Giá mua bán cao su Việt Nam ngày 12/9 theo thitruongcaosu.net
Xuất khẩu 8 tháng tăng mạnh
Khối lượng cao su xuất khẩu tháng 8 ước đạt 80 ngàn tấn với kim ngạch đạt 340 triệu đô la, đưa tổng khối lượng cao su xuất khẩu 8 tháng đầu năm nay lên 449 ngàn tấn với giá trị đạt 1,9 tỉ đô la, chỉ tăng 4,1% về lượng nhưng tăng tới 64,9% về giá trị so với cùng kỳ năm trước.
Mặc dù nhu cầu tiêu thụ cao su của thế giới không tăng mạnh như năm 2010 nhưng khả năng vẫn duy trì được xu hướng tăng cho tới cuối năm 2011. Giá cao su xuất khẩu bình quân 7 tháng đầu năm nay tăng 58,3% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 4.346 đô la/tấn.
Trung Quốc tiếp tục là thị trường nhập khẩu lớn nhất của cao su Việt Nam, tiếp theo là Malaysia, Hàn Quốc và Đài Loan.
Theo dự báo của Hiệp hội Cao su Việt Nam (VRA), sản lượng cao su năm 2011 tăng khoảng 4% so với năm ngoái và với nguồn cao su bổ sung từ tạm nhập tái xuất (chủ yếu từ Campuchia), Việt Nam có thể xuất khẩu hơn 800.000 tấn mủ cao su.
Trung tâm tin học và thống kê, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự báo giá trị xuất khẩu cao su năm 2011 mức 3,67 tỉ đô la với khối lương 820.000 tấn.
Dự báo xuất khẩu cao su năm 2011
Thời điểm
|
Khối lượng (tấn)
r=12,8 %
|
Giá trị (đô la)
r=15,4 %
|
Tháng 1*
Tháng 2*
Tháng 3*
Tháng 4*
Tháng 5*
Tháng 6*
Tháng 7*
Tháng 8**
Tháng 9**
Tháng 10**
Tháng 11**
Tháng 12**
|
75.505
46.789
41.982
35.902
34.765
56.046
80.033
95.904
80.880
83.460
90.772
101.441
|
332.457.886
213.791.339
175.293.619
156.278.555
151.255.194
244.482.502
340.431.940
383.657.860
339.363.505
367.606.452
440.662.944
526.327.541
|
Cả năm 2011
|
823.480
|
3.671.609.337
|
Nguồn: Kết quả dự báo của Trung tâm Tin học và Thống kê
Ghi chú: r – Sai số dự báo trong mẫu * Số thực hiện ** Số dự báo
|
Thế giới: Giá có xu hướng tăng
Nguồn cung cao su quí 3 tăng chậm do tình hình dịch bệnh trên lá diễn ra nghiêm trọng tại Việt Nam ảnh hưởng đến việc khai thác mủ. Sản lượng từ các nước thành viên của Hiệp hội cao su thiên nhiên quốc tế - ARNPC (chiếm 92% tổng cung toàn cầu) được dự báo sẽ tăng 3,4% lên 2,77 triệu tấn từ tháng 7 đến tháng 9, sụt giảm mạnh so với tốc độ tăng 12,1% cùng kỳ.
Tăng trưởng nguồn cung trong 2 quí đầu năm nay tương ứng là 10,5% và 3,3%. ARNPC dự báo sản lượng trong quí 3 có thể tăng ở Thái Lan, Indonesia và Malaysia trong khi nguồn cung tại Việt Nam có thể giảm 9,4% do nông dân chậm trễ khai thác mủ. Tổng cung cao su thiên nhiên dự kiến sẽ tăng 4,9% đạt 9,96 triệu tấn trong năm nay và có thể lên đến 10,3 triệu tấn vào năm 2012 và 13,4 triệu tấn vào năm 2018.
Sản lượng cao su thiên nhiên của Ấn Độ tiếp tục tăng trong tháng 7 đẩy tổng sản lượng cao su của nước này từ đầu năm cho đến nay đạt 238,4 ngàn tấn, tăng 5,8% so với cùng kỳ năm 2010. Kim ngạch nhập khẩu cao su của nước này trong 7 tháng đầu năm 2011 tăng lên mức 62.056 tấn so với mức 56.208 tấn cùng kỳ năm 2010.
Trong khi đó nhu cầu nhập khẩu cao su thiên nhiên của Trung Quốc được dự báo giảm 5,4% trong quí 3, khối lượng nhập khẩu dự kiến đạt 695.000 tấn so với 735.000 tấn trong cùng quí của năm trước.
Giá cao su tháng 8 tăng nhẹ nhưng đến cuối tháng 8 có xu hướng giảm do những lo ngại về cuộc khủng hoảng nợ tại Mỹ và châu Âu và giá dầu thô giảm. Tuy nhiên, theo dự báo của Reuteurs, giá cao su thế giới sẽ lên 400 yen/kg vào cuối tháng 9 do nhu cầu từ các nước sản xuất ô tô chính của châu Á tăng mạnh vào nửa cuối năm nay.
Giá cao su trên các thị trường chính ngày 19/8/2011
Loại
|
Giá cuối ngày
(đô la/kg)
|
So với tuần trước
(%)
|
So với tháng trước
(%)
|
Tocom (RSS3)
|
4,64
|
-2,00
|
0,23
|
Sicom (RSS3)
|
4,59
|
-0,95
|
0,28
|
Malaysia (SMRCV)
|
4,9
|
-0,67
|
-1,08
|
Nguồn: Tocom, Sicom, Sàn giao dịch cao su Malaysia, Gafin Data & Research Unit
Tham khảo giá cao su xuất khẩu sang một số thị trường trong nửa đầu tháng 8/2011
Tên hàng
|
Đơn giá (đô la)
|
Thị trường
|
Cửa khẩu
|
PTTT
|
Cao su thiên nhiên SVR CV60. Đã qua sơ chế. Mới 100% do Việt Nam sản xuất.
|
4,640.00
|
Belgium
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên SVR 3L đã sơ chế dạng khối. Hàng sản xuất tại Việt Nam mới 100%.
|
4,689.45
|
Canada
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su SVR 3L Hàng đóng gói đồng nhất. Loại 33,333 kg/bành
|
4,810.87
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su thiên nhiên sơ chế SVR 10- hàng đóng đồng nhất 33.33kg/bao (hàng mới 100%, Xuất xứ Việt Nam)
|
4,560.00
|
China
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su SVR 5 (Quy cách đóng gói đồng nhất loại 33,333 kg/bành), tổng số: 1.350 bành
|
4,027.56
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su thiên nhiên SVR 20 (Loại 2) Hàng đóng gói đồng nhất.Loại 33,333 kg/bành,tổng số: 2.250 bành
|
2,562.11
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L
|
4,602.90
|
France
|
ICD TP.HCM
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR CV60 (Đã qua sơ chế) Xuất xứ Việt Nam. Hàng đóng đồng nhất 1260 kg / kiện.
|
4,811.30
|
Germany
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR CV50 (Đã sơ chế tại Việt Nam)
|
4,806.92
|
Germany
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR10
|
4,356.30
|
Germany
|
ICD TP.HCM
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên sơ chế SVR3L - Đóng đồng nhất 33.333 kg/kiện, hàng mới 100% xuất xứ Việt Nam
|
4,520.00
|
India
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR CV60 (đã sơ chế, sản xuất tại Việt nam).
|
5,265.25
|
Italy
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR10CV
|
4,456.39
|
Italy
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L ( Đã sơ chế tại Việt Nam)
|
4,983.02
|
Japan
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 20 ( Đã sơ chế tại Việt Nam)
|
4,623.36
|
Korea (Republic)
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 10 ( đã sơ chế)
|
4,310.00
|
Malaysia
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR3L (đã sơ chế) Hàng đóng đồng nhất 16 swpallets trong 1 cont 20'
|
4,560.00
|
New Zealand
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR-3L, hàng đóng đồng nhất 33.33 kgs/bành.
|
4,700.00
|
Russian Federation
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên SVR 10
|
4,340.00
|
Singapore
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR10CV
|
4,360.73
|
South Africa
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L (Đã sơ chế, sản xuất tại Việt Nam)
|
4,959.14
|
Taiwan
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR 3L
|
4,600.00
|
Ukraine
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR 5
|
4,450.00
|
Ukraine
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR3L
|
4,550.00
|
United States of America
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR3L (Hàng đóng gói đồng nhất. Loại: 33.333 kg/bành).
|
5,335.14
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su tự nhiên SVR 10 Hàng đóng gói đồng nhất. Loại 33,333 kg/bành.
|
4,453.41
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su SVR 5 ( Quy cách đóng gói đồng nhất loại 33,333 kg/bành), tổng số: 450 bành
|
4,253.56
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su thiên nhiên SVR3L (đã sơ chế). Hàng đóng đồng nhất 16 pallets trong 1cont20', 05cont=80 pallets
|
4,600.00
|
Finland
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR CV60 (Đã sơ chế, sản xuất tại Việt Nam)
|
4,837.44
|
France
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR CV60 (Natural rubber SVR CV60)
|
5,980.00
|
Germany
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su tự nhiên SVR CV50 đã sơ chế dạng khối. Hàng sản xuất tại Việt Nam mới 100%. 16pallet/cont. 1.26tấn/pallet
|
4,750.00
|
Germany
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L ( Đã sơ chế tại Việt Nam, hàng đóng đồng nhất )
|
4,722.00
|
Germany
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế dạng lỏng HA LATEX
|
2,760.00
|
Germany
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã qua sơ chế SVR 3L, xuất xứ Việt Nam (hàng đồng nhất 16 pallet/ cont, 1.26Tấn/1 Pallet
|
4,730.00
|
Italy
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã qua sơ chế SVR CV60, xuất xứ Việt Nam (hàng đồng nhất 16 pallet/ cont, 1.26Tấn/1 Pallet
|
4,600.00
|
Italy
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L ( Đã sơ chế tại Việt Nam, hàng đóng đồng nhất)
|
4,779.32
|
Japan
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao Su Thiên Nhiên SVR 3L, Đã qua sơ chế, Đóng gói 33.33kg/Bành. Mới 100%
|
4,650.00
|
Korea (Republic)
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 20 (đã sơ chế)
|
4,506.07
|
Korea (Republic)
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã qua sơ chế SVR10, mới 100%
|
4,330.00
|
Korea (Republic)
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 10 ( Đã sơ chế )
|
4,340.00
|
Malaysia
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên Latex đã sơ chế dạng lỏng. Hàng sản xuất tại Việt Nam mới 100%.
|
2,941.66
|
South Africa
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR CV50
|
4,680.00
|
Turkey
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã qua sơ chế SVR 3L ,xuất xứ Việt Nam(hàng đồng nhất 16 pallet/ cont, 1.26Tấn/1 Pallet
|
4,620.00
|
Turkey
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Theo Bộ Công thương