DANH MỤC BIỂU ĐỒ
							
								Biểu 1: Các nước sản xuất gạo lớn nhất 2015/16
							
								Biểu 2: Các nước tiêu thụ gạo lớn nhất 2015/16
							
								Biểu 3: Xuất khẩu gạo các nước năm 2016
							
								Biểu 4: Nhập khẩu gạo các nước năm 2016
							
								Biểu 5: Diện tích trồng lúa ở Việt Nam 2005 – 2016 (triệu ha) 
							
								Biểu 6: Diện tích trồng lúa phân theo các vùng kinh tế
							
								Biểu 7: Năng suất, sản lượng lúa Việt Nam 2005 – 2016
							
								Biểu 8: Sản lượng trồng lúa phân theo các vùng kinh tế
							
								Biểu 9: Khối lượng gạo tiêu thụ trong gia đình người dân Việt Nam (triệu tấn) 
							
								Biểu 10: Khối lượng tiêu dùng gạo tại hộ hàng tháng (nghìn tấn) 
							
								Biểu 11:  Tiêu thụ gạo bình quân đầu người năm 2015 (kg/người/tháng) 
							
								Biểu 12: Khối lượng gạo tiêu thụ ngoài gia đình của người dân Việt Nam những năm gần đây (triệu tấn) 
							
								Biểu 13: Cơ cấu lượng gạo tiêu dùng ngoài gia đình theo khu vực năm 2015 (%)
							
								Biểu 14: Khối lượng tiêu dùng gạo bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia thành thị, nông thôn (kg) 
							
								Biểu 15: Khối lượng tiêu dùng gạo bình quân đầu người chia theo nhóm thu nhập
							
								Biểu 16: Tỷ lệ các loại gạo được sử dụng ở Hà Nội và Hồ Chí Minh
							
								Biểu 17: Cơ cấu tiêu dùng gạo có thương hiệu và gạo không có thương hiệu
							
								Biểu 18: Lượng tiêu thụ gạo nếp và gạo tẻ bình quân đầu người (đồng/kg) 
							
								Biểu 19: Diễn biến giá lúa tại ĐBSCL 2015 – 2016 (đồng/kg) 
							
								Biểu 20: Diễn biến giá gạo nguyên liệu tại ĐBSCL năm 2013 - 2016
							
								Biểu 21: Lượng và trị giá nhập khẩu gạo của Việt Nam 2012 – 2016
							
								Biểu 22: Nguồn gạo nhập khẩu vào Việt Nam trong năm 2016
							
								Biểu 23: Lượng và trị giá xuất khẩu gạo Việt Nam 2009 – 2016
							
								Biểu 24: Diễn biến lượng và trị giá xuất khẩu gạo của Việt Nam trong năm 2016
							
								Biểu 25: Cơ cấu lượng xuất khẩu gạo Việt Nam sang các thị trường năm 2016 (%)
							
								Biểu 26: Cơ cấu trị giá xuất khẩu gạo Việt Nam sang các thị trường năm 2016 (%)
							
								Biểu 27: Giá gạo việt nam 5% tấm xuất khẩu 2013 – 2016
							
								 
							
								 
							
								DANH MỤC BẢNG
							
								Bảng 1: Sản lượng gạo của các nước nước lớn trên thế giới 2012 – 2016
							
								Bảng 2: Tiêu thụ gạo của các nước nước lớn trên thế giới 2012 – 2016
							
								Bảng 3: Dự trữ gạo của các nước nước lớn trên thế giới 2012 – 2016
							
								Bảng 4: Xuất khẩu gạo của các nước nước lớn trên thế giới 2012 – 2016
							
								Bảng 5: Nhập khẩu gạo của các nước nước lớn trên thế giới 2012 – 2016
							
								Bảng 6: Diện tích gieo trồng giai đoạn 2005-2016
							
								Bảng 7: Năng suất và sản lượng lúa giai đoạn 2005-2016
							
								Bảng 8: Xuất khẩu gạo năm 2016
							
								Bảng 9: Thị trường xuất khẩu gạo chính 10 tháng năm 2016
							
								Bảng 10: Lượng, giá trị xuất khẩu gạo Việt Nam từ 2009-2015
							
								Bảng 11: Lượng và giá trị xuất khẩu gạo của Việt Nam theo tháng (2013 – 2016) 
							
								Bảng 12: Giá gạo 5% tấm Việt Nam (USD/tấn) 
							
								Bảng 13: Giá gạo 5% tấm Thái Lan (USD/tấn) 
							
								Bảng 14: Giá lúa IR 50404 An Giang giai đoạn 2015-2016 (đồng/kg) 
							
								Bảng 15: Giá lúa Jasmine giai đoạn 2015-2016 (đồng/kg) 
							
								Bảng 16: Giá gạo tẻ thường tại An Giang giai đoạn 2013-2016 (đồng/kg) 
							
								Bảng 17: Giá gạo Jasmine tại An Giang giai đoạn 2013-2016 (đồng/kg) 
							
								Bảng 18: Lượng tiêu thụ lương thực bình quân hộ trên cả nước (kg/hộ/tháng) 
							
								Bảng 19: Khối lượng tiêu dùng gạo bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng (Kg/người) 
							
								Bảng 20: Khối lượng tiêu dùng gạo bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia thành thị, nông thôn (kg/người/tháng) 
							
								Bảng 21: Khối lượng tiêu dùng gạo bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo nhóm thu nhập (kg/người/tháng) 
							
								Bảng 22: Lượng thóc sử dụng làm giống hàng năm (tấn) 
							
								Bảng 23: Lượng lúa gạo được sử dụng trong một số ngành nghề chế biến (tấn/năm)