Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm: Thách thức tiềm ẩn (TV)
     
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm: Thách thức tiềm ẩn

Ngành chăn nuôi của Việt Nam đang đứng trước những áp lực hết sức to lớn. Thị trường thịt và thực phẩm đang chứa đựng những rủi ro tiềm ẩn trong ngắn hạn. Về phía cung, các tác động đồng thời của nguồn nguyên liệu căng thẳng do phụ thuộc nhập khẩu, tỷ giá ngoại tệ biến động làm cho giá thức ăn chăn nuôi tăng mạnh cùng với dịch bệnh trên diện rộng đã làm cho cung về thịt bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Giá TACN đã tăng khoảng 14-25% trong 5 tháng đầu năm 2008, ước tính 20% doanh nghiệp sản xuất TACN trong nước phải đóng cửa. Về phía cầu, giá thịt và thực phẩm cũng tăng ở mức 5-20%, cùng với lo ngại về dịch bệnh lan rộng trên 14 tỉnh/thành đã làm cho cầu có xu hướng chững lại.

Từ cuối năm 2007 đến nay, những yếu tố tác động đến cung cầu đang hình thành nên một mặt bằng giá mới, tạo nên một bối cảnh phát triển hết sức mới của thị trường. Thay đổi này đang buộc các doanh nghiệp trong toàn ngành từ thức ăn chăn nuôi, chăn nuôi, đến chế biến và kinh doanh thực phẩm phải tính lại chiến lược kinh doanh của mình. Nhằm cung cấp các phân tích những nhân tố chi phối biến động và dự báo xu hướng thị trường thịt và thực phẩm, góp phần vào công tác hoạch định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong bối cảnh mới,Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm: Thách thức tiềm ẩn.

Các doanh nghiệp khi mua báo cáo sẽ

- Biết được thông tin toàn diện và cập nhật về diễn biến cung cầu, giá cả và các nhân tố ảnh hưởng của thị trường thức ăn chăn nuôi, thịt và thực phẩm

- So sánh tương quan giữa giá thành đầu vào sản xuất và đầu ra

- Cập nhật toàn diện các chính sách liên quan đến tình hình sản xuất và giá cả

- Nắm được diễn biến của các doanh nghiệp trong toàn ngành từ thức ăn chăn nuôi, chăn nuôi đến chế biến và kinh doanh thực phẩm

- Biết được triển vọng thị trường Việt Nam và thế giới

Thông tin về sản phẩm

Số trang: 48 trang

Ngày công bố báo cáo:

· Bản tiếng Việt: 15/8/2008

· Bản tiếng Anh: 5/9/2008

Giá cung cấp:

· Bản Tiếng Việt: 500.000 VNĐ

· Bản Tiếng Anh: 1,000,000 VND


Hình thức thanh toán: Chuyển khoản


Mẫu phiếu đặt mua báo cáo

Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Trần Ngọc Yến - Email: yen.tran110
@ago.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:

An Thu Hằng

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội

ĐT: 07.88.256.256 - 07.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949

Email: banhang_agro@yahoo.com

Hỗ trợ trực tuyến



ho tro truc tuyen

Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 84 4 9725153/ 84 4 9726949
Fax: 84 4 9726949
Email: banhang_agro@yahoo.com

Qui trình đặt mua báo cáo

1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


Mục lục Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm: Thách thức tiềm ẩn

TÓM LƯỢC

I. Tổng quan về môi trường kinh tế vĩ mô của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2008

1. Tăng trưởng kinh tế

1.1. GDP

1.2. Kim ngạch xuất nhập khẩu

2. Lạm phát

3. Lãi suất

4. Tỷ giá hối đoái

II. Thị trường nội địa

1. Cơ cấu nguồn cung thịt cả nước

2. Diễn biến thị trường

2.1. Thịt lợn

2.2. Thịt bò

2.3. Thịt gà

2.4. Thực phẩm chế biến

III. Các nhân tố tác động

1. Thức ăn chăn nuôi

2. Con giống

3. Dịch bệnh và thời tiết

3.1. Dịch lợn tai xanh

3.2. Dịch lở mồm long móng

3.3. Dịch cúm gia cầm

3.4. Thời tiết, thiên tai

IV. Đầu tư và doanh nghiệp

1. Đầu tư

2. Doanh nghiệp

2.1. Kinh doanh bán lẻ

2.2. Sản xuất, chế biến thực phẩm

2.3. Sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi

V. Chính sách

1. Chính sách về kiểm soát dịch bệnh

2. Chính sách bình ổn giá và chính sách tiền tệ

VI. Thị trường quốc tế

1.Thị trường thịt và thực phẩm

2. Thị trường thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu

VII. Dự báo thị trường

1. Thị trường thế giới

1.1. Thị trường thịt

1.2. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

2. Thị trường Việt Nam

2.1. Thị trường thịt

2.2. Thức ăn chăn nuôi

2.3. Điều chỉnh chính sách

VIII. Số liệu thị trường

1. Thông tin kinh tế, đầu tư

2. Giá thịt và thực phẩm trong nước

3. Giá thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất

4. Số lượng và sản lượng gia súc, gia cầm

5. Thị trường thế giới

DANH MỤC CÁC DOANH NGHIỆP TRONG BÁO CÁO

Công ty TNHH một thành viên Việt Nam kỹ nghệ súc sản (Vissan)

Công ty TNHH Đức Việt

Công ty đồ hộp Hạ Long (Hạ Long Canfoco)

Công ty TNHH New Hope Hà Nội

Công ty Acecook Việt Nam

Công ty chăn nuôi và chế biến thực phẩm Sài Gòn (Sagrifood)

Liên hiệp hợp tác xã thương mại TP. Hồ Chí Minh (Sài Gòn Co.op)

Công ty CP Việt Nam

Công ty Sanmiguel

Công ty Minh Hiền

Siêu thị Citimark

Siêu thị Maximark

Siêu thị Fivimart

Siêu thị BigC

Nhà máy thức ăn chăn nuôi Indochine

DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU

Bảng 1: Tốc độ tăng GDP của các khu vực qua các năm

Bảng 2: Một số mặt hàng NK trong 6 tháng đầu năm 2008 "tiêu" nhiều USD

Bảng 3: Diễn biến giá thịt lợn tại một số thị trường chính

Bảng 4: Diễn biến giá thịt bò tại một số thị trường

Bảng 5: Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp

Bảng 6: Các dự án FDI mới đầu tư trong 3 tháng đầu năm 2008

Bảng 7: Các dự án FDI trong ngành công nghiệp thực phẩm và nông – lâm nghiệp mới được đầu tư trong 6 tháng đầu năm 2008

Bảng 8: Chỉ số giá tiêu dùng 5 tháng đầu năm 2008 của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

Bảng 9: Giá thịt lợn hơi trên 80kg 6 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Bảng 10: Giá thịt lợn mông sấn 6 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Bảng 11: Giá thịt bò đùi 6 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Bảng 12: Giá thịt gà làm sẵn 6 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Bảng 13: Giá một số loại thực phẩm chế biến tại thị trường Hà Nội trong quý 2 (VNĐ/kg)

Bảng 14: Giá thức ăn chăn nuôi của công ty Newhope 5 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Bảng 15: Giá đậu tương tại 1 số thị trường trong nước (VNĐ/kg)

Bảng 16: Tình hình nhập khẩu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Bảng 17: Số lượng và sản lượng gia súc, gia cầm thời điểm điều tra 1 tháng 4 năm 2008

Bảng 18: Sản lượng thịt bò của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 19: Tiêu dùng thịt bò của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 20: Xuất khẩu thịt bò của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 21: Nhập khẩu thịt bò của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 22: Sản lượng thịt lợn của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 23: Tiêu dùng thịt lợn của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 24: Xuất khẩu thịt lợn của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 25: Nhập khẩu thịt lợn của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 26: Sản lượng thịt gà Broiler của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 27: Tiêu dùng thịt gà Broiler của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 28: Xuất khẩu thịt gà Broiler của một số quốc gia (1.000 tấn)

Bảng 29: Nhập khẩu thịt gà Broiler của một số quốc gia (1.000 tấn)

DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ

Hình 1: Tỷ trọng từng ngành trong GDP 6 tháng đầu năm 2008

Hình 2: Tốc độ tăng trưởng GO của ngành chăn nuôi 6 tháng đầu năm 2006-2008 (%)

Hình 3: Chỉ số giá tiêu dùng của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

Hình 4: Biến động tỷ giá giữa đồng Việt Nam và đồng đô la Mỹ

Hình 5: Cơ cấu sản lượng thịt xuất chuồng tại thời điểm 1/4/2008 (%)

Hình 6: Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng theo vùng (tấn)

Hình 7: Diễn biến giá thịt lợn hơn theo tuần 6 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Hình 8: Diễn biến giá thịt lợn mông sấn theo tuần 6 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Hình 9: Lượng thịt về các chợ đầu mối TP.HCM tháng 4 và tháng 5 (tấn/ngày)

Hình 10: Lượng thịt lợn về chợ đầu mối TPHCM tháng 6 (tấn/ngày)

Hình 11: Tương quan tốc độ tăng giá thịt lợn hơi trên 80kg và giá thịt lợn mông sấn tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

Hình 12: Sản lượng thịt bò xuất chuồng theo vùng (tấn)

Hình 13: So sánh tốc độ tăng giá thịt lợn và thịt bò

Hình 14: Diễn biến thịt bò đùi theo tuần trong 6 tháng đầu năm 2008

Hình 15: Diễn biến giá gà ta sống tại một số thị trường theo tuần (VNĐ/kg)

Hình 16: Diễn biến giá TACN cho lợn hãng New Hope theo tuần trong 6 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Hình 17: Diễn biến giá TACN cho gia cầm hãng New Hope theo tuần trong 6 tháng đầu năm 2008 (VNĐ/kg)

Hình 18: Tương quan tốc độ tăng giá thịt lợn và TACN cho lợn

Hình 19: Giá khô đậu tương FAS/FOB tại cảng Bedi/Kandla Ấn Độ (USD/tấn)

Hình 20: Giá ngô trên thị trường kỳ hạn Chicago (Uscent/bushel)

Hình 21: Diễn biến giá đậu tương trong nước tháng 6/2008 (VNĐ/kg)

Hình 22: Diễn biến giá lợn giống tại thị trường Tiền Giang (VNĐ/kg)

Hình 23: Số lợn mắc bệnh tai xanh và bị tiêu hủy trong quý 2

Hình 24: Diễn biến dịch lợn tai xanh trong quý 2

Hình 25: Tình hình đầu tư trong ngành công nghiệp thực phẩm

Hình 26: Tình hình đầu tư trong ngành nông - lâm nghiệp

Hình 27: Tốc độ tăng sản lượng thịt của thế giới giai đoạn 2004-2008

Hình 28: Chênh lệch giữa tiêu dùng với sản xuất thịt trong nước (1000 tấn)


     

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác