Nhập khẩu đồ gỗ nội ngoại thất tháng 5/2013
Giá trị nhập khẩu nội thất văn phòng, bếp và phòng ngủ của Nhật Bản trong tháng 5 được thể hiện trong hình dưới đây. Biểu đồ cho thất xu hướng nhập khẩu các lạo nội thất văn phòng (HS 9403.30), nội thất phòng bếp (HS 9403.40) và nội thất phòng ngủ (HS 9403.50) từ năm 2009 đến tháng 5/2013.
Nhập khẩu nội thất văn phòng (HS 9403.30)
Trong tháng 5, Nhật bản nhập khẩu nội thất văn phòng nhiều nhất từ Trung Quốc, Ba Lan và Malaysia, nhập khẩu từ các nước này chiếm tới 62% trong tổng nhập khẩu mặt hàng này.
Trong tháng 5, nhập khẩu từ Trung Quốc xấp xỉ so với tháng 4 nhưng nhập khẩu từ Malaysia lại giảm mạnh từ mức 30,8 triệu Yên xuống mức 16,5 triệu Yên. Nhập khẩu từ các nước EU và Thụy Sỹ chiếm khoảng 34% nhập khẩu nội thất văn phòng của Nhật Bản trong tháng 5.
Nhập khẩu nội thất văn phòng (HS 9403.30), nghìn Yên
|
T04/2013
|
T05/2013
|
S. Korea
|
5384
|
-
|
China Taiwan
|
95709
|
95608
|
P.o.C
|
10657
|
11108
|
Vietnam
|
-
|
694
|
Thailand
|
1778
|
1242
|
Malaysia
|
30803
|
16474
|
Philippines
|
217
|
-
|
Indonesia
|
6735
|
8979
|
Sweden
|
-
|
-
|
Denmark
|
4615
|
5968
|
UK
|
-
|
867
|
Belgium
|
-
|
-
|
France
|
-
|
-
|
Germany
|
4255
|
4564
|
Switzerland
|
-
|
873
|
Portugal
|
4014
|
13495
|
Spain
|
-
|
513
|
Italy
|
11050
|
13437
|
Poland
|
22649
|
21007
|
Austria
|
-
|
-
|
Lithuania
|
2775
|
7437
|
Czech rep.
|
1427
|
-
|
Slovakia
|
2529
|
4979
|
USA
|
6451
|
6471
|
Mexico
|
-
|
2850
|
Tổng
|
211048
|
216566
|
Nguồn: Bộ Tài chính Nhật Bản
Nhà cung cấp chính thuộc khối EU là Balan với 21 triệu Yên, theo sau là Bồ Đào Nha với giá trị nhập khẩu tăng hơn gấp đôi so với tháng 4 và Italy là 13 triệu Yên. Nhập khẩu nội thất văn phòng từ EU tăng 34% trong tháng 5. Tổng nhập khẩu mặt hàng này của Nhập Bản trong tháng 6 đạt mức 216 triệu Yên, tăng hơn 20% so với tháng 4.
Nhập khẩu nội thất phòng bếp (HS 9403.40)
Nhập khẩu nội thất phòng bếp vẫn là mảng đứng thứ 2 của nhập khẩu đồ gỗ nội thất và Nhật Bản, đứng sau nội thất phòng ngủ.
Việt Nam tiếp tục là nhà cũng cấp hàng đầu về nội thất phòng bếp sang thị trường Nhật Bản nhưng trong tháng 5, giá trị nhập khẩu từ Việt Nam chỉ đạt 327 triệu Yên, giảm hơn 30% so với tháng 4.
Ba nhà cung cấp là Việt Nam, Indonesia,và Trung Quốc chiếm khoảng 76% tổng nhập khẩu nội thất phòng bếp vào Nhật Bản trong tháng 5, nếu tính thêm cả Philippines thì 4 nhà cung cấp này chiếm tới 85%.
Các đơn hàng từ EU chủ yếu là từ đức với giá trị 68 triệu Yên, cao hơn 50% so với tháng 4. Nhập khẩu từ Italy trong tháng 5 giảm xuống gần một nửa so với tháng 4, trái lại, nhập khẩu từ Mỹ lại đứng vị trí thứ 6 trong số các nhà cung cấp chủ yếu.
Nhập khẩu nội thất phòng bếp (HS 9403.40), nghìn Yên
|
T04/2013
|
T05/2013
|
S. Korea
|
426
|
-
|
China Taiwan
|
198312
|
200170
|
P.o.C
|
2618
|
-
|
Vietnam
|
476712
|
327767
|
Thailand
|
7776
|
11891
|
Malaysia
|
40490
|
39359
|
Philippines
|
140234
|
164737
|
Indonesia
|
187076
|
260921
|
Sweden
|
-
|
-
|
Denmark
|
2132
|
-
|
UK
|
1413
|
591
|
Belgium
|
-
|
-
|
France
|
324
|
1142
|
Germany
|
46312
|
67771
|
Switzerland
|
689
|
-
|
Spain
|
224
|
-
|
Italy
|
10914
|
4895
|
Austria
|
1687
|
-
|
Lithuania
|
4631
|
6327
|
Canada
|
15896
|
1058
|
USA
|
-
|
41969
|
Tổng
|
1137866
|
1128598
|
Nguồn: Bộ Tài chính Nhật Bản
Nội thất phòng ngủ (HS 9403.50)
Nhập khẩu nội thất phòng ngủ đạt mức xấp xỉ 2 tỷ Yên mỗi tháng. Nhập khẩu trong tháng 5 giảm nhẹ, xuống mức 1.88 tỷ Yên từ mức 1.98 tỷ Yên trong tháng 4 năm nay.
Cũng như trong tháng 4, các nhà cung cấp hàng đầu trong tháng 5 là Việt Nam, Trung Quốc và Malaysia, nhập khẩu từ các nước này chiếm 88% nhập khẩu nội thất phòng ngủ bằng gỗ của Nhật. Đơn hàng nội thất phòng ngủ vào Nhật Bản từ Trung Quốct rong tháng 5 xấp xỉ với mức của tháng 4 nhưng đơn hàng từ Việt Nam và Malaysia lại giảm lần lượ t23% và 15%. Nhập khẩu từ Đài Loan và Ba Lan giảm đáng kể và nhập khâu từ Mỹ cũng giảm tới hơn 50%.
Tính chung thì nhập khẩu nội thất phòng ngủ trong tháng 5 giảm 5% so với tháng 4.
Nội thất phòng ngủ (HS 9403.50), nghìn Yên
|
T04/2013
|
T05/2013
|
S Korea
|
313
|
-
|
China Taiwan
|
1111325
|
1201345
|
P.o.C
|
25891
|
11971
|
Hong Kong
|
239
|
-
|
Vietnam
|
468002
|
359377
|
Thailand
|
74033
|
56593
|
Singapore
|
-
|
656
|
Malaysia
|
129761
|
107793
|
Philippines
|
3919
|
318
|
Indonesia
|
59873
|
51161
|
India
|
-
|
-
|
Sweden
|
16483
|
23315
|
Denmark
|
1073
|
3381
|
UK
|
328
|
-
|
Belgium
|
-
|
202
|
France
|
211
|
-
|
Germany
|
5000
|
4601
|
Switzerland
|
599
|
-
|
Spain
|
-
|
-
|
Italy
|
14409
|
13697
|
Finland
|
880
|
-
|
Poland
|
32117
|
25996
|
Austria
|
1476
|
-
|
Romania
|
-
|
8085
|
Turkey
|
799
|
-
|
Lithuania
|
305
|
-
|
Bosnia
|
738
|
-
|
Slovakia
|
5168
|
4828
|
USA
|
28526
|
12167
|
Mexico
|
300
|
-
|
Tổng
|
1981768
|
1885486
|
Nguồn: Bộ Tài chính Nhật Bản