Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Tổng quan ngành chè đến năm 2011 và triển vọng năm 2012 (TV)

TỔNG QUAN NGÀNH HÀNG CHÈ ĐẾN NĂM 2011 VÀ TRIỂN VỌNG 2012


Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.


Tiếp theo loạt báo cáo thường niên ngành hàng năm 2010 và triển vọng năm 2011, Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố Tổng quan ngành chè đến năm 2011 và triển vọng năm 2012. Báo cáo được thực hiện dựa trên những phân tích toàn diện và cập nhật nhất các yếu tố ảnh hưởng đến ngành chè đến năm 2011 và những nhận định cho năm 2012.
Báo cáo tập trung vào những nội dung chính:


(1) Tình hình cung – cầu chè thế giới và những yếu tố tác động đến thị trường chè toàn cầu đến năm 2010;
(2) Sản xuất – tiêu thụ chè tại các nước sản xuất – tiêu dùng lớn trên thế giới đến năm 2010;
(3) Các luồng thương mại, diễn biến giá và các yếu tố chi phối gía trên thị trường chè đến năm 2011;
(4) Sản xuất – tiêu thụ và diễn biến giá chè nội địa tại Việt Nam đến năm 2011;
(5) Dự báo thị trường chè thế giới và Việt Nam năm 2012.


Tổng quan ngành chè đến năm 2011 và triển vọng năm 2012 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong ngành chè. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khaicủa các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Tổ chức Nông lương Thế giới (FAO), các cơ quan thống kê quốc gia, Tổng cục Thống kê Việt Nam (GSO), Hiệp hội chè Việt Nam.


Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này nói riêng cũng như nhiệm vụ của một cơ quan tư vấn thông tin độc lập cho Bộ, ngành và cộng đồng doanh nghiệp nói chung.

Trân trọng,

Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 3/4/2012
Bản tiếng Anh:
- Số trang: 50 trang

- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.500.000 VND/cuốn
Bản tiếng Anh:


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng

Phạm Kim Dung - Email: info@agro.gov.vn


Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:

An Thu Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4, 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
ĐT: (84 4) 39725153/04.3.9725153
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang_agro@yahoo.com

Hỗ trợ trực tuyến


 

 


ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.39725153
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


Mục lục:

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG 
 

I – Tổng quan ngành chè thế giới trong thập kỷ qua
1. Sản xuất chè thế giới trong thập kỷ qua
Diện tích, sản lượng, năng suất chè thế giới 
Các nước sản xuất chè lớn trên thế giới
2. Tiêu dùng chè thế giới trong thập kỷ qua 
Tiêu dùng chè tại các thị trường phát triển 
Tiêu dùng chè tại các nước sản xuất lớn
3. Thương mại chè thế giới trong thập kỷ qua
Tình hình chung
Các luồng thương mại chè chính trên thế giới
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Diễn biến giá chè tại các sàn đấu giá 
4. Cung – cầu chè thế giới trong nửa cuối thập kỷ qua
 

II – Tổng quan ngành chè Việt Nam trong thập kỷ qua 
1. Sản xuất – tiêu thụ chè tại Việt Nam
2. Thương mại chè Việt Nam
Tình hình chung
Xuất khẩu
Diễn biến giá chè xuất khẩu
 

III – Triển vọng ngành chè
1. Sản xuất
2. Tiêu dùng
3. Xuất khẩu
4. Giá chè năm 2012
PHỤ LỤC SỐ LIỆU 
 

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Hình 1: Diện tích và sản lượng chè thế giới giai đoạn 2000 – 2010 (triệu ha và triệu tấn) 
Hình 2: Năng suất chè thế giới năm 2000 – 2010 (tấn/ha) 
Hình 3: Cơ cấu diện tích và sản lượng chè thế giới theo nước năm 2010 
Hình 4: Diện tích và sản lượng chè của Trung Quốc năm 2000 – 2010 (ngàn ha và ngàn tấn)
Hình 5: Diện tích và sản lượng chè của Ấn Độ năm 2000 – 2010 (ngàn ha và ngàn tấn) 
Hình 6: Sản lượng chè của Sri Lanka, Kenya, Việt Nam và Indonesia năm 2000 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 7: Năng suất chè của các nước sản xuất lớn trên thế giới (tấn/ha) 
Hình 8: Tiêu dùng chè của nhóm thị trường phát triển và đang phát triển trên thế giới năm 2006 – 2010 (ngàn tấn )
Hình 9: Tiêu dùng chè tại Nga, Nhật Bản, Mỹ và Anh năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 10: Tiêu dùng chè tại Ba Lan, Nam Phi, Đức và Hà Lan năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 11: Tiêu dùng chè tại Trung Quốc và Ấn Độ năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 12: Tiêu dùng chè tại Thổ Nhĩ Kỳ, Ai Cập, Iran và Pakistan năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 13: Tiêu dùng chè tại Bangladesh, Morocco, Indonesia và Việt Nam năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 14: Thương mại chè thế giới năm 2001 – 2010 (ngàn tấn và triệu USD)
Hình 15: Giá chè tổng hợp do FAO tính toán theo tháng, 2005 – 2011 (USD/kg) 
Hình 16: Lượng xuất khẩu chè của Kenya, Sri Lanka, Trung Quốc và Ấn Độ năm 2001 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 17: Cơ cấu thị trường nhập khẩu chè thế giới năm 2010
Hình 18: Lượng chè nhập khẩu của Nga, Anh và Mỹ năm 2001 – 2010 (ngàn tấn) 
Hình 19: Tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu chè tại các thị trường tiềm năng 
Hình 20: Giá chè đấu giá Colombia, Kokata và Mombasa theo tháng, 2005 – 2012 (USD/kg)
Hình 21: Diện tích cho thu hoạch và sản lượng chè búp tươi của Việt Nam năm 2000 – 2011 (ngàn ha và ngàn tấn) 
Hình 22: Năng suất chè búp tươi Việt Nam năm 2000 – 2011 (tấn/ha)
Hình 23: Cơ cấu diện tích và sản lượng chè theo khu vực tại Việt Nam năm 2010 
Hình 24: Sản xuất – tiêu thụ chè (sau chế biến) tại Việt Nam năm 2006 – 2010 (ngàn tấn) 
Hình 25: Giá chè búp tươi bán lẻ tại Lâm Đồng theo tháng, 2007 – 2011 (VND/kg)
Hình 26: Giá trị xuất khẩu và tỷ trọng nhập khẩu/xuất khẩu chè Việt Nam năm 2001 – 2011 (triệu USD)
Hình 27: Lượng và giá trị xuất khẩu chè của Việt Nam năm 2002 – 2011 (ngàn tấn và triệu USD)
Hình 28: Giá chè xuất khẩu trung bình Việt Nam so với giá chè xuất khẩu trung bình của Kenya, Ấn Độ, Trung Quốc và thế giới, 2002 – 2011 (USD/tấn)
Hình 29: Dự báo giá chè đấu giá Colombo, Kokata và Mombasa năm 2012 (cents/kg) 
Hình 30: Dự báo giá chè búp tươi Việt Nam năm 2012 (VND/kg) 

 

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các luồng thương mại chè chính trên thị trường thế giới năm 2010 (ngàn tấn) 
Bảng 2: Lượng và giá trị xuất khẩu chè đen, chè xanh thế giới năm 2000 – 2010 
Bảng 3: Lượng và giá trị xuất khẩu chè của Indonesia và Argentina năm 2001 – 2010 
Bảng 4: Tình hình cung – cầu chè thế giới năm 2006 – 2010 (ngàn tấn) 
Bảng 5: Lượng và giá trị xuất khẩu chè xanh, chè đen của Việt Nam năm 2006 – 2011 (ngàn tấn, triệu USD)
Bảng 6: Kim ngạch xuất khẩu chè Việt Nam theo thị trường, 2007 – 2011 (triệu USD) 
Bảng 7: Lượng chè xuất khẩu Việt Nam theo thị trường, 2008 – 2011 (ngàn tấn) 
Bảng 8: Dự báo sản lượng chè toàn cầu đến năm 2021 (tấn) 
Bảng 9: Dự báo sản lượng chè xanh toàn cầu đến năm 2021 (ngàn tấn) 
Bảng 10: Dự đoán sản lượng chè đen toàn cầu đến năm 2021 (ngàn tấn) 
Bảng 11: Dự đoán tiêu dùng chè toàn cầu đến năm 2021 (ngàn tấn) 
Bảng 12: Dự đoán xuất khẩu chè toàn cầu đến năm 2021 (ngàn tấn)


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com