Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Quy định về chủng loại cà phê được tham gia giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột
02 | 12 | 2008
Ngày 28/11/2008, Giám đốc Trung tâm Giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột có thông báo quy định về các chủng loại cà phê được tham gia giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột.
Theo đó, các chủng loại cà phê khi tham gia giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau đây:
-Robusta loại I S 18 có số mã hàng hoá R1A, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.5%, tỷ lệ đen vỡ 2%, cỡ sàng No18/No16 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Robusta loại I S 18 Wet polished có số mã hàng hoá R1B, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.1%, tỷ lệ đen vỡ 0.1- 0.3%, cỡ sàng No18/No16  (100%/S16) và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Robusta loại I S 16 có số mã hàng hoá R1C, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.5%, tỷ lệ đen vỡ 2%, cỡ sàng No16/No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Robusta loại I S 16 có số mã hàng hoá R1D, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.1%, tỷ lệ đen vỡ 0.1 – 0.3%, cỡ sàng No16/No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Robusta loại I S 16 Wet polished có số mã hàng hoá R1E, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.1%, tỷ lệ đen vỡ 0.1- 0.3%, cỡ sàng No16/No13  (100%/S13) và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Robusta loại II S 13 có số mã hàng hoá R2A, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.5%, tỷ lệ đen vỡ 3%, cỡ sàng No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/S13
-Robusta loại II S 13 có số mã hàng hoá R2B, độ ẩm 13%, tạp chất 1%, tỷ lệ đen vỡ 5%, cỡ sàng No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/S13
-Robusta loại II S 13 có số mã hàng hoá R2C, độ ẩm 12,5%, tạp chất 0.1%, tỷ lệ đen vỡ 0.1 – 0.5%, cỡ sàng No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/S13
Chủng loại cà phê đáp ứng TCVN-4193:2005 gồm có:
-Hạng đặc biệt có số mã hàng hoá Hđb, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 30 lỗi, cỡ sàng No18/No16 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Hạng 1a có số mã hàng hoá H1a, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 60 lỗi, cỡ sàng No16/No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Hạng 1b có số mã hàng hoá H1b, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 90 lỗi, cỡ sàng No16/No13 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Hạng 2a có số mã hàng hoá H2a, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 120 lỗi, cỡ sàng No13/No12 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Hạng 2b có số mã hàng hoá H2b, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 150 lỗi, cỡ sàng No13/No12 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Hạng 2c có số mã hàng hoá H2c, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 200 lỗi, cỡ sàng No13/No12 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10
-Hạng 3 có số mã hàng hoá H3, độ ẩm 12,5%, tổng lỗi trên 300g: 250 lỗi, cỡ sàng No12/No10 và tỷ lệ tối thiểu tính theo %: 90/10.


vinanet.com.vn
Báo cáo phân tích thị trường