Chủng loại | Thị trường xuất khẩu chính | T7/08(1.000 USD) | So T6/08(%) |
Dứa | Nga, Hà Lan, Đức, Ukraina, Hàn Quốc, Mỹ,Australia, Anh, Bêlarút, Séc | 3.281 | 33,20 |
Thanh long | Hồng Kông, Trung Quốc, Đài Loan, Singapore,Thái Lan, Inđônêxia, Hà Lan, Nhật Bản, Malaysia, Anh | 2.750 | -20,76 |
Dưa chuột | Nga, Nhật Bản, Đài Loan, Ukraina, Rumani, Séc,Estonia, Kazakhstan, Mông Cổ, Georgia | 2.095 | -51,76 |
Dừa | Trung Quốc Hồng Kông, Hàn Quốc, Singapore | 1.981 | -7,53 |
ớt | Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan, Malaysia, Nhật Bản,Slovakia, Ai Cập, Bungari, Bỉ, Pháp | 1.233 | -9,92 |
Cùi, nước vải | Hà Lan, Pháp, Trung Quốc, UAE, Anh,Hàn Quốc, Nhật Bản | 1.165 | 244,85 |
Đậu phộng | Nga, Mỹ, Đài Loan, Singapore, Canada,Thuỵ Điển, Georgia, Hàn Quốc, Pháp, Thái Lan | 1.112 | -1,43 |
Rau cải | Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Thái Lan | 995 | 86,69 |
Khoai | Nhật Bản, Singapore, Đài Loan, Hồng Kông,Malaysia, Thái Lan, Canada, Pháp, Hàn Quốc, Anh | 942 | -7,50 |
Cà tím | Nhật Bản | 775 | 113,13 |
Nấm | Mỹ, Nhật Bản, Đài Loan, Thuỵ Sỹ, Inđônêxia,Anh, Pháp, Đức, Canada, Hồng Kông | 716 | -23,77 |
Ngô | Nhật Bản, Mỹ, Đài Loan, Đức, Na Uy, Nga,Malaysia, Singapore, Séc, Estonia | 545 | -20,21 |
Chôm chôm | Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nga | 500 | 2.401,68 |
Nghệ | Bangladet, ấn Độ, UAE, Mỹ, Ai Cập, Yêmen,ả Rập Xê út, Ukraina, Pháp | 488 | 180,21 |
Mứt trái cây | Malaysia, Kô-eot, Australia, ả Rập Xê út, Xu Đăng,Philipine, Li Băng, Bangladet, Mỹ, Inđônêxia | 464 | 47,56 |
Rau đậu | Đài Loan, Nhật Bản, Bêlarút,Hà Lan, Singapore, Estonia | 355 | -37,20 |
Thạch dừa | Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,Nhật Bản, Singapore, Malaysia, Lào | 325 | 10,38 |
Cà chua | Nga, Ukraina, Rumani, Georgia, Kazakhstan,Bêlarút, Singapore, Estonia | 272 | 6,00 |
Mít | Trung Quốc, American Samoa, Đài Loan, Thái Lan,Canada, Malaysia, Campuchia, Đức, Madagatxca, Mỹ | 252 | -37,03 |