Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Số liệu xuất khẩu cao su Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2006
05 | 08 | 2007
Theo số liệu thống kê, trong tháng 8/2006, cả nước đã xuất khẩu được trên 67 ngàn tấn, đạt kim ngạch gần 142 triệu USD, tăng 18,42% về lượng và tăng 79,08% về trị giá. Tính chung 8 tháng đầu năm, xuất khẩu được 422.564 tấn, trị giá 802.579.475 USD.
Trong tháng 8, giá xuất khẩu trung bình các lọai cao su đạt 2.103 USD/tấn, giảm 85 USD/tấn so với tháng trước. Trong đó cao su SVR3L xuất được 23.906 tấn; cao su SVR 10 xuất được 12.223 tấn.Giá cao su tự nhiên xuất khẩu tăng 1,5 lần trong 8 tháng đầu năm là nguyên nhân cơ bản giúp KNXK cao su đạt tốc độ tăng cao. Bên cạnh đó, giá cao su tổng hợp tăng cao do chịu ảnh hưởng của giá dầu mỏ tăng nên cũng gây ảnh hưởng tới giá cao su tự nhiên.Trong 8 tháng qua thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam vẫn là Trung Quốc với hơn 290 nghìn tấn, chiếm 68,6% tổng khối lượng cao su xuất khẩu của cả nước, tiếp đến là thị trường Hàn Quốc gần 20 nghìn tấn, Đức gần 16 nghìn tấn, Đài Loan 14 nghìn tấn và Nga 13 nghìn tấn.Số liệu xuất khẩu cao su Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2006
Tên nướcĐVTTháng 8/20068 tháng 2006
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
AchentinaTấn119270.5858531.790.180
CH Ai LenTấn195399.083
Ấn ĐộTấn4231.009.2401.4712.668.899
AnhTấn7361.371.6721.9983.637.809
BỉTấn1.0582.062.9397.58011.811.781
Bồ Đào NhaTấn120244.319201416.366
CampuchiaTấn405889.459
CanađaTấn363880.2071.7483.575.400
Đài LoanTấn3.2177.312.27713.81628.261.756
CHLB ĐứcTấn3.2447.740.73515.79931.891.036
Hà LanTấn252598.438511.831.437
Hàn QuốcTấn1.8873.518.58919.83032.488.702
Hồng KôngTấn160347.2771.4182.803.119
Hy LạpTấn60130.032120271.303
IndonêsiaTấn308520.3452.5043.310.722
ItaliaTấn1.0262.280.6155.97911.907.514
MalaysiaTấn1.4823.137.8175.14811.089.732
MỹTấn1.1512.457.9866.85812.165.737
CH Nam PhiTấn2029.555222412.557
LB NgaTấn2.6342.624.50313.37929.391.083
Nhật BảnTấn9322.266.4907.48015.429.301
ÔxtrâyliaTấn182402.192403863.530
Phần LanTấn6651.255.198
PhápTấn60814.517.2395.52611.186.494
CH SécTấn60143.629302646.996
SingaporeTấn140315.6028081.696.838
SlôvakiaTấn239530.2601.1782.427.542
Tây Ban NhaTấn8501.949.0683.8957.709.464
Thái LanTấn443740.497
Thổ Nhĩ KỳTấn5411.236.8003.7967.710.600
Thụy ĐiểnTấn81202.1795731.104.334
Trung QuốcTấn44.39391.529.134290.268547.123.533
UcrainaTấn359865.4621.3582.910.070
(tổng hợp)


(Vinanet)
Báo cáo phân tích thị trường