Biểu 1: Số lượng trâu, bò tại Việt Nam thời điểm 1/10 hàng năm (triệu con)
Biểu 2: Số lượng lợn tại Việt Nam thời điểm 1/10 hàng năm (triệu con)
Biểu 3: Số lượng gia cầm tại Việt Nam thời điểm 1/10 hàng năm (triệu con)
Biểu 4: Sản lượng thủy sản nuôi trồng tại Việt Nam (nghìn tấn)
Biểu 5: Cơ cấu nguồn cung TACN Việt Nam chia theo lĩnh vực chăn nuôi
Biểu 6: Sản lượng TACN công nghiệp (bao gồm cả thức ăn thủy sản) tại Việt Nam giai đoạn 2006 – 2017
Biểu 7: Sản lượng TACN công nghiệp phân theo lĩnh vực tại Việt Nam 2006 – 2017 (triệu tấn)
Biểu 8: Lượng nhập khẩu ngô, lúa mỳ và đậu tương của Việt Nam từ năm 2011 – 2017 (nghìn tấn)
Biểu 9: Nhập khẩu thức ăn gia súc của Việt Nam 2011 – 2017 (triệu USD)
Biểu 10: Nhập khẩu nguyên liệu TACN của Việt Nam từ các thị trường chính 10 tháng đầu năm 2017 (%)
Biểu 11: Cơ cấu mặt hàng TACN và nguyên liệu nhập khẩu năm 2017
Biểu 12: Giá một số nguyên liệu TACN nhập khẩu từ 2015 – 2017 (USD/tấn)
Biểu 13: Giá một số nguyên liệu thô để sản xuất TACN tại Việt Nam 2016 - 2017 (đồng/kg)
Biểu 14: Giá một số loại cám công nghiệp 2016-2017 (đồng/kg)
Biểu 15: Dự báo sản lượng TACN tại Việt Nam năm 2018 (triệu tấn)
Biểu 16: Dự báo nguồn cung nguyên liệu TACN Việt Nam năm 2018 (triệu tấn)
Biểu 17: Dự báo giá một số nguyên liệu ngũ cốc quốc tế năm 2018 (USD/tấn)
Bảng 1: Sản xuất ngô toàn cầu (triệu tấn)
Bảng 2: Tiêu thụ ngô toàn cầu (triệu tấn)
Bảng 3: Sản lượng lúa mỳ toàn cầu (triệu tấn)
Bảng 4: Tiêu thụ lúa mỳ toàn cầu (triệu tấn)
Bảng 5: Sản lượng TACN tại Việt Nam năm 2006 – 2017 (triệu tấn)
Bảng 6: Cung – cầu TACN năm 2017 và dự báo năm 2018 (triệu tấn)
Bảng 7: Nguồn cung nguyên liệu sản xuất TACN năm 2017 và dự báo năm 2018 (triệu tấn)
Bảng 8: Nhập khẩu nguyên liệu và thành phẩm TACN năm 2011 – 2017
Bảng 9: Thị trường cung cấp TACN nguyên liệu và thành phẩm (nghìn USD)
Bảng 10: Giá nguyên liệu thô trong nước (đồng/kg)
Bảng 11: Giá TACN công nghiệp tại Việt Nam (nghìn đồng/kg)
Bảng 12: Giá nguyên liệu quốc tế (USD/tấn)