Như vậy, tính trong 10 tháng đầu năm nay, cả nước đã xuất được 138,5 nghìn tấn hạt điều với trị giá 779 triệu USD, tăng 11,54% về lượng và tăng tới 48,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2007.
Lượng điều xuất khẩu của nước ta sang thị trường chủ chốt sang như Trung Quốc, Hà Lan, úc, Anh tăng đột biến. Tuy nhiên lượng điều xuất khẩu sang Mỹ có xu hướng giảm nhẹ so với tháng 9/2008. Cũng trong tháng này, giá điều xuất khẩu trung bình nước ta đạt 5.620 USD/tấn, giảm 230 USD/tấn so với tháng 9/2008.
Theo Hiệp hội Điều Việt Nam (VINACAS), do sản lượng điều trong năm 2008 của nước ta giảm mạnh, nguồn cung điều thô từ nhập khẩu gặp khó khăn nên hiện nay có tới 80% các nhà máy chế biến hạt điều của nước ta phải đóng cửa. Do nguồn cung hạn hẹp nên lượng điều xuất khẩu của nước ta sẽ tiếp tục giảm mạnh trong những tháng cuối năm 2008 và 3 tháng đầu năm 2009.
Vinacas đã gửi công văn lên Thủ tướng Chính phủ kiến nghị giảm thuế nhập khẩu hạt điều thô từ 5 đến 7,5% hiện nay xuống còn 0% để tháo gỡ khó khăn tài chính cho các nhà máy chế biến điều nhân xuất khẩu. Ngoài kiến nghị giảm thuế nhập khẩu, Vinacas còn kiến nghị gia hạn thanh toán tờ khai nhập khẩu nguyên liệu từ 275 ngày hiện nay lên 365 ngày và gia hạn nợ vay cho doanh nghiệp từ quí 4/2008 sang quí I/2009.
Thị trường xuất khẩu hạt điều trong tháng 10 và 10 tháng năm 2008
(Lượng: tấn; Trị giá: 1.000 USD)
Thị trường | T10/08 | So T9/08 (%) | So T10/07(%) | 10T/08 | So 10T/07 (%) |
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá |
Mỹ | 4476 | 25830 | -1,10 | -1,10 | -22,57 | 0,08 | 41354 | 232751 | -3,33 | 25,40 |
Trung Quốc | 3037 | 15903 | 6,04 | -3,86 | 63,63 | 117,88 | 23557 | 127653 | 19,42 | 74,38 |
Hà Lan | 2763 | 15971 | 11,10 | 18,15 | 17,72 | 53,05 | 22690 | 126056 | 20,92 | 57,23 |
Ôxtrâylia | 1740 | 10556 | 28,79 | 21,89 | 30,73 | 72,43 | 10543 | 62554 | 4,12 | 42,84 |
Anh | 664 | 3836 | 30,71 | 17,20 | -13,32 | 8,64 | 7796 | 45561 | 7,63 | 38,09 |
Nga | 408 | 2354 | -53,79 | -57,04 | -19,53 | 9,44 | 6490 | 35309 | 45,39 | 87,42 |
Canađa | 670 | 3514 | 29,84 | 8,12 | 47,90 | 73,27 | 5197 | 30796 | 31,80 | 84,69 |
Tây Ban Nha | 143 | 934 | 50,53 | 48,73 | -13,33 | 6,74 | 1479 | 9542 | 10,04 | 45,35 |
Thái Lan | 190 | 1202 | 18,01 | 13,50 | 106,52 | 199,75 | 1342 | 8350 | -2,96 | 42,10 |
Nhật Bản | 110 | 602 | 71,88 | 50,88 | 15,79 | 46,83 | 1116 | 6187 | 64,12 | 115,50 |
Niuzilân | 96 | 573 | -2,04 | -12,25 | -58,08 | -41,83 | 1012 | 5938 | -24,02 | 6,74 |
UAE | 14 | 53 | -83,53 | -88,43 | -72,00 | -81,40 | 909 | 4657 | 33,28 | 59,87 |
Italia | 135 | 608 | -3,57 | 33,04 | -15,63 | 22,83 | 878 | 3352 | 7,86 | 36,54 |
Bỉ | 127 | 677 | 0 | 3,83 | 0 | 19,61 | 830 | 4261 | 553,54 | 652,83 |
Na Uy | 67 | 444 | -57,86 | -53,21 | -15,19 | 20,65 | 816 | 4943 | 16,74 | 55,39 |
Ucraina | 143 | 535 | -0,69 | -12,15 | 123,44 | 76,57 | 764 | 3641 | 28,84 | 92,04 |
Đài Loan | 116 | 682 | 48,72 | 25,14 | -19,44 | 18,82 | 634 | 4104 | -26,54 | 3,43 |
Látvia | 47 | 209 | -26,56 | -38,71 | 193,75 | 190,28 | 606 | 2852 | 58,64 | 86,89 |
Hy Lạp | 16 | 112 | -65,96 | -65,64 | -88,81 | -85,22 | 460 | 2951 | 3,60 | 31,86 |
Singapore | 23 | 109 | 1050,00 | 990,00 | 43,75 | 43,42 | 459 | 2721 | 131,82 | 197,05 |
Philippine | 113 | 485 | 121,57 | 106,38 | 253,13 | 2325,00 | 433 | 1942 | 20,95 | 148,34 |
Hồng Kông | 36 | 273 | -21,74 | 10,08 | 140,00 | 232,93 | 426 | 2909 | -1,16 | 35,68 |
Thuỵ Sĩ | 0 | 0 | * | * | -100 | -100 | 325 | 1837 | 577,08 | 731,22 |
Arập Xê út | 32 | 228 | -30,43 | -25,49 | 128,57 | 293,10 | 313 | 1796 | 62,18 | 145,02 |
Thổ Nhĩ Kì | 30 | 197 | -66,29 | -67,76 | -79,45 | -66,32 | 294 | 1939 | 101,37 | 231,45 |
Pháp | 0 | 0 | * | * | -100 | -100 | 229 | 1399 | -19,08 | 22,40 |
Nam Phi | 31 | 205 | -3,13 | 22,75 | -182,20 | -895,12 | 222 | 1224 | -50,11 | -32,26 |
Tham khảo những đơn vị xuất khẩu nhiều hạt điều trong tháng 10/2008
(Lượng: tấn; trị giá:1.000 USD)
Đơn vị | T10/08 | So T9/08 |
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá |
Cty TNHH Olam Việt Nam | 1.618 | 9.215 | 4,27 | 2,46 |
Cty TNHH Rals Quốc tế Việt Nam | 838 | 4.432 | 16,40 | 24,19 |
Cty TNHH 1TV Vật tư Tổng hợp Phú Yên | 748 | 4.442 | 2,05 | 4,22 |
Cty Cổ phần Chế biến hàng XK Long An | 603 | 3.283 | -12,45 | -15,59 |
Cty TNHH Chế biến Nông sản Thực phẩm XK Tân An | 599 | 3.631 | 20,16 | 13,93 |
Cty CP XNK Hạt điều và Hàng Nông sản Thực phẩm TP.HCM | 510 | 2.847 | 4,64 | -4,64 |
Cty Chế biến XNK Nông sản Thực phẩm Đồng Nai | 487 | 2.575 | -16,01 | -19,23 |
Cty TNHH Thực phẩm Dân Ôn | 415 | 2.709 | -22,50 | 115,34 |
Cty TNHH Hoàng Sơn I | 412 | 2.328 | 21,99 | 8,45 |
Cty XK Nông Sản Ninh Thuận | 366 | 2.151 | -39,88 | -42,93 |
Cty TNHH Thảo Nguyên | 343 | 2.037 | -3,68 | -8,16 |
Cty TNHH Thương mại SX Tài Nhung | 319 | 1.332 | 184,61 | 81,53 |
Cty TNHH Trân Thiên Phúc | 281 | 1.286 | 47,87 | 34,55 |
Cty Cổ phần Long Sơn | 265 | 1.628 | -43,81 | -42,12 |
Cty TNHH SX và XK Nông sản Đa Kao | 248 | 1.365 | -22,71 | -31,97 |
Cty TNHH Bimico | 208 | 1.264 | -12,07 | -17,21 |
Cty Cổ phần SX Thương mại Huỳnh Minh | 201 | 1.058 | -2,48 | -20,12 |
Cty TNHH Nam Long | 200 | 1.152 | -54,37 | -24,54 |
Cty TNHH Tấn Thành | 195 | 1.108 | -26,66 | -27,57 |
Cty TNHH Mai Hương | 190 | 1.081 | 51,01 | 39,30 |
Cty TNHH Minh huy | 175 | 948 | 0,37 | -2,52 |
Chi nhánh Tổng Cty Rau quả Nông sản | 165 | 949 | 74,56 | 61,35 |
Cty TNHH SX Thương mại Duy Thảo | 160 | 635 | -20,81 | -25,54 |
Cty TNHH Tân Hoà | 147 | 777 | 32,65 | 8,71 |
Cty TNHH SX - Thương mại - DV Hà Mỵ I | 128 | 764 | 100,58 | 80,07 |
DNTN Xuân Lộc Phát | 127 | 715 | 100,00 | 96,90 |
Cty TNHH Song Hỷ | 127 | 652 | -36,02 | -47,78 |
DNTN Cường Phát Tài | 126 | 649 | 59,35 | 39,48 |
Cty TNHH Đỉnh Cao | 126 | 680 | 168,92 | 189,47 |
Cty TNHH Đại Hưng Phát | 123 | 728 | 42,53 | 26,70 |
Cty Cổ phần Chế biến Nông sản XK Khánh Hòa | 111 | 670 | 67,98 | 37,99 |
Cty Cổ phần Thực Phẩm Lâm Đồng | 111 | 716 | -6,63 | -7,31 |
Cty TNHH Thiên Ân Thịnh Phát | 111 | 552 | 40,00 | 9,59 |
Cty TNHH Thái Hà | 110 | 620 | 76,31 | 72,55 |
Cty TNHH 1TV Thảo Duy | 107 | 658 | -3,79 | -14,19 |
Cty TNHH Đại Hoàng Gia | 99 | 578 | 13,36 | 5,23 |
Cty TNHH Phúc Sinh | 79 | 525 | * | * |