Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Thị trường thuỷ sản Inđônêxia
26 | 09 | 2007
Các kho lạnh đều được bố trí gần các cảng biển để tiện cho việc xuất khẩu phần lớn sản lượng. Các doanh nghiệp nuôi trồng vừa và nhỏ thường có mối quan hệ gắn kết với các công ty kho lạnh...

Xu hướng tiêu thụ

Inđônêxia không nhập khẩu nhiều tôm. Tiêu thụ tôm của nước này được đáp ứng bởi sản lượng trong nước. Các khách sạn và nhà hàng cao cấp là những nguồn tiêu thụ duy nhất tôm nhập khẩu.

Thương mại

Tôm tươi khai thác tự nhiên được tiêu thụ trực tiếp, qua sự phân phối của các đại lý bán buôn đến các nhà bán lẻ và các tổ chức khác, hoặc phân phối trực tiếp cho các kho lạnh.

Xuất khẩu tôm của Inđônêxia (tấn)
Nước nhập 2005 Nước nhập 2006
Mỹ 48.623 Mỹ 60.005
Nhật Bản 44.880 Nhật Bản 49.734
Bỉ 10.886 Bỉ 12.696
Anh

6.767 Anh

9.753
Thái Lan 5.450 Hồngkông 5.187
Hồngkông 4.992 Thái Lan 5.017
Malaixia 4.288 Malaixia 4.089
Trung Quốc 3.245 Xingapo 2.550
Xingapo 2.725 Trung Quốc 2.550
Pháp 2.203 Đức 2.050
Canada 1.858 Italy 1.870
Đức 1.597 Australia 1.730
Italy 1.579 Hà Lan 1.493
Hà Lan 1.578 Pháp 1.294
Ôxtrâylia 1.300
Đài Loan 1.031
Tây Ban Nha 1.005
Các nước ≠ 3.651 Các nước khác 5.822
Tổng 147.658 Tổng 165.840

Các kho lạnh đều được bố trí gần các cảng biển để tiện cho việc xuất khẩu phần lớn sản lượng. Các doanh nghiệp nuôi trồng vừa và nhỏ thường có mối quan hệ gắn kết với các công ty kho lạnh. Các công ty lớn hơn chế biến tôm hoặc thuê gia công để phân phối cho thị trường trong nước hoặc xuất khẩu.

Nhập khẩu tôm của Inđônêxia (tấn)

Nước xuất xứ
2005
Nước xuất xứ
2006
Mỹ
90
Mỹ
123
Inđônêxia
730
Inđônêxia
414
Trung Quốc
277
Hà Lan
303
Mianma
115
Thái Lan
21
Malaixia
80
Nam Phi
13
Xingapo
26
Đài Loan
9
Ấn Độ
25
Xingapo
7
Thái Lan
19
Các nước ≠
25
Các nước ≠
6
Tổng
1.387
Tổng
896

Thủy sản, trong đó có tôm là mặt hàng nông thủy sản xuất khẩu lớn thứ 4 của Inđônêxia sau dầu thực vật, cao su, và đồ gỗ trong năm 2005. Xuất khẩu tôm tăng đều từ năm 2003 đến 2006 và được xuất khẩu dưới các dạng sản phẩm tôm vỏ nguyên con đông lạnh, tôm thịt nguyên con còn đầu hấp chín đông lạnh, tôm vỏ bỏ đầu đông lạnh và tôm thịt bỏ đầu đông lạnh rút chỉ. Các cỡ tôm sú và tôm chân trắng là 8/12, 13/15, 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50, 51/60, 71/90; và cỡ trên 71/90 đối với tôm thẻ.

Năm 2006, Inđônêxia là nước đứng thứ 3 về cung cấp tôm đông lạnh và tôm chế biến sẵn cho thị trường và là nguồn cung cấp lớn thứ 2 tôm chế biến cho Nhật Bản. Thị trường Nhật chủ yếu ưa chuộng tôm sú và ít tôm chân trắng, thị trường Châu Âu ưa chuộng cả tôm sú và tôm chân trắng, trong khi thị trường Mỹ thích tôm chân trắng hơn tôm sú.

Các loại sản phẩm tôm hiện bị cấm nhập khẩu vào Inđônêxia

Mã HS
Mô tả
0306.13.00.00
- Đông lạnh

- Tôm nhỏ, và tôm chân trắng

0306.23

- Tôm tươi, không đông lạnh

- Tôm nhỏ và tôm chân trắng

0306.23.30.00
- Tôm tươi và ướp lạnh

Xuất khẩu tôm của Inđônêxia sang Nhật Bản và EU bị hạn chế do dư lượng kháng sinh. Nhật hạn chế dư lượng kháng sinh 1 ppb (phần tỷ) từ tháng 9/2006. Tôm có chứa Chlorampenicol và Nitrofuran không được phép xuất sang EU, Mỹ và Nhật.

Inđônêxia cấm nhập khẩu tôm vào năm 2004 để ngăn chặn việc trung chuyển tôm và hạn chế dịch bệnh. Lệnh cấm này bắt đầu áp dụng từ tháng 12/2004 và hiện nay được phục hồi 6 tháng/lần. Quy định mới nhất ra ngày 29/6/2007 cấm nhập khẩu tôm sú và tôm thẻ P. styirostris.

Căn cứ vào Quy định số 7/2007 của Chính phủ Inđônêxia, tôm nguyên con, tôm vỏ tươi hoặc đông lạnh được miễn thuế GTGT 10%.

Mã HS
Mô tả
Tổng nhập khẩu (USD, tấn)
2003
2004
2005
2006
GT
KL
GT
KL
GT
KL
GT
KL
030611000

Tôm rồng đá đông lạnh và tôm càng khác

4062
1
851
0
3.840
1
84.923
13
030612000
Tôm hùm đông lạnh
19.402
5
9.303
7
10621
0
21.774
3
030613000
Tôm đông lạnh
9.888.611
2.597
52.826.976
12.360
3.353.516
2.289.904
695
030621900

Tôm rồng đá và tôm càng khác vận chuyển bằng côngtenơ kín khí

58.885
6
241.699
8
35.808
2
7.741
1
030622100

Tôm hùm vận chuyển bằng côngtenơ kín khí

106.444
7
0
0
0
0
266
0
030622900

Các loại tôm hùm khác vận chuyển bằng côngtenơ kín khí

0
0
25.828
1
0
0
4.972
0
030623900

Tôm khác vận chuyển bằng côngtenơ kín khí

430.034
23
467.271
62
1.656.858
591
968.077
11
160520000

Tôm chế biến và bảo quản

207.316
11
276.992
66
54.160
37
123.873
23


Nguồn: thongtinthuongmaivietnam
Báo cáo phân tích thị trường