Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Trung Quốc thông báo giảm thuế thường niên sớm đối với một số hàng hóa tiêu dùng
03 | 01 | 2018
Trung Quốc thông báo điều chỉnh thuế thường niên sớm hơn 1 tháng, với việc giảm thuế đối với một số hàng hóa tiêu dùng sẽ bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1/12/2017, thay vì ngày 1/1/2018 theo thường lệ hàng năm. Động thái điều chỉnh thuế năm 2018 này gây bất ngờ. Ngoài việc sớm hơn thường lệ, mức điều chỉnh giảm năm nay đáng chú ý khi tập trung chủ yếu vào hàng hóa tiêu dùng trung lưu, như phô mai chế biến, trái cây tươi và sấy khô, các loại hạt và một số loại sữa công thức cho trẻ sơ sinh.

Ủy ban thuế Hội đồng quốc gia (SCDC) đơn phương giảm thuế cho một số dòng sản phẩm so với mức thuế MFN theo định kỳ thường niên. Việc điều chỉnh giảm thuế này có tính tạm thời và có thể được Trung Quốc đơn phương điều chỉnh trở lại mức thuế MFN. Phạm vi điều chỉnh thuế này được định nghĩa theo mã HS 8 số.

Ngày 22/11/2017, SCDC đã công bố điều chỉnh 187 dòng thuế cho năm 2018, 33 dòng thuế trong số này là các hàng hóa nông sản và thực phẩm. Đáng chú ý, thời gian có hiệu lực của quyết định giảm thuế này là từ ngày 1/12/2017, sớm hơn thường lệ 1 tháng. Đợt điều chỉnh giảm thuế cho năm 2018 này của Trung Quốc nằm ngoài dự báo.

Ngày 25/11/2017, Bộ Tài chính Trung Quốc thông báo điều chỉnh thuế, theo đó mức thuế nhập khẩu trung bình cho các sản phẩm được điều chỉnh sẽ giảm từ 17,3% xuống 7,7%. Các nhà kinh tế học Trung Quốc công khai ủng hộ động thái của chính phủ, cho rằng đây là một động thái mang tính khẳng định quyết tâm của chính phủ Trung Quốc mở cửa nền kinh tế và chuyển đổi từ một nền kinh tế định hướng xuất khẩu sang nền kinh tế định hướng tiêu dùng nội địa các sản phẩm hàng hóa.

Dưới đây là chi tiết mức thuế áp dụng cho 33 mặt hàng nông sản và thực phẩm được điều chỉnh giảm, áp dụng trong năm 2018:

No

EX

Mã HS

Mô tả hàng hóa

MFN 2017 (%)

Mức thuế điều chỉnh từ 1/12/2017 (%)

1

 

03031300

Cá hồi Đại Tây dương và cá hồi Danube đông lạnh

10

5

2

ex

03035900

Cá ốt vảy đông lạnh, trừ phụ phẩm ăn được

10

5

3

 

03061490

Cua đông lạnh khác

10

5

4

 

03061612

Tôm bắc bán cầu đông lạnh

5

2

5

 

03061719

Tôm đông lạnh khác

5

2

6

 

03063190

Tôm rạn và tôm tươi, sống, hoặc đông lạnh khác

15

5

7

 

03063399

Cua tươi, sống hoặc đông lạnh khác

14

7

8

 

03078190

Cá ngừ abalone tươi, sống hoặc đông lạnh khác

14

7

9

 

04062000

Phô mai đã nạo hoặc tán bột

12

8

10

 

04063000

Phô mai chế biến, chưa nạo hoặc tán bột

12

8

11

 

04064000

Phô mai đốm xanh và phô mai có đốm sản xuất bởi Penicilium roque

15

8

12

 

04069000

Phô mai khác

12

8

13

 

08011100

Dừa sấy khô

12

7

14

 

08012100

Các loại hạt Brazil nguyên vỏ, tươi hoặc sấy khô

10

7

15

 

08012200

Các loại hạt Brazil tách vỏ, tươi hoặc sấy khô

10

7

16

 

08013100

Hạt điều nguyên vỏ, tươi hoặc sấy khô

20

7

17

 

08013200

Hạt điều tách vỏ, tươi hoặc sấy khô

10

7

18

 

08026190

Hạt macadamia nguyên vỏ (không làm giống), tươi hoặc sấy khô

24

12

19

 

08026200

Hạt macadamia tách vỏ, tươi hoặc sấy khô

24

12

20

ex

08029090

Hạt óc chó

24

7

21

ex

08044000

Quả bơ, tươi hoặc sấy khô

25

7

22

 

08134090

Nam việt quất sấy

25

15

23

 

16010010

Xúc xích thịt, nội tạng, hoặc tiết với vỏ tự nhiên

15

8

24

 

16010020

Xúc xích thịt, nội tạng, hoặc tiết với vỏ khác

15

8

25

 

19011090

Thực phẩm chuẩn bị sẵn, dùng cho trẻ sơ sinh, cho bán lẻ

15

2

26

 

19021900

Pasta chưa chế biến, chưa tẩm ướp hoặc các dạng chế biến khác

15

8

27

 

20071000

Sản phẩm trái cây chế biến, cùng chủng loại

30

15

28

 

21069050

Viên dầu hải cẩu

20

10

29

ex

21069090

Sữa bột cho trẻ sơ sinh, với công thức thủy phân một phần protein sữa, công thức amino acid hoặc công thức không lactose

20

0

30

 

22011010

Các loại nước khoáng

20

10

31

 

22051000

Rượu và các loại vang từ nho tươi có các chất thơm hoặc thực vật, trong vật chứa từ 2l trở xuống

65

14

32

 

22082000

Các loại nước uống spirits chưng cất từ rượu vang hoặc bã nho

10

5

33

 

22083000

Các loại rượu whiskey

10

5

*EX: ám chỉ hàng hóa có áp dụng điều khoản thuế này chỉ trong phạm vi lịch trình hài hòa luật thuế và được quyết định bởi mô tả sản phẩm cụ thể.  

Theo FAS USDA (gappingworld.com)



Báo cáo phân tích thị trường