Giá nông sản trong nước và thế giới ngày 13/10
13 | 10 | 2011
Tham khảo chi tiết giá các loại nông sản, phân bón, thức ăn gia súc, muối, trái cây nhập khẩu tại một số địa phương trong nước và giá nông sản trên các sàn giao dịch thế giới như sau:
Trong nước
Mặt hàng
|
Địa phương
|
Giá
|
Thịt lợn nạc thăn
|
Hà Nội
|
115000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt lợn mông
|
Hà Nội
|
88000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt lợn ba chỉ
|
Hà Nội
|
85000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt lợn hơi (lợn siêu nạc)
|
Hà Nội
|
55000 đ/kg (bán buôn)
|
Bê thịt
|
Đắc Lắc
|
161000 đ/kg (bán buôn)
|
Bò hơi
|
Đắc Lắc
|
64000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt bò thăn
|
Đắc Lắc
|
168000 đ/kg (bán buôn)
|
Gà Công nghiệp hơi
|
Đắc Lắc
|
40000 đ/kg (bán buôn)
|
Gà mái ta hơi
|
Đắc Lắc
|
59000 đ/kg (bán buôn)
|
Gà trống ta hơi
|
Đắc Lắc
|
55000 đ/kg (bán buôn)
|
Trứng gà công nghiệp
|
Đắc Lắc
|
1800 đ/kg (bán buôn)
|
Trứng gà ta
|
Đắc Lắc
|
3500 đ/kg (bán buôn)
|
Lợn hơi
|
Đắc Lắc
|
45000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt lợn nạc thăn
|
Đắc Lắc
|
94000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt lợn nạc vai
|
Đắc Lắc
|
89000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt lợn mông
|
Đắc Lắc
|
89000 đ/kg (bán buôn)
|
Trứng vịt
|
Đắc Lắc
|
2700 đ/kg (bán buôn)
|
Vịt hơi
|
Đắc Lắc
|
43000 đ/kg (bán buôn)
|
Vịt nguyên con làm sẵn
|
Đắc Lắc
|
58000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt heo đùi
|
Hồ chí Minh
|
95000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt heo nạc
|
Hồ chí Minh
|
120000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt nạc thăn bò
|
Hồ chí Minh
|
210000 đ/kg (bán buôn)
|
Thịt nạc đùi bò
|
Hồ chí Minh
|
180000 đ/kg (bán buôn)
|
Cá tra
|
An Giang
|
28000 đ/kg (bán lẻ)
|
Cá rô phi
|
An Giang
|
14000 đ/kg (bán lẻ)
|
Cá basa
|
An Giang
|
35000 đ/kg (bán lẻ)
|
Cá điêu hồng
|
An Giang
|
37000 đ/kg (bán lẻ)
|
Cá lóc
|
An Giang
|
40000 đ/kg (bán lẻ)
|
Cá chim trắng
|
An Giang
|
28000 đ/kg (bán lẻ)
|
Tôm càng xanh
|
An Giang
|
205000 đ/kg (bán lẻ)
|
Cam Sành loại 1
|
Tiền Giang
|
15000 đ/kg (bán buôn)
|
Bưởi Năm Roi loại 1
|
Tiền Giang
|
9000 đ/kg (bán buôn)
|
Bưởi da xanh loại 1
|
Tiền Giang
|
18000 đ/kg (bán buôn)
|
Bưởi Lông Cổ Cò loại 1
|
Tiền Giang
|
5500 đ/kg (bán buôn)
|
Hồng xiêm loại 1 (sapo)
|
Tiền Giang
|
18000 đ/kg (bán buôn)
|
Chuối ta xanh loại 1
|
Tiền Giang
|
2800 đ/kg (bán buôn)
|
Nhãn tiêu da bò loại 1
|
Tiền Giang
|
8500 đ/kg (bán buôn)
|
Bắp cải trắng loại 1
|
Hà Nội
|
10000 đ/kg (bán buôn)
|
Cà chua thường loại 1
|
Hà Nội
|
16000 đ/kg (bán buôn)
|
Su hào củ loại 1
|
Hà Nội
|
15000 đ/củ (bán buôn)
|
Khoai tây ta loại 1
|
Hà Nội
|
13000 đ/kg (bán buôn)
|
Cam Sành loại 1Miền Nam
|
Hà Nội
|
35000 đ/kg (bán buôn)
|
Bưởi Năm Roi loại 1
|
Hà Nội
|
12000 đ/quả (bán buôn)
|
Xoài cát thường
|
Hà Nội
|
30000 đ/kg (bán buôn)
|
Xoài Thái loại 1
|
Hà Nội
|
40000 đ/kg (bán buôn)
|
Táo Trung Quốc loại 1
|
Hà Nội
|
22000 đ/kg (bán buôn)
|
Dưa hấu loại 1 Miền Bắc
|
Hà Nội
|
6000 đ/kg (bán buôn)
|
Hồng xiêm loại 1 (sapo)
|
Hà Nội
|
27000 đ/kg (bán buôn)
|
Dứa loại 1
|
Hà Nội
|
7000 đ/quả (bán buôn)
|
Nhãn muộn HY loại 1
|
Hà Nội
|
35000 đ/kg (bán buôn)
|
Lê xanh TQ loại 1
|
Hà Nội
|
16000 đ/kg (bán buôn)
|
Cải ngọt loại 1
|
Hồ chí Minh
|
9000 đ/kg (bán buôn)
|
Rau muống
|
Hồ chí Minh
|
6000 đ/kg (bán buôn)
|
Bắp cải trắng loại 1
|
Hồ chí Minh
|
5000 đ/kg (bán buôn)
|
Cà chua thường loại 1
|
Hồ chí Minh
|
14000 đ/kg (bán buôn)
|
Khổ qua (mướp đắng)
|
Hồ chí Minh
|
10000 đ/kg (bán buôn)
|
Cà rốt loại 1
|
Hồ chí Minh
|
16000 đ/kg (bán buôn)
|
Khoai tây (TQ)
|
Hồ chí Minh
|
15000 đ/kg (bán buôn)
|
Cam(sành
|
Hồ chí Minh
|
12000 đ/kg (bán buôn)
|
Xoài cát Hòa Lộc loại 1
|
Hồ chí Minh
|
40000 đ/kg (bán buôn)
|
Thanh long loại 1
|
Hồ chí Minh
|
6000 đ/kg (bán buôn)
|
Cà phê vối nhân xô
|
Đắc Lắc
|
43300 đ/kg (thu mua)
|
Chè xanh búp khô
|
Thái Nguyên
|
220000 đ/kg (bán lẻ)
|
Chè cành chất lượng cao
|
Thái Nguyên
|
360000 đ/kg (bán lẻ)
|
Chè xanh búp khô (đã sơ chế loại 1)
|
Thái Nguyên
|
220000 đ/kg (bán lẻ)
|
Hạt tiêu đen
|
Đắc Lắc
|
150000 đ/kg (thu mua)
|
Gạo tài nguyên thường
|
Hồ chí Minh
|
19000 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo Xi23
|
Hà Nội
|
12800 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo Bắc Thơm số 7
|
Hà Nội
|
16000 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo tẻ thường Khang dân
|
Hà Nội
|
12500 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo tẻ thường Q5
|
Hà Nội
|
12000 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
Hà Nội
|
24000 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo Bắc Thơm số 7
|
Hưng Yên
|
13000 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo Xi23
|
Hưng Yên
|
11500 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo tẻ thường Khang dân
|
Hưng Yên
|
11500 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo tẻ thường Q5
|
Hưng Yên
|
10500 đ/kg (bán buôn)
|
Gạo CLC IR 50404
|
An Giang
|
12500 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo CLC
|
An Giang
|
17000 đ/kg (bán lẻ)
|
Gạo đặc sản Jasmine
|
An Giang
|
15500 đ/kg (bán lẻ)
|
Đường XK Biên Hoà
|
Hồ chí Minh
|
24000 đ/kg (bán buôn)
|
Đường XK Thanh Hoá
|
Hà Nội
|
23000 đ/kg (bán buôn)
|
Đường XK Biên Hoà
|
Hà Nội
|
23000 đ/kg (bán buôn)
|
ĐƯờng Hoà Bình
|
Hà Nội
|
22500 đ/kg (bán buôn)
|
Đường Thanh Hoá
|
Hà Nội
|
22500 đ/kg (bán buôn)
|
Đường tinh luyện loại trắng tinh
|
Hưng Yên
|
21000 đ/kg (bán lẻ)
|
Đường tinh luyện loại trắng ngà
|
Hưng Yên
|
21000 đ/kg (bán lẻ)
|
Thức ăn chăn nuôi hãng Nupack - Nái mang thai
|
Hồ chí Minh
|
298000 đ/bao 25kg (bán buôn)
|
Thức ăn chăn nuôi hãng Nupack - Nái nuôi con
|
Hồ chí Minh
|
306000 đ/bao 25kg (bán buôn)
|
Thức ăn chăn nuôi hãng Nupack - Heo con tập ăn
|
Hồ chí Minh
|
306000 đ/kg (bán buôn)
|
Thức ăn chăn nuôi hãng Nupack - Heo thịt 15-30 kg
|
Hồ chí Minh
|
306000 đ/bao 25kg (bán buôn)
|
Thức ăn chăn nuôi hãng Nupack - Heo thịt 30-60 kg
|
Hồ chí Minh
|
306000 đ/bao 25kg (bán buôn)
|
Thức ăn hỗn hợp Proconco
|
Thái Nguyên
|
275000 đ/bao 25kg (bán lẻ)
|
Thức ăn đậm đặc Proconco
|
Thái Nguyên
|
370000 đ/bao 25kg (bán lẻ)
|
Muối thô
|
Hà Nội
|
2800 đ/kg (bán buôn)
|
Muối tinh
|
Hà Nội
|
3300 đ/kg (bán buôn)
|
Muối iốt
|
Hồ chí Minh
|
7500 đ/kg (bán buôn)
|
Muối hạt
|
Hồ chí Minh
|
7000 đ/kg (bán buôn)
|
Lân Lâm Thao
|
Hồ chí Minh
|
170000 đ/bao 50kg (bán buôn)
|
KCL (Liên Xô)
|
Hồ chí Minh
|
700000 đ/bao 50kg (bán buôn)
|
DAP (TQ đen)
|
Hồ chí Minh
|
900000 đ/bao 50kg (bán buôn)
|
Urê TQ
|
Hồ chí Minh
|
560000 đ/bao 50kg (bán buôn)
|
Urê Phú Mỹ
|
Hồ chí Minh
|
615000 đ/bao 50kg (bán buôn)
|
Đạm Trung Quốc
|
Hà Nội
|
10500 đ/kg (bán buôn)
|
Lân Lâm Thao
|
Hà Nội
|
4000 đ/kg (bán buôn)
|
NPK 5-10-3
|
Hà Nội
|
3800 đ/kg (bán buôn)
|
Kali
|
Hà Nội
|
13500 đ/kg (bán buôn)
|
Urê Phú Mỹ
|
Hà Nội
|
11000 đ/kg (bán buôn)
|
Lân Super
|
Hưng Yên
|
3000 đ/kg (bán lẻ)
|
NPK Lâm Thao
|
Hưng Yên
|
4500 đ/kg (bán lẻ)
|
Kali Liên Xô
|
Hưng Yên
|
12500 đ/kg (bán lẻ)
|
Urê Phú Mỹ
|
Hưng Yên
|
9500 đ/kg (bán lẻ)
|
Phân Đầu trâu L1
|
Hưng Yên
|
10500 đ/kg (bán lẻ)
|
Phân Đầu trâu L2
|
Hưng Yên
|
11000 đ/kg (bán lẻ)
|
Phân tổng hợp Hà Bắc
|
Hưng Yên
|
7500 đ/kg (bán lẻ)
|
Phân 3 màu Lâm Thao
|
Hưng Yên
|
6500 đ/kg (bán lẻ)
|
Thế giới
Mặt hàng
|
Giá
|
Cà phê chè ICE (12/11)
|
223,4 Uscent/lb
|
Cà phê vối LIFFE (11/11)
|
1890 USD/tấn
|
Đường trắng LIFFE (12/11)
|
668,5 USD/tấn
|
Đường thô ICE (3/12)
|
25,94 Uscent/lb
|
Cao su TOCOM (10/11)
|
312 Yên/kg
|
Thịt lợn Chicago (10/11)
|
92,125 UScent/lb
|
Gạo thô Chicago (11/11)
|
15,98 USD/cwt
|
Gỗ xẻ Chicago (11/11)
|
225,5 USD/tbf
|
Hạt tiêu đen NCDEX (10/11)
|
36715 rupi/tạ
|
Theo Vinanet