|
|
|
|
|
Phân bón Kali Clorua- Standard Muriate of Potash (MOP) - (Hàng xá) TP: K2O: 60.0% Min; Moisture: 0.5% Max.
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón KAli (Standar Grade Muriate of Potash (MOP). Hàng xá, K2O > 60%. Độ ẩm < 1%.
|
|
|
|
|
MOP (Muriate of Potash - Phân bón hoá học có chứa Kali với hàm lượng KCL là 73%, công thức hoá học K2O, có hàm lượng K2O là 41,5%, được dùng sản xuất phân bón NPK, hàng xá đóng trong conainer 20" x 23 cont)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân Amoni Clorua - NH4Cl ; N 25% min - 50kg/bao - TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân SA(amoni sulfat) (NH4)2SO4, N>=20.5%, H2O<=1%, S>=24%, Đóng bao 50kg/bao do tqsx
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân UREA Công Thức hóa học:(NH2) 2 CO Thành Phần N>=46.4%, hàng đóng gói đồng nhất 50kg/bao, Trên bao bì ghi chữ Trung Quốc,
|
|
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
|
Phân MAP ( Mono Ammonium Phosphate ), N >= 10%, P2O5 >= 50%. Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
|
Phân bón DAP đóng bao 50kg(N>=16%, P2O5>=44). Do TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân bón turf KING 14-0-22, loại 25kg/ bao, mới 100%
|
|
|
|
|
Phân NPK BRIQUETTED WOODACE 12-6-6-2
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón hoá học có chứa Kali (Standard Muriate of Potash, hàng xá đóng trong container 20" x 40 cont, công thức hoá học K2O, có hàm lượng K2O là 60%, được dùng sản xuất phân bón NPK)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (13-11-21+TE) (B:0.2%; MgO: 2%)
|
|
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
|
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Phân Kali hàng xá - Hàng kiểm tra chất lượng Nhà Nước
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón AS xá (Ammonium Sulphate) Nguyên liệu sản xuất phân bón NPK; N = 20.5% Min; S = 24% Min.
|
|
|
|
|
Phân bón dùng trong nông nghiệp UREA đóng bao
|
|
|
|
|