Tại Kenya – nước xuất khẩu chè đen lớn nhất thế giới, giá chè chất lượng cao trung bình đã tăng lên 3,63 USD/kg tại cuộc đấu giá hàng tuần diễn ra hôm 19/7, so với 3,42 USD một tuần trước đó.
Các nhà môi giới chè châu Phi cho biết nhu cầu lúc này khá cao một cách bất thường, với lượng chào bán lên tới 128.598 bao (8 triệu kg), tăng so với 126.955 bao tuần trước.
Chè BP1 chất lượng hảo hạng giá bán 4,10-3,16 USD/kg, so với 3,68 – 3,15 USD tuần trước.
Chè lá ngon Pekoe Fanning Ones giá cũng tăng lên 3,90-3,48 USD/kg, từ mức 3,64-3,42 USD tuần trước.
Khách hàng chủ yếu đến từ Pakistan. Ngoài ra còn có các khách hàng đến từ Kazakhstan, Nga, Anh, Yemen và một số nước Trung Đông khác.
Ủy ban Chè Kenya cho biết sản lượng chè của họ trong 4 tháng đầu năm giảm 18% xuống 149,5 triệu kg, do thiếu mưa.
Trong khi đó tại Bangladesh, giá chè trung bình cũng tăng lên 161,46 taka (2,1 USD)/kg tại phiên đấu giá hàng tuần vào ngày 19/7, từ mức 159,62 taka tuần trước đó, sau khi lien tiếp giảm vào 4 tuần trước đó.
Trên 1,55 triệu kg chè được chào bán, với 21% chưa bán được.
Bangladesh gần đây đã trở thành nước nhập ròng chè sau nhiều năm là nước xuất khẩu lớn thứ 5 thế giới.
Khách hàng từ Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (SNG) và Pakistan đã tham gia vào phiên đấu giá vừa qua.
Các loại chè khác được bán giá khoảng 130 taka (1,8 USD) đến 228 taka/kg tại cuộc đấu giá, so với 135 taka đến 215 taka phiên trước đó.
Dưới đây là giá cụ thể
Loại chè/xuất xứ
ĐVT
19/7
12/7
KENYA
BP1
USD/kg
4,10-3,16
3,68 – 3,15
Pekoe Fanning Ones
3,90-3,48
3,64-3,42
BANGLADESH
BROKENS
Bold/Large Brokens
Taka/kg
not quoted
Medium Brokens
142,00 - 148,00
142,00 - 147,00
Small Brokens
147,00 - 156,00
147,00 - 154,00
Plain Brokens
130,00 - 135,00
150,00 - 155,00
FANNINGS
Best Fannings
162,00 - 166,00
161,00 - 165,00
Good Fannings
153,00 - 158,00
153,00 - 157,00
Medium Fannings
143,00 - 150,00
143,00 - 147,00
Plain Fannings
135,00 - 140,00
135,00 - 137,00
DUST
Pekoe Dust
Not quoted
Red Dust
158,00 - 191,00
155,00 - 170,00
Dust
158,00 - 186,00
155,00 - 173,00
Churamoni Dust
160,00 - 228,00
160,00 - 215,00
($1 = 74,55 taka)
Theo Vinanet
Trung tâm Thông tin Phát triển Nông nghiệp Nông thôn