Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 4 tháng đầu năm 2012



BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2012

Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.


Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 4 tháng đầu năm 2012. Báo cáo được thực hiện dựa trên những phân tích toàn diện và cập nhật nhất (số liệu cập nhật đầu tháng 5/2012) các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường thức ăn chăn nuôi và triển vọng xu hướng thị trường thức ăn chăn nuôi trong nước và quốc tế năm 2012.


Báo cáo gồm 2 phần chính: i) Thị trường thức ăn chăn nuôi thế giới, phân tích những thực trạng và triển vọng cung- cầu, thương mại giá cả nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi niên vụ 2011/2012; ii) Thị trường thức ăn chăn nuôi trong nước 4 tháng đầu năm và triển vọng năm 2012, trong đó phân tích tình hình nguồn cung nguyên liệu sản xuất thức ăn trong nước và nhập khẩu, diễn biến giá cả và các yếu tố tác động đến giá nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi thành phẩm và các nhận định, dự báo.


Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 4 tháng đầu năm 2012 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Bộ Nông nghiệp & PTNT, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan, Bộ Nông nghiệp Mỹ, hiệp hội ngành hàng các nước,...


Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này nói riêng cũng như nhiệm vụ của một cơ quan tư vấn thông tin độc lập cho Bộ, ngành và cộng đồng doanh nghiệp nói chung.
 

Trân trọng,

Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT
 

Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 17/05/2012
- Số trang: 58 trang

- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Nguyễn Mỹ Ý - Email:
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.

Mục lục:


Danh mục các bảng trong báo cáo
Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Danh mục các phụ bảng

PHẦN I. THỊ TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI THẾ GIỚI 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2012
I. Cung cầu nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thế giới niên vụ 2011/12 (số liệu cập nhật đầu tháng 5/2012)
1. Ngô
2. Lúa mỳ
3. Đậu tương
II. Thương mại thức ăn chăn nuôi thế giới niên vụ 2011/12 (số liệu cập nhật đầu tháng 5/2012)
1. Ngô
2. Lúa mỳ
3. Đậu tương
III. Diễn biến giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới
1. Giá ngô
2. Giá lúa mỳ
3. Giá đậu tương và khô đậu tương

PHẦN II: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI TRONG NƯỚC 4 THÁNG ĐẦU NĂM  VÀ TRIỂN VỌNG
I. Cung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
1. Cung nguyên liệu sản xuất trong nước
1.1 Ngô
1.2. Sắn
1.3. Đậu tương
1.4. Khoai lang
2. Cung nhập khẩu
2.1. Nhập khẩu một số nguyên liệu quan trọng
2.2. Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu
II. Giá cả thức ăn chăn nuôi
1. Giá nguyên liệu trong nước
2. Giá thức ăn chăn nuôi thành phẩm
III. Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành thức ăn chăn nuôi
1. Các yếu tố kinh tế vĩ mô
1.1 Chỉ số giá tiêu dùng
1.2 Lãi suất
1.3 Tỷ giá
2. Thực trạng ngành chăn nuôi
2.1 Chăn nuôi gia súc gia cầm
2.2 Nuôi trồng thủy sản
2.3 Tình hình dịch bệnh
IV. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi
1. Triển vọng về cung – cầu
2. Triển vọng về nhập khẩu
3. Triển vọng về giá cả 

Danh mục các bảng trong báo cáo
Bảng 1: Cân đối cung cầu ngô thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 2: Dự báo sản lượng ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 3: Dự báo tiêu thụ ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 4: Dự báo dự trữ ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 5: Cân đối cung cầu lúa mỳ thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 6: Dự báo sản lượng lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 7: Dự báo tiêu thụ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 8: Dự báo dự trữ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 9: Cân đối cung cầu đậu tương thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 10: Dự báo sản lượng đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 11: Dự báo tiêu thụ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 12: Dự báo dự trữ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 13: Dự báo xuất khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 14: Dự báo nhập khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 15: Dự báo xuất khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 16: Dự báo nhập khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 17: Dự báo xuất khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 18: Dự báo nhập khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2011/12 (triệu tấn)
Bảng 19: Diện tích gieo trồng ngô năm 2012 (ha)
Bảng 20: Diện tích trồng sắn năm 2012 (ha)
Bảng 21: Diện tích gieo trồng đậu tương năm 2012 (ha)
Bảng 22: Diện tích khoai lang năm 2012 (ha)


 

Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Diễn biến giá ngô CBOT trung bình theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Biểu 2: Diễn biến giá ngô CBOT 4 tháng đầu năm 2012 (USD/tấn)
Biểu 3: Diễn biến giá lúa mỳ CBOT tháng 2010  –  2012 (USD/tấn)
Biểu 4: Diễn biến giá khô đậu tương thế giới trung bình theo tháng 2011 – 2012 (USD/tấn)
Biểu 5: Diễn biến giá đậu tương CBOT 4 tháng đầu năm 2012 (USD/tấn)
Biểu 6: Diễn biến giá khô đậu tương CBOT 4 tháng đầu năm 2012 (USD/tấn)
Biểu 7: Nhập khẩu ngô theo tháng, 2011 – 2012 (triệu USD)
Biểu 8: Nhập khẩu ngô theo thị trường quý I/2012 (%)
Biểu 9: Nhập khẩu lúa mỳ theo tháng, 2011 – 2012 (triệu USD)
Biểu 10: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường quý I/2012 (%)
Biểu 11: Nhập khẩu đậu tương theo tháng, 2010 – 2012 (triệu USD)
Biểu 12: Nhập khẩu đậu tương theo thị trường (%)
Biểu 13: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo tháng, 2010 - 2012 (triệu USD)
Biểu 14: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo nhóm mặt hàng
Biểu 15: Diễn biến giá ngô hạt trong nước 2010 – 2012 (đồng/kg)
Biểu 16: Giá sắn tại Đồng Nai 2010 – 2012 (đồng/kg)
Biểu 17: Diễn biến giá đậu tương trong nước 2010 – 2012 (đồng/kg)
Biểu 18: Diễn biến giá cám thành phẩm trong nước 2010 – 2012 (đồng/kg)

 

Danh mục các phụ bảng
Phụ bảng 1: Tình hình mùa vụ ngô tại một số nước tiêu biểu: Argentina (triệu tấn)
Phụ bảng 2: Tình hình mùa vụ ngô tại một số nước tiêu biểu: Braxin (triệu tấn)
Phụ bảng 3: Tình hình mùa vụ ngô tại một số nước tiêu biểu: Trung Quốc (triệu tấn)
Phụ bảng 4: Tình hình mùa vụ ngô tại một số nước tiêu biểu: Nam Phi (triệu tấn)
Phụ bảng 5: Tình hình mùa vụ lúa mỳ tại một số nước tiêu biểu: Argentina (triệu tấn)
Phụ bảng 6: Tình hình mùa vụ lúa mỳ tại một số nước tiêu biểu: Australia (triệu tấn)
Phụ bảng 7: Tình hình mùa vụ lúa mỳ tại một số nước tiêu biểu: Canada (triệu tấn)
Phụ bảng 8: Tình hình mùa vụ đậu tương tại một số nước tiêu biểu: Braxin (triệu tấn)
Phụ bảng 9: Tình hình mùa vụ đậu tương tại một số nước tiêu biểu: Argentina (triệu tấn)
Phụ bảng 10: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Phụ bảng 11: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Phụ bảng 12: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Phụ bảng 13: Diễn biến giá khô đậu tương thế giới theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Phụ bảng 14: Nhập khẩu ngô của Việt Nam qua các tháng, năm 2010-2012 (Triệu USD)
Phụ bảng 15: Nhập khẩu ngô theo thị trường quý I/2012 (triệu USD)
Phụ bảng 16: Tỷ trọng nhập khẩu ngô từ các thị trường (%)
Phụ bảng 17: Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam qua các tháng, năm 2010-2012 (Triệu USD)
Phụ bảng 18: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường quý I/2012 (triệu USD)
Phụ bảng 19: Tỷ trọng nhập khẩu lúa mỳ từ các thị trường (%)
Phụ bảng 20: Nhập khẩu đậu tương của Việt Nam qua các tháng, năm 2010-2012 (Triệu USD)
Phụ bảng 21: Nhập khẩu đậu tương theo thị trường quý I/2012 (triệu USD)
Phụ bảng 22: Tỷ trọng nhập khẩu đậu tương từ các thị trường (%)
Phụ bảng 23: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu của Việt Nam qua các tháng, năm 2010-2012 (Triệu USD)
Phụ bảng 24: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo nhóm quý I/2012
Phụ bảng 25: Giá ngô hạt trung bình theo tháng tại Đồng Nai, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)
Phụ bảng 26: Giá ngô hạt trung bình theo tháng tại An Giang, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)
Phụ bảng 27: Giá đậu tương trung bình theo tháng tại Hà Nội, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)
Phụ bảng 28: Giá đậu tương trung bình theo tháng tại Cần Thơ, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)
Phụ bảng 29: Giá cám thành phẩm trung bình theo tháng, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)















 


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác