Xu hướng tiêu thụ
Inđônêxia không nhập khẩu nhiều tôm. Tiêu thụ tôm của nước này được đáp ứng bởi sản lượng trong nước. Các khách sạn và nhà hàng cao cấp là những nguồn tiêu thụ duy nhất tôm nhập khẩu.
Thương mại
Tôm tươi khai thác tự nhiên được tiêu thụ trực tiếp, qua sự phân phối của các đại lý bán buôn đến các nhà bán lẻ và các tổ chức khác, hoặc phân phối trực tiếp cho các kho lạnh.
Xuất khẩu tôm của Inđônêxia (tấn) |
Nước nhập | 2005 | Nước nhập | 2006 |
Mỹ | 48.623 | Mỹ | 60.005 |
Nhật Bản | 44.880 | Nhật Bản | 49.734 |
Bỉ | 10.886 | Bỉ | 12.696 |
Anh
| 6.767 | Anh
| 9.753 |
Thái Lan | 5.450 | Hồngkông | 5.187 |
Hồngkông | 4.992 | Thái Lan | 5.017 |
Malaixia | 4.288 | Malaixia | 4.089 |
Trung Quốc | 3.245 | Xingapo | 2.550 |
Xingapo | 2.725 | Trung Quốc | 2.550 |
Pháp | 2.203 | Đức | 2.050 |
Canada | 1.858 | Italy | 1.870 |
Đức | 1.597 | Australia | 1.730 |
Italy | 1.579 | Hà Lan | 1.493 |
Hà Lan | 1.578 | Pháp | 1.294 |
Ôxtrâylia | 1.300 | | |
Đài Loan | 1.031 | | |
Tây Ban Nha | 1.005 | | |
Các nước ≠ | 3.651 | Các nước khác | 5.822 |
Tổng | 147.658 | Tổng | 165.840 |
Các kho lạnh đều được bố trí gần các cảng biển để tiện cho việc xuất khẩu phần lớn sản lượng. Các doanh nghiệp nuôi trồng vừa và nhỏ thường có mối quan hệ gắn kết với các công ty kho lạnh. Các công ty lớn hơn chế biến tôm hoặc thuê gia công để phân phối cho thị trường trong nước hoặc xuất khẩu.
Nhập khẩu tôm của Inđônêxia (tấn) |
Nước xuất xứ | 2005 | Nước xuất xứ | 2006 |
Mỹ | 90 | Mỹ | 123 |
Inđônêxia | 730 | Inđônêxia | 414 |
Trung Quốc | 277 | Hà Lan | 303 |
Mianma | 115 | Thái Lan | 21 |
Malaixia | 80 | Nam Phi | 13 |
Xingapo | 26 | Đài Loan | 9 |
Ấn Độ | 25 | Xingapo | 7 |
Thái Lan | 19 | | |
Các nước ≠ | 25 | Các nước ≠ | 6 |
Tổng | 1.387 | Tổng | 896 |
Thủy sản, trong đó có tôm là mặt hàng nông thủy sản xuất khẩu lớn thứ 4 của Inđônêxia sau dầu thực vật, cao su, và đồ gỗ trong năm 2005. Xuất khẩu tôm tăng đều từ năm 2003 đến 2006 và được xuất khẩu dưới các dạng sản phẩm tôm vỏ nguyên con đông lạnh, tôm thịt nguyên con còn đầu hấp chín đông lạnh, tôm vỏ bỏ đầu đông lạnh và tôm thịt bỏ đầu đông lạnh rút chỉ. Các cỡ tôm sú và tôm chân trắng là 8/12, 13/15, 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50, 51/60, 71/90; và cỡ trên 71/90 đối với tôm thẻ.
Năm 2006, Inđônêxia là nước đứng thứ 3 về cung cấp tôm đông lạnh và tôm chế biến sẵn cho thị trường và là nguồn cung cấp lớn thứ 2 tôm chế biến cho Nhật Bản. Thị trường Nhật chủ yếu ưa chuộng tôm sú và ít tôm chân trắng, thị trường Châu Âu ưa chuộng cả tôm sú và tôm chân trắng, trong khi thị trường Mỹ thích tôm chân trắng hơn tôm sú.
Các loại sản phẩm tôm hiện bị cấm nhập khẩu vào Inđônêxia |
Mã HS | Mô tả |
0306.13.00.00 | - Đông lạnh - Tôm nhỏ, và tôm chân trắng |
0306.23 | - Tôm tươi, không đông lạnh - Tôm nhỏ và tôm chân trắng |
0306.23.30.00 | - Tôm tươi và ướp lạnh |
Xuất khẩu tôm của Inđônêxia sang Nhật Bản và EU bị hạn chế do dư lượng kháng sinh. Nhật hạn chế dư lượng kháng sinh 1 ppb (phần tỷ) từ tháng 9/2006. Tôm có chứa Chlorampenicol và Nitrofuran không được phép xuất sang EU, Mỹ và Nhật.
Inđônêxia cấm nhập khẩu tôm vào năm 2004 để ngăn chặn việc trung chuyển tôm và hạn chế dịch bệnh. Lệnh cấm này bắt đầu áp dụng từ tháng 12/2004 và hiện nay được phục hồi 6 tháng/lần. Quy định mới nhất ra ngày 29/6/2007 cấm nhập khẩu tôm sú và tôm thẻ P. styirostris.
Căn cứ vào Quy định số 7/2007 của Chính phủ Inđônêxia, tôm nguyên con, tôm vỏ tươi hoặc đông lạnh được miễn thuế GTGT 10%.
Mã HS | Mô tả | Tổng nhập khẩu (USD, tấn) |
2003 | 2004 | 2005 | 2006 |
| | GT | KL | GT | KL | GT | KL | GT | KL |
030611000 | Tôm rồng đá đông lạnh và tôm càng khác | 4062 | 1 | 851 | 0 | 3.840 | 1 | 84.923 | 13 |
030612000 | Tôm hùm đông lạnh | 19.402 | 5 | 9.303 | 7 | 10621 | 0 | 21.774 | 3 |
030613000 | Tôm đông lạnh | 9.888.611 | 2.597 | 52.826.976 | 12.360 | 3.353.516 | | 2.289.904 | 695 |
030621900 | Tôm rồng đá và tôm càng khác vận chuyển bằng côngtenơ kín khí | 58.885 | 6 | 241.699 | 8 | 35.808 | 2 | 7.741 | 1 |
030622100 | Tôm hùm vận chuyển bằng côngtenơ kín khí | 106.444 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 266 | 0 |
030622900 | Các loại tôm hùm khác vận chuyển bằng côngtenơ kín khí | 0 | 0 | 25.828 | 1 | 0 | 0 | 4.972 | 0 |
030623900 | Tôm khác vận chuyển bằng côngtenơ kín khí | 430.034 | 23 | 467.271 | 62 | 1.656.858 | 591 | 968.077 | 11 |
160520000 | Tôm chế biến và bảo quản | 207.316 | 11 | 276.992 | 66 | 54.160 | 37 | 123.873 | 23 |