Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

27/06/2011
Forecast domestic prices for Urea by quarter and for the whole year 2009
2008
2009
2008/2009 (%)
Quarter 1
6673
5667
-15.08%
Quarter 2
8281
6547
-20.94%
Quarter 3
9323
7500
-19.56%
Quarter 4
7205
7737
7.38%
Average for the whole year
7870
6863
-12.80%
Source: Forecast by AGROINFO
24/06/2011
Biến động lượng nhập khẩu phân bón theo các lần điều chỉnh thuế xuất khẩu của Trung Quốc

Năm
Tháng
Lượng nhập khẩu phân đạm (tấn)
Lượng nhập khẩu phân hỗn hợp (tấn)
2008
1
91324,95
64887,305
2
71439,15
52762,9
3
178520,8
75593,259
4
170163
84751,1
5
82335,1
108496,775
6
54466,15
21441,15
7
71904,8
7060,5
8
58721
1268
9
48317,1
100
10
58702,85
11553
11
10598,2
4466,05
12
2735,55
52250,892
2009
1
14469
62519,36
2
73835,37
129183,9
3
91361,38
56657,876
4
73814,95
15177,88
5
32798
2423

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
24/06/2011
Giá nhập khẩu phân bón phân theo loại từ Trung Quốc so với giá nhập khẩu bình quân

Giá nhập khẩu trung bình (USD/tấn)
Giá nhập khẩu bình quân từ Trung Quốc (USD/tấn)
2008
Phân hỗn hợp
755,2056
733,3458
Phân đạm
331,4767
357,4914
Kali
541,5187
452,5815
6 tháng đầu năm 2009
Phân đạm
229,7439
217,6461
Phân hỗn hợp
413,0544
396,3627
Kali
676,3124
760,1373

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
24/06/2011
Nhập khẩu từ Trung Quốc trong tổng kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam

Kim ngạch nhập khẩu từ Trung Quốc (triệu USD)
Tổng kim ngạch nhập khẩu (triệu USD)
2004
389,7401
819,40627
2005
260,7045
629,04697
2006
298,4384
668,67785
2007
582,5466
972,08543
2008
713,3229
1463,3708
6 tháng đầu năm 2009
197,3052
608,00317

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
24/06/2011
Giá phân bón nhập khẩu theo thị trường

USD
Tấn
USD/tấn
Phân đạm
Kali
Phân hỗn hợp
Phân đạm
Kali
Phân hỗn hợp
Phân đạm
Kali
Phân hỗn hợp
Canada
83070
28893357
0
13
42076,37
0
0
686,6884
0
Trung Quốc
62307438
29580286
105417432
286278,7
38914,4
265962
217,6461
760,1373
396,3627
Hàn Quốc
13694212
950
19490889
96902,38
1
43620,6
141,3197
950
446,8276
Philippines
5732502
5482343
59845950
31300,01
7460
139000
183,147
734,8985
430,5464
Qatar
10382387
0
37013,03
280,5063
Nga
41699070
8220950
9559748
182622,4
14486
24638,82
228,3349
567,51
387,9954
Đài Loan
11044472
947150
198895
74502,38
1231
322,201
148,2432
769,4151
617,301
Ucraina
58561806
0
0
202277,2
0
0
289,5127
0
0
Tiểu vương quốc Ả Rập
18850275
0
28060
59735,35
0
46
315,5631
0
610
Mỹ
22
78
40927373
0
0
101845
0
0
401,8594

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
24/06/2011
Giá một số loại phân bón nhập khẩu của Việt Nam

Năm
Tháng
Phân đạm (USD/tấn)
Kali (USD/tấn)
Phân hỗn hợp (USD/tấn)
2008
1
257,7
383,4
482,3
2
255,8
436,9
528,6
3
336,3
487,6
670,4
4
350,6
439,7
844
5
353,9
579,1
940,5
6
370,5
587,5
1102,5
7
366,1
635,4
1129,2
8
380,8
730,6
680,6
9
455,5
870,7
1042,9
10
377,2
785,6
873,5
11
244,4
782
1037,6
12
149,6
611,1
471,4
2009
1
249,6
633,1
402,6
2
200,1
691,4
381,2
3
220,9
681,3
426,1
4
243,3
674
424,4
5
241,9570694
673,8625
478,0545

Nguồn: Tổng cục Hải Quan, AGROINFO
24/06/2011
Giá phân bón trên thị trường nội địa

Năm
Tháng
Giá urea do Đạm Phú Mỹ sản xuất (VND/kg)
Urea bán lẻ tại An Giang (VND/kg)
DAP bán lẻ tại An Giang (VNd/Kg)
2008
1
5,500
6,400
11914,29
2
6,000
6,550
14490,91
3
6,500
7,070
18063,16
4
7,200
7,425
19560
5
7,800
8,525
22500
6
8,100
8,800
23333,33
7
8,500
9,500
22250
8
9,200
9,350
21000
9
8,900
9,120
19000
10
7,300
9,000
19000
11
6,700
6,875
18625
12
5,200
5,740
15800
2009
1
5,400
5,700
12400
2
5,700
5,800
10800
3
5,900
6,120
10840
4
6,100
6,500
9320
5
6,200
6,267
9266,67
6
6,200
10375

Nguồn: AGRODATA, AGROINFO
24/06/2011
Lượng nhập khẩu phân bón 5 tháng đầu năm 2009 theo chủng loại và thị trường
Lượng (triệu tấn)
Canada
Trung Quốc
Hàn Quốc
Philippine
Qatar
Nga
Đài Loan
Ucraina
Tiểu vương quốc Ả Rập
Mỹ
Phân đạm
0,013
286,2787
96,90238
31,30001
37,01303
182,6224
74,50238
202,2772
59,73535
0
Kali
42,07637
38,9144
0,001
7,46
0
14,486
1,231
0
0
0
Phân tổng hợp
0
265,962
43,6206
139
0
24,63882
0,322201
0
0,046
101,845
Tổng
42089,37
592443,1
140524
177760
37013,03
221747,2
76055,58
202277,2
59781,35
101845
Nguồn: Tổng cục Hải Quan
24/06/2011
Cơ cấu nhập khẩu phân bón 5 tháng đầu năm theo thị trường

Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
% trị giá
% lượng
Canada
28976427
42089,37
4,76%
2,22%
Trung Quốc
1,98E+08
592477,1
32,43%
31,23%
Hàn Quốc
33186051
140524
5,45%
7,41%
Philippines
71060795
177760
11,67%
9,37%
Qatar
10382387
37013,03
1,70%
1,95%
Nga
59479768
221747,2
9,77%
11,69%
Đài Loan
12197717
76055,82
2,00%
4,01%
Ucraina
58561806
202277,2
9,61%
10,66%
Tiểu vương quốc Ả Rập
18878335
59781,35
3,10%
3,15%
Mỹ
41024979
101868,5
6,74%
5,37%

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
24/06/2011
Lượng nhập khẩu phân bón tính đến hết quý II/2009 phân theo loại

Lượng nhập khẩu (1000 tấn)
Trị giá nhập khẩu (triệu USD)
Phân Urê
663,163
201,5096
Phân NPK
167,926
70,41247
Phân DAP
460,305
184,1386
Phân SA
599,483
86,49724
Kali
157,873
104,2291

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng