Hãng Czarnikow tuần trước  đã điều chỉnh giảm 40 triệu tấn trong dự báo về tổng sản lượng mía của  khu vực trung nam Brazil, xuống 535 triệu tấn. Sản lượng năm ngoái là  557 triệu tấn. 
Một yếu tố khác cũng ảnh  hưởng tới thị trường đường là Ấn Độ, nước tiêu thụ đường số 1 thế giới,  có thể sẽ không xuất khẩu nhiều đường như mọi người nghĩ. 
Ca cao tăng giá, trong khi cà phê giảm. Cả hai thị trường đều đang chịu ảnh hưởng từ cuộc khủng hoảng nợ của khu vực đồng Euro. 
Giá hàng hóa mềm thế giới sáng 13/7
    
        
            | 
             Sản phẩm 
             | 
            
             ĐVT 
             | 
            
              Giá 
             | 
            
             +/- 
             | 
            
              +/-(%)  
             | 
            
             Cuối 2010 
             | 
            
             So theo năm (%) 
             | 
        
        
            | 
             Đường ICE  
             | 
            
             US cent/lb 
             | 
            
             30,43 
             | 
            
              1,51 
             | 
            
              +5,22 
             | 
            
             32,12 
             | 
            
             -5,26  
             | 
        
        
            | 
              Cà phê ICE 
             | 
            
             US cent/lb 
             | 
            
             258,40 
             | 
            
             -0,65 
             | 
            
              -0,25 
             | 
            
              241,80 
             | 
            
              6,87  
             | 
        
        
            | 
              Cacao ICE  
             | 
            
             USD/tấn 
             | 
            
             3057,00 
             | 
            
              7,00 
             | 
            
              +0,23 
             | 
            
             3052,00 
             | 
            
              0,16  
             | 
        
        
            | 
             Đường  Liffe  
             | 
            
             USD/tấn 
             | 
            
              857,00 
             | 
            
             39,10 
             | 
            
              +4,78 
             | 
            
              777,50 
             | 
            
             10,23  
             | 
        
        
            | 
              Cà phê Liffe  
             | 
            
             USD/tấn 
             | 
            
             2291,00 
             | 
            
              -63,00 
             | 
            
              -2,68 
             | 
            
             2097,00 
             | 
            
              9,25  
             | 
        
        
            | 
             Cacao Liffe  
             | 
            
             GBP/tấn 
             | 
            
             1937,00 
             | 
            
              4,00 
             | 
            
              +0,21 
             | 
            
             2029,00 
             | 
            
             -4,53  
             | 
        
        
            | 
              Chỉ số CRB  
             | 
            
               
             | 
            
              343,74 
             | 
            
              3,12 
             | 
            
              +0,92 
             | 
            
              332,80 
             | 
            
              3,29  
             | 
        
        
            | 
              Dầu thô 
             | 
            
               
             | 
            
             96,86 
             | 
            
              1,71 
             | 
            
              +1,80 
             | 
            
             91,38 
             | 
            
              6,00  
             | 
        
        
            | 
              Euro/dlr 
             | 
            
               
             | 
            
             1,40 
             | 
            
              0,02 
             | 
            
              +1,49 
             | 
            
              1,34 
             | 
            
              4,72  
             | 
        
    
 
Theo Vinanet