PHẦN I: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI TRONG NƯỚC QUÝ III VÀ 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2013
I. Cung cầu một số loại cây nguyên liệu thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước
1. Cung/sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
2. Cầu/tiêu thụ nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
II. Tình hình nhập khẩu ngũ cốc, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
1. Nhập khẩu một số nguyên liệu từ một số loại hạt, ngũ cốc
2. Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
III. Thị trường thức ăn chăn nuôi năm 9 tháng đầu năm 2013
1. Thị trường thức ăn chăn nuôi trong nước
2. Giá TACN và nguyên liệu trong nước
PHẦN II: TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI 3 THÁNG CUỐI NĂM 2013
I. Một số diễn biến có ảnh hưởng tới thị trường TACN
1. Thị trường, giá cả thức ăn chăn nuôi thế giới
2. Tình hình sản xuất chăn nuôi trong nước
3. Các chính sách hỗ trợ liên quan đến lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
II. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi
1. Thị trường nguyên liệu TACN thế giới
2. Thị trường TACN trong nước
|
Danh mục các bảng trong báo cáo
Bảng 1: Dự báo cung cầu và thương mại ngô toàn cầu niên vụ 2013/14 (triệu tấn)
Bảng 2: Dự báo cung cầu và thương mại lúa mỳ toàn cầu niên vụ 2013/14 (triệu tấn)
Bảng 3: Dự báo cung cầu và thương mại đậu tương toàn cầu niên vụ 2013/14 (triệu tấn)
Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Trị giá nhập khẩu ngô theo tháng, 2011 – 2013 (triệu USD)
Biểu 2: Trị giá nhập khẩu lúa mỳ theo tháng, 2011 – 2013 (triệu USD)
Biểu 3: Trị giá nhập khẩu đậu tương các tháng năm 2011 - 2013 (Triệu USD)
Biểu 4: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo tháng, 2011 - 2013 (triệu USD)
Biểu 5: Cơ cấu trị giá nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo nhóm mặt hàng 5 tháng đầu năm 2013 (%)
Biểu 6: Cơ cấu trị giá nhập khẩu TAGS chia theo thị trường 5 tháng đầu năm 2012 – 2013 (%)
Biểu 7: Diễn biến giá một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi trong nước 2012 - 2013 (đồng/kg)
Biểu 8: Diễn biến giá đậu tương, ngũ cốc thế giới 9 tháng đầu năm 2013 (USD/tấn)
Biểu 9: Diễn biến giá một số nguyên liệu TACN thế giới 9 tháng đầu năm 2013 (USD/tấn)
Biểu 10: Tương quan thay đổi giá nguyên liệu trong nước và thế giới các tháng 2012 – 2013 (%, so với tháng 1/2012)
Danh mục các phụ bảng sau báo cáo
Phụ bảng 1: Sản lượng ngô của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 2: Tiêu thụ ngô của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 3: Dự trữ ngô của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 4: Xuất khẩu ngô của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 5: Nhập khẩu ngô của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 6: Sản lượng lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 7: Tiêu thụ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 8: Dự trữ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 9: Xuất khẩu lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 10: Nhập khẩu lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 11: Sản lượng đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 12: Tiêu thụ đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 13: Dự trữ đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 14: Xuất khẩu đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (nghìn tấn)
Phụ bảng 15: Nhập khẩu đậu tương của một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/13 (nghìn tấn)
Phụ bảng 16: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2011 – 2013 (USD/tấn)
Phụ bảng 17: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2011 – 2013 (USD/tấn)
Phụ bảng 18: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2011 – 2013 (USD/tấn)
Phụ bảng 19: Diễn biến giá bột cá thế giới theo tháng, năm 2011 – 2013 (USD/tấn)
Phụ bảng 20: Nhập khẩu ngô của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 21: Nhập khẩu ngô theo thị trường 8 tháng đầu năm 2013 (USD)
Phụ bảng 22: Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 23: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường 8 tháng đầu năm 2012 - 2013 (USD)
Phụ bảng 24: Nhập khẩu đậu tương của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 25: Nhập khẩu đậu tương theo thị trường 8 tháng đầu năm 2012 - 2013 (USD)
Phụ bảng 26: Nhập khẩu TAGS của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 27: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo nhóm mặt hàng 8 tháng đầu năm 2013 (USD)
Phụ bảng 28: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo thị trường 8 tháng đầu năm 2013 (USD)
Phụ bảng 29: Giá một số loại nguyên liệu sản xuất TACN tại miền Nam, năm 2011 – 2013 (đồng/kg)
Phụ bảng 30: Diện tích gieo trồng một số cây màu, công nghiệp có thể sử dụng làm TACN 9 tháng đầu năm 2012 – 2013 (nghìn ha)
|