Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

22/06/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng thị trường xuất khẩu sắn thô/sắn lát của Việt Nam 8 tháng đầu năm 2008-2009 (triệu USD, %)

Quốc gia
2008
2009
Tăng trưởng 09/08 (%)
Trung Quốc
87.7
251.7
187.0
Hàn Quốc
16.0
20.1
25.7
Đài Loan
3.1
1.8
-43.7
Singapore
0.3
0.5
91.2
Nhật Bản
3.7
0.5
-87.3
Pháp
0.2
0.3
89.3

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
22/06/2011
Kim ngạch xuất khẩu sắn thô/sắn lát của Việt Nam theo tháng năm 2008-2009 (triệu USD)

Năm
Tháng
Kim ngạch (triệu USD)
2008
1
                      10.5
2
                        7.5
3
                      13.9
4
                      22.5
5
                      14.4
6
                      13.9
7
                      14.2
8
                      16.3
9
                        3.3
10
                        9.9
11
                      14.4
12
                      13.7
2009
1
                      17.4
2
                      41.4
3
                      67.6
4
                      61.7
5
                      26.9
6
                      27.8
7
                      18.8
8
                      14.3

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
22/06/2011
Diện tích, sản lượng sắn Việt Nam giai đoạn 2000-2008 (1000 ha, 1000 tấn)

Năm
Diện tích (1000 ha)
Sản lượng (1000 tấn)
2000
237.6
1986.3
2001
292.3
3509.2
2002
337.0
4438.0
2003
371.9
5308.9
2004
388.6
5820.7
2005
425.5
6716.2
2006
475.2
7782.5
2007
495.5
8192.8
2008
557.7
9395.8

Nguồn: GSO
22/06/2011
Giá dầu thô giao ngay trên thị trường thế giới năm 2008-2009 (USD/thùng)

Năm
Tháng
Giá
2008
1
92.94
2
94.76
3
105.22
4
112.72
5
125.52
6
134.51
7
134.53
8
116.71
9
104.79
10
77.64
11
57.31
12
40.89
2009
1
41.71
2
39.04
3
47.94
4
49.65
5
59.03
6
69.64
7
64.15
8
71.04
9
69.67

Nguồn: AGRODATA
22/06/2011
Giá trong nước và giá xuất khẩu tinh bột sắn của Thái Lan năm 2008-2009 (Bath/kg hay USD/tấn)
Ngày
Giá trong nước (Bath/kg)
Giá xuất khẩu (FOB Bangkok, USD/tấn)
8/1/08
11.6
360
15/1/08
11.7
365
22/1/08
11.9
380
29/1/08
12
385
05/02/08
12.1
390
12/02/08
12.2
395
19/2/08
12.3
410
16/2/08
12.4
420
27/2/08
12.5
425
11/03/08
12.7
435
18/3/08
12.7
435
25/3/08
12.9
440
01/04/08
12.9
440
08/04/08
12.9
440
22/4/08
12.9
440
29/4/08
12.9
440
06/05/08
12.9
440
13/05/08
12.9
440
20/5/08
12.9
440
27/05/08
12.9
440
11/06/08
12.3
405
17/06/08
12
400
24/06/08
12
400
01/07/08
12
400
08/07/08
12
400
15/07/08
11.8
385
22/07/08
11.8
385
29/07/08
11.5
367
05/08/08
11.2
356
13/08/08
10.9
350
18/08/08
10.7
340
26/08/08
10.7
340
02/09/08
10.7
340
09/09/08
10
325
16/09/08
9.8
325
23/09/08
9.8
325
30/09/08
9.6
325
07/10/08
9.6
325
14/10/08
9.5
320
21/10/08
9.3
320
28/10/08
9.3
320
04/11/08
9.3
320
11/11/08
9.3
320
18/11/08
9.3
320
25/11/08
9.3
320
02/12/08
9.2
310
09/12/08
9
300
16/12/08
8.8
300
23/12/08
8.8
300
06/01/09
8.6
280
13/01/09
8.5
280
20/01/09
8.4
270
27/01/09
8.3
260
03/02/09
8.2
240
10/02/09
8.2
240
17/02/09
8.2
240
24/02/09
8.2
240
03/03/09
8.2
245
10/03/09
8.3
260
24/03/09
8.4
270
31/03/09
8.6
275
07/04/09
8.6
275
21/04/09
8.6
275
28/04/09
8.7
275
05/05/09
8.7
275
12/05/09
8.7
275
19/05/09
8.7
275
26/05/09
8.7
275
02/06/09
8.7
280
09/06/09
8.8
280
16/06/09
8.9
280
23/06/09
9
285
30/06/09
9
285
07/07/09
9
285
14/07/09
9
285
21/07/09
9.1
285
28/07/09
9.1
285
04/08/09
9.1
285
11/08/09
9
285
18/08/09
9
285
25/08/09
9
285
01/09/09
9
285
08/09/09
9
285
15/09/09
9
285
22/09/09
9
290
Nguồn: Hiệp hội sản xuất tinh bột sắn Thái Lan
22/06/2011
Lượng và kim ngạch xuất khẩu tinh bột sắn của Thái Lan theo tháng năm 2008-2009 (1000 tấn, triệu Bath)

Năm
Tháng
Khối lượng (1000 tấn)
Giá trị (triệu Bath)
2008
1
172.9
2444.3
2
174.7
2497.0
3
207.9
2999.9
4
150.6
2356.7
5
160.5
2582.7
6
154.1
2469.1
7
189.4
3074.7
8
166.0
2572.1
9
190.5
2805.3
10
175.0
2488.7
11
125.9
1829.2
12
119.7
1675.1
2009
1
114.2
1499.1
2
154.9
1812.9
3
202.8
2298.1
4
201.6
2354.9
5
195.9
2343.3
6
195.1
2319.8
7
199.9
2374.9

Nguồn: Hiệp hội sản xuất tinh bột sắn Thái Lan
22/06/2011
5 nước nhập khẩu sắn thô, sắn lát nhiều nhất thế giới năm 2007-2008 (triệu USD)

2007
2008
Trung Quốc
660.0
390.7
Hàn Quốc
42.6
201.2
Hà Lan
133.1
165.0
Tây Ban Nha
69.0
66.9
Bỉ
56.2
59.4

Nguồn: AGROINFO tổng hợp
22/06/2011
Kim ngạch xuất khẩu sắn tươi/sắn thô/sắn lát của Thái Lan và Việt Nam 8 tháng đầu năm 2009 (triệu USD)

Quốc gia
8 tháng đầu năm 2008
8 tháng đầu năm 2009
Tăng trưởng 09/08 (%)
Thái Lan
410.7
266.4
-35.1
Việt Nam
113.2
275.9
143.7

Nguồn: AGROINFO tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan Việt Nam và Tổng cục hải quan Thái Lan
22/06/2011
Sản lượng, đơn giá sắn của một số quốc gia sản xuất sắn lớn trên thế giới năm 2007 (triệu tấn, USD/tấn)

Sản lượng (1000 tấn)
Đơn giá (USD/tấn)
Nigeria
34.4
72.1
Thái Lan
26.9
72.1
Brazil
26.5
36.0
Indonesia
20.0
70.6
Cộng hòa Congo
15.0
71.3
Ghana
9.7
72.1
Angola
8.8
72.1
Ấn Độ
8.4
72.1
Việt Nam
8.1
72.1

Nguồn: FAOSTAT
22/06/2011
Diện tích, năng suất, sản lượng sắn của Thái Lan năm 2008-2009

Diện tích (triệu ha)
Năng suất (tấn/ha)
Sản lượng (triệu tấn)
2008
1.18
21.26
25.15
2009
1.28
22.75
29.15
Nguồn: Viện nghiên cứu phát triển sắn Thái Lan

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng