Hiện nay, Việt Nam là nguồn cung sản phẩm cá thịt trắng lớn nhất cho thị trường Bỉ thông qua hai cảng chính là cảng Antwerpen và Zeebrugge. Cho tới nay, phần lớn sản phẩm cá tra XK sang thị trường này là cá tra phile đông lạnh (HS 030462) với giá XK trung bình từ 1,9 - 4,93 USD/kg. Trong đó, nhóm sản phẩm cá tra cắt khúc đông lạnh size 90-140gr giá XK trung bình mức từ 1,85-2 USD/kg. Ngoài sản phẩm cá tra đông lạnh, Việt Nam cũng XK sản phẩm cá tra chế biến (HS 1604) sang thị trường này, trong đó nổi bật là mặt hàng cá tra, tôm quấn khoai tây hấp đông lạnh (HS 16042099) với giá XK trung bình từ 6,5-6,7 USD/kg.
Nửa đầu năm nay, có khoảng 5 DN XK cá tra Việt Nam tham gia XK sang thị trường Bỉ, trong đó tập trung ở Đồng Tháp, Cần Thơ, An Giang và Tiền Giang.
Theo thống kê mới nhất của ITC, 4 tháng đầu năm 2019, Việt Nam là thị trường cung cấp sản phẩm cá thịt trắng lớn nhất cho thị trường Bỉ, chiếm từ 25-37% tổng NK cá thịt trắng của nước này. Ngoài NK cá tra từ Việt Nam, Bỉ cũng NK sản phẩm cá thịt trắng khác, cá rô phi từ Trung Quốc và NK nội khối một số sản phẩm cá tuyết đông lạnh hay ướp lạnh từ Hà Lan, Đức, Đan Mạch, Pháp.
NK cá thịt trắng của Bỉ trong 4 tháng đầu năm nay cũng tăng trưởng khá khoảng 9,8% so với cùng kỳ năm trước, trong đó nhóm sản phẩm cá tra phile đông lạnh (HS 030462) tăng rất mạnh, hơn 105% so với cùng kỳ năm trước; NK sản phẩm cá tra đông lạnh (HS 030324) cũng tăng hơn 16% so với cùng kỳ năm 2018.
Có thể nói, trong nửa đầu năm nay, Bỉ là thị trường XK tăng trưởng khá ổn định của cá tra Việt Nam, với mức giá NK khá tốt so với các thị trường trong khu vực, trong thời gian tới, XK cá tra sang thị trường này có thể giữ mức tăng trưởng cao hơn nữa.
Nhập khẩu cá thịt trắng của Bỉ, T1-4/2019 (Nghìn USD, nguồn: ITC)
|
HS
|
Sản phẩm
|
T1
|
T2
|
T3
|
T4
|
T1-4/2019
|
T1-4/2018
|
Tăng/giảm
(%)
|
030462
|
Cá tra phile đông lạnh
|
2.542
|
2.704
|
1.234
|
3.516
|
9.996
|
4,859
|
105,72
|
030475
|
Phile cá Alaska pollock đông lạnh
|
1.257
|
1.565
|
2.137
|
1.575
|
6.534
|
5,791
|
12,83
|
030251
|
Cá cod tươi, ướp lạnh
|
837
|
1.314
|
2.086
|
1.387
|
5.624
|
5,123
|
9,78
|
030471
|
Phile cá cod đông lạnh
|
2.318
|
1.630
|
2.218
|
1.230
|
7.396
|
10,773
|
-31,35
|
030323
|
Cá rô phi đông lạnh
|
672
|
502
|
136
|
613
|
1.923
|
1,720
|
11,80
|
030271
|
Cá rô phi tươi, ướp lạnh
|
352
|
331
|
371
|
291
|
1.345
|
1,427
|
-5,75
|
030324
|
Cá tra đông lạnh
|
187
|
101
|
178
|
254
|
720
|
619
|
16,32
|
030461
|
Phile cá rô phi đông lạnh
|
365
|
34
|
245
|
214
|
858
|
1,161
|
-26,10
|
030472
|
Phile cá haddock đông lạnh
|
433
|
108
|
196
|
212
|
949
|
660
|
43,79
|
030474
|
Phile cá hake đông lạnh
|
366
|
179
|
245
|
176
|
966
|
513
|
88,30
|
030363
|
Cá cod đông lạnh
|
138
|
461
|
201
|
170
|
970
|
336
|
188,69
|
030252
|
Cá haddock đông lạnh
|
72
|
73
|
89
|
124
|
358
|
362
|
-1,10
|
030493
|
Thịt cá rô phi
|
22
|
10
|
53
|
124
|
209
|
107
|
95,33
|
030432
|
Phile cá tra tươi, ướp lạnh
|
40
|
81
|
104
|
63
|
288
|
811
|
-64,5
|
030254
|
Cá hake tươi, ướp lạnh
|
93
|
56
|
41
|
46
|
236
|
347
|
-31,9
|
030367
|
Cá Alaska pollack đông lạnh
|
49
|
6
|
76
|
29
|
160
|
16
|
900
|
030255
|
Cá Alaska pollack tươi, ướp lạnh
|
13
|
15
|
22
|
16
|
66
|
262
|
-74,8
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
20
|
18
|
19
|
16
|
73
|
138
|
-47,1
|
030494
|
Thịt cá Alaska pollack đông lạnh
|
5
|
22
|
53
|
14
|
94
|
56
|
67,8
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
5
|
8
|
8
|
9
|
30
|
39
|
-23,08
|
Tổng cá thịt trắng
|
9,799
|
9.241
|
9.728
|
10.089
|
38.857
|
35.361
|
9,89
|