẠNG CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM 1. Đất sản xuất nông nghiệp 1.1. Diện tích 1.2. Xu hướng biến động 2. Lao động nông thôn 2.1. Số lượng, cơ cấu lao động 2.2. Trình độ chuyên môn 2.3. Xu hướng chuyển dịch 3. Kết cấu hạ tầng nông thôn 3.1. Mạng lưới điện nông thôn 3.2. Hệ thống đường giao thông nông thôn 3.3. Hệ thống trường học 3.4. Hệ thống y tế nông thôn 3.5. Mạng lưới thông tin văn hóa 4. Đầu tư trong khu vực nông nghiệp - nông thôn 4.1. Đầu tư của khu vực kinh tế Nhà nước 4.2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản 5. Tổ chức kinh tế nông thôn 5.1. Kinh tế hộ gia đình 5.2. Trang trại 2.3. Hợp tác xã 5.4. Doanh nghiệp nông nghiệp, nông thôn V. TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM 2009 1. Triển vọng phát triển kinh tế 2. Triển vọng đối với ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn VI. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN TỚI 1. Kế hoạch phát triển nông thôn năm 2009 2. Định hướng phát triển nông thôn tới năm 2010 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Mức chênh lệch dân số nông thôn so với thành thị, 2007 (đơn vị: lần) Hình 1.2. Tăng trưởng dân số, lao động, kinh tế và chuyển dịch cơ cấu lao động cả nước Hình 1.3. Tỷ lệ dân số nông thôn trên tổng dân số phân theo địa phương, 2007 (%) Hình 1.4. Tỷ lệ lao động nông nghiệp đang làm việc ở khu vực nông thôn (2006) trên tổng lao động (2005) Hình 1.5. Tỷ lệ lao động nông nghiệp trên tổng lao động phân theo địa phương (%) Hình 2.1. Diễn biến giá ngô quốc tế, trong nước và thức ăn chăn nuôi trong nước 4/2008=100) Hình 2.2. Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng, 2007 – 2008 Hình 2.3. Tăng trưởng GDP phân theo ngành kinh tế (giá so sánh 1994, %) Hình 2.4. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2008 (%, so với cùng kỳ năm trước) Hình 2.5. Chỉ số giá vật tư đầu vào và lúa, gạo giai đoạn 1/2007-11/2008 (1/2007=100) Hình 3.1. Tăng trưởng kinh tế năm 2008: kế hoạch và thực tế Hình 3.2. Tăng trưởng GDP nông, lâm nghiệp và thủy sản (giá so sánh 1994, %) Hình 3.3. Tăng trưởng GDP và bình quân GDP theo đầu người 2001–2008 Hình 3.4. Thu nhập bình quân 1 người 1 tháng khu vực nông thôn so với cả nước và khu vực thành thị (nghìn đồng) Hình 3.5. Chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng khu vực nông thôn so với cả nước và khu vực thành thị (nghìn đồng) Hình 3.6. Phân bố rầy nâu hại lúa đợt 15-21/07/08 các tỉnh phía Nam | Hình 3.7. Tác động của chính sách điều hành xuất khẩu tới giá gạo xuất khẩu và thu nhập của người nông dân Hình 3.8. Chỉ số giá tiêu dùng năm 2008 phân theo khu vực (%, so với cùng kỳ năm trước) Hình 3.10. Ảnh hưởng của việc giảm thuế suất theo cam kết WTO tới nhập khẩu các sản phẩm thịt của Việt Nam năm 2008
Hình 4.1. Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương thời điểm 01/01/2007 (đơn vị: %) Hình 4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tại thời điểm 01/01/2007(đơn vị: %). Hình 4.3. Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động phân theo độ tuổi (đơn vị: %). Hình 4.4. Cơ cấu lực lượng lao động khu vực nông thôn chia theo vùng 2007(đơn vị: %). Hình 4.5. Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động trong độ tuổi ở khu vực nông thôn (đơn vị: %). Hình 4.6. Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo ngành nghề, 2006 (đơn vị: %). Hình 4.7. Tỷ lệ xã, thôn và hộ có điện (đơn vị: %). Hình 4.8. Tỷ lệ hộ sử dụng điện chia theo vùng so với tỷ lệ trung bình của cả nước (đơn vị: %). Hình 4.9. Những thay đổi về hệ thống giao thông nông thôn cả nước (đơn vị: %). Hình 4.10. Tỷ lệ xã có đường ô tô đến được trụ sở UBND xã tại một số tỉnh thấp hơn nhiều so với tỷ lệ trung bình chung của cả nước (đơn vị: %). Hình 4.11. Tỷ lệ xã có hệ thống trường học các cấp (đơn vị: %). Hình 4.12. Tỷ lệ xã có trường và tỷ lệ trường được kiên cố hóa ở cấp tiểu học, THCS không đều giữa các vùng (đơn vị: %). Hình 4.13. Số cơ sở khám, chữa bệnh trong cả nước (đơn vị: số cơ sở). Hình 4.14. Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa, nhà văn hóa, thư viện, hộ có máy điện thoại và hệ thống loa truyền thanh đến thôn chia theo vùng (đơn vị: %). Hình 4.15. Cơ cấu đầu tư từ ngân sách Nhà nước phân theo ngành, giai đoạn 2005 - 2007 (đơn vị: %). Hình 4.16. Cam kết, ký kết và giải ngân ODA giai đoạn 1993 – 2008 (triệu USD) Hình 4.17. Cam kết, ký kết và giải ngân ODA giai đoạn 1993 – 2008 (triệu USD) Hình 4.18. Cơ cấu vốn FDI phân theo ngành kinh tế năm 2007 Hình 4.19. Cơ cấu vốn FDI phân theo ngành kinh tế năm 2008 Hình 4.20. Cơ cấu FDI trong ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản (giai đoạn 1988 - 2007) Hình 4.21. Cơ cấu ngành nghề của hộ nông thôn Hình 4.22. Cơ cấu hộ nông thôn chia theo nguồn thu nhập chính (đơn vị:%, 2006) Hình 4.23. Số HTX năm 2007 phân theo địa phương Hình 4.24. Chỉ số cạnh tranh DN phân theo loại hình DN Hình 4.25. Chỉ số cạnh tranh của một số ngành hàng nông sản Hình 4.26. . Những yếu tố tác động tới sự phát triển của DN NN NT chia theo thành thị-nông thôn DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Số đơn vị hành chính phân theo vùng năm 2007 Bảng 1.2. Dân số trung bình năm 2008 phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng (nghìn người) Bảng 1.3. Lực lượng lao động cả nước phân theo ngành nghề 2000 – 2008 Bảng 1.4. Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động phân theo vùng 2007 Bảng 2.1. Tình hình kinh tế thế giới năm 2008 Bảng 3.1. Cơ cấu hộ nông thôn phân theo ngành nghề và theo nguồn thu nhập chính Bảng 3.2. Tỷ lệ hộ nghèo 2004-2006 theo chuẩn mới của Chính phủ giai đoạn 2006-2010 (%) Bảng 3.3. Thiệt hại do thiên tai năm 2008 Bảng 3.4. Số địa phương có xảy ra tình hình dịch bệnh năm 2008 Bảng 3.5. Tình hình dịch lở mồm, long móng 2007 và 2008 Bảng 3.6. Diện tích các khu công nghiệp-khu chế xuất đến 7/2008 và qui hoạch đến 2015. Bảng 3.7. Các mức thuế suất đối với ngành hàng thịt Bảng 4.1. Đất sản xuất nông nghiệp bình quân 1 hộ và bình quân 1 lao động nông nghiệp trong độ tuổi lao động của các hộ có sử dụng Bảng 4.2. Mức độ manh mún đất đai của các hộ nông dân năm 2006 tại một số tỉnh Bảng 4.3. Một số chỉ tiêu về hệ thống y tế Bảng 4.4. 10 đối tác đầu tư nước ngoài lớn nhất trong ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản (tính đến tháng 7/2008) Bảng 5.1. Mô phỏng tác động của sự suy giảm kinh tế đối với tỷ lệ nghèo Bảng 5.2. Mô phỏng tác động của sự suy giảm kinh tế đối với tỷ lệ nghèo DANH MỤC CÁC HỘP Hộp 1. Duy trì tăng trưởng nông nghiệp trong năm 2009: Thách thức và định hướng giải pháp. Hộp 2. Kiềm chế lạm phát, đảm bảo đời sống nhân dân Hộp 3. Phân cấp trong xóa đói giảm nghèo Hộp 4. Tạm dừng ký hợp đồng xuất khẩu gạo Hộp 5. Thu hồi đất nông nghiệp và những tác động đối với người nông dân Hộp 6. Tác động của lạm phát đối với sản xuất lúa gạo và nuôi cá Hộp 7. Khó khăn trong quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp Hộp 8. Tràn lan phân bón kém chất lượng trên thị trường |