DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
I – Tổng quan ngành chè thế giới trong thập kỷ qua
1. Sản xuất chè thế giới trong thập kỷ qua
Diện tích, sản lượng, năng suất chè thế giới
Các nước sản xuất chè lớn trên thế giới
2. Tiêu dùng chè thế giới trong thập kỷ qua
Tiêu dùng chè tại các thị trường phát triển
Tiêu dùng chè tại các nước sản xuất lớn
3. Thương mại chè thế giới trong thập kỷ qua
Tình hình chung
Các luồng thương mại chè chính trên thế giới
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Diễn biến giá chè tại các sàn đấu giá
4. Cung – cầu chè thế giới trong nửa cuối thập kỷ qua
II – Tổng quan ngành chè Việt Nam trong thập kỷ qua
1. Sản xuất – tiêu thụ chè tại Việt Nam
2. Thương mại chè Việt Nam
Tình hình chung
Xuất khẩu
Diễn biến giá chè xuất khẩu
III – Triển vọng ngành chè
1. Sản xuất
2. Tiêu dùng
3. Xuất khẩu
4. Giá chè năm 2012
PHỤ LỤC SỐ LIỆU
|
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Hình 1: Diện tích và sản lượng chè thế giới giai đoạn 2000 – 2010 (triệu ha và triệu tấn)
Hình 2: Năng suất chè thế giới năm 2000 – 2010 (tấn/ha)
Hình 3: Cơ cấu diện tích và sản lượng chè thế giới theo nước năm 2010
Hình 4: Diện tích và sản lượng chè của Trung Quốc năm 2000 – 2010 (ngàn ha và ngàn tấn)
Hình 5: Diện tích và sản lượng chè của Ấn Độ năm 2000 – 2010 (ngàn ha và ngàn tấn)
Hình 6: Sản lượng chè của Sri Lanka, Kenya, Việt Nam và Indonesia năm 2000 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 7: Năng suất chè của các nước sản xuất lớn trên thế giới (tấn/ha)
Hình 8: Tiêu dùng chè của nhóm thị trường phát triển và đang phát triển trên thế giới năm 2006 – 2010 (ngàn tấn )
Hình 9: Tiêu dùng chè tại Nga, Nhật Bản, Mỹ và Anh năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 10: Tiêu dùng chè tại Ba Lan, Nam Phi, Đức và Hà Lan năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 11: Tiêu dùng chè tại Trung Quốc và Ấn Độ năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 12: Tiêu dùng chè tại Thổ Nhĩ Kỳ, Ai Cập, Iran và Pakistan năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 13: Tiêu dùng chè tại Bangladesh, Morocco, Indonesia và Việt Nam năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 14: Thương mại chè thế giới năm 2001 – 2010 (ngàn tấn và triệu USD)
Hình 15: Giá chè tổng hợp do FAO tính toán theo tháng, 2005 – 2011 (USD/kg)
Hình 16: Lượng xuất khẩu chè của Kenya, Sri Lanka, Trung Quốc và Ấn Độ năm 2001 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 17: Cơ cấu thị trường nhập khẩu chè thế giới năm 2010
Hình 18: Lượng chè nhập khẩu của Nga, Anh và Mỹ năm 2001 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 19: Tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu chè tại các thị trường tiềm năng
Hình 20: Giá chè đấu giá Colombia, Kokata và Mombasa theo tháng, 2005 – 2012 (USD/kg)
Hình 21: Diện tích cho thu hoạch và sản lượng chè búp tươi của Việt Nam năm 2000 – 2011 (ngàn ha và ngàn tấn)
Hình 22: Năng suất chè búp tươi Việt Nam năm 2000 – 2011 (tấn/ha)
Hình 23: Cơ cấu diện tích và sản lượng chè theo khu vực tại Việt Nam năm 2010
Hình 24: Sản xuất – tiêu thụ chè (sau chế biến) tại Việt Nam năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 25: Giá chè búp tươi bán lẻ tại Lâm Đồng theo tháng, 2007 – 2011 (VND/kg)
Hình 26: Giá trị xuất khẩu và tỷ trọng nhập khẩu/xuất khẩu chè Việt Nam năm 2001 – 2011 (triệu USD)
Hình 27: Lượng và giá trị xuất khẩu chè của Việt Nam năm 2002 – 2011 (ngàn tấn và triệu USD)
Hình 28: Giá chè xuất khẩu trung bình Việt Nam so với giá chè xuất khẩu trung bình của Kenya, Ấn Độ, Trung Quốc và thế giới, 2002 – 2011 (USD/tấn)
Hình 29: Dự báo giá chè đấu giá Colombo, Kokata và Mombasa năm 2012 (cents/kg)
Hình 30: Dự báo giá chè búp tươi Việt Nam năm 2012 (VND/kg)
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các luồng thương mại chè chính trên thị trường thế giới năm 2010 (ngàn tấn)
Bảng 2: Lượng và giá trị xuất khẩu chè đen, chè xanh thế giới năm 2000 – 2010
Bảng 3: Lượng và giá trị xuất khẩu chè của Indonesia và Argentina năm 2001 – 2010
Bảng 4: Tình hình cung – cầu chè thế giới năm 2006 – 2010 (ngàn tấn)
Bảng 5: Lượng và giá trị xuất khẩu chè xanh, chè đen của Việt Nam năm 2006 – 2011 (ngàn tấn, triệu USD)
Bảng 6: Kim ngạch xuất khẩu chè Việt Nam theo thị trường, 2007 – 2011 (triệu USD)
Bảng 7: Lượng chè xuất khẩu Việt Nam theo thị trường, 2008 – 2011 (ngàn tấn)
Bảng 8: Dự báo sản lượng chè toàn cầu đến năm 2021 (tấn)
Bảng 9: Dự báo sản lượng chè xanh toàn cầu đến năm 2021 (ngàn tấn)
Bảng 10: Dự đoán sản lượng chè đen toàn cầu đến năm 2021 (ngàn tấn)
Bảng 11: Dự đoán tiêu dùng chè toàn cầu đến năm 2021 (ngàn tấn)
Bảng 12: Dự đoán xuất khẩu chè toàn cầu đến năm 2021 (ngàn tấn)
|