Giá hạt tiêu nội địa và xuất khẩu từ 1 – 20/6/2011
21 | 06 | 2011
Trong 20 ngày đầu tháng, giá hạt tiêu đen xô trong nước biến động trong khoảng 98.000 - 107.000 đồng/kg. Giá hạt tiêu xuất khẩu trong khi đó khá ổn định
Chi tiết giá như sau:
Ngày
|
Giá trong nước (đồng/kg)
|
Giá xuất khẩu (USD/tấn, FOB, Hồ Chí Minh)
|
Tiêu đen (500g/l, FAQ*)
|
Tiêu đen (550g/l, ASTA)
|
Tiêu trắng (ASTA)
|
1/6
|
100.000 – 102.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
2/6
|
100.000 – 102.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
3/6
|
98.000 – 100.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
6/6
|
98.000 – 100.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
7/6
|
98.000 – 100.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
8/6
|
98.000 – 100.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
9/6
|
98.000 – 100.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
10/6
|
100.000 – 102.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
13/6
|
105.000 – 107.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
14/6
|
105.000 – 107.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
15/6
|
104.000 – 106.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
16/6
|
104.000 – 106.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
17/6
|
104.000 – 105.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
20/6
|
103.000 – 104.000
|
5.200 – 5.300
|
5.700 – 5.800
|
7.900 – 8.000
|
Ghi chú: *: Đầu giá: Dung trọng: 500 g/l, tạp chất 1%, thủy phần 15%
Tiêu trắng 650 gr/l có giá không đổi từ 155.000 – 160.000 đồng/kg.
Theo Cafef