Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

22/06/2011
Top 4 nước xuất khẩu váng sữa bột lớn nhất thế giới năm 2008, 2006-2008 và dự báo sản lượng xuất khẩu năm 2009 (triệu tấn)

Nước xuất khẩu
2006
2007
2008
2009*
Australia
189
175
120
123
EU-27
88
201
180
200
New Zealand
243
327
251
288
Hoa Kỳ
287
255
400
350

Nguồn: FAS-USDA
22/06/2011
Sản lượng sữa bò tươi tại các nước sản xuất sữa lớn nhất thế giới, 2008-2009 (nghìn tấn)

Nước sản xuất
2008
2009
Quý 1
Cả năm
Quý 1
Cả năm*
Hoa Kỳ
21.507
86.026
20.715
86.817
Ấn Độ
11.025
44.100
11.285
45.140
Trung Quốc
9.175
36.700
9.658
38.630
Nga
8.125
32.500
8.208
32.830
Brazil
7.223
28.890
7.012
30.335
New Zealand
3.785
15.141
4.088
16.350

Nguồn: FAS-USDA
22/06/2011
Tiêu dùng sữa bò tươi trên thế giới theo khu vực, 2004-2008 (nghìn tấn)

Khu vực
2004
2005
2006
2007
2008
Bắc Mỹ
34.472
34.513
35.214
35.372
35.538
Nam Mỹ
14.543
15.200
15.655
12.070
12.624
EU-27
35.190
34.932
34.084
33.334
33.569
Liên bang Nga
18.012
18.286
18.086
15.641
14.879
Nam Á
35.500
36.600
39.920
42.680
43.885
Đông Á
15.270
17.275
18.457
19.341
19.750
Châu Đại Dương
2.380
2.505
2.487
2.522
2.550

Nguồn: FAS-USDA
22/06/2011
Giá sữa và các sản phẩm sữa nhập khẩu từ Tây Âu năm 2009 (USD/tấn)

Tuần
Sữa bột gầy
Sữa bột nguyên kem
Dầu bơ
Bột sữa nước
1
2600 - 2925
1975 - 2350
2325 - 2600
3100 - 3400
500 - 575
3
2500 - 2850
1950 - 2350
2200 - 2500
3000 - 3250
450 - 500
5
2500 - 2750
1950 - 2250
2050 - 2325
2900 - 3100
475 - 550
7
2625 - 2725
2000 - 2175
2050 - 2250
2900 - 3100
475 - 550
9
2200 - 2725
1900 - 2150
2100 - 2250
2900 - 3100
450 - 550
11
2200 – 2800
1950 – 2225
2200 – 2375
2900 – 3100
475 – 575
13
2600 – 2900
2025 – 2250
2200 – 2450
2900 – 3100
490 – 575
15
2700 - 2900
2025 - 2250
2200 - 2450
2900 - 3100
490 - 575

Nguồn: USDA
22/06/2011
Giá sữa và các sản phẩm sữa nhập khẩu từ châu Úc năm 2008-2009 (USD/tấn)

Tuần
Váng sữa bột
Sữa bột
Pho mát
Tuần 1/08
3700 - 4400
4000 - 4600
4600 - 5000
5200 - 5800
Tuần 3/08
3700 - 4400
4000 - 4500
4300 - 4500
5000 - 5600
Tuần 5/08
3700 - 4400
4000 - 4500
4300 - 4500
5000 - 5600
Tuần 7/08
3700 - 4400
3600 - 4400
4300 - 4800
5000 - 5500
Tuần 9/08
3700 - 4400
3600 - 4400
4300 - 4800
4950 - 5400
Tuần 11/08
3800 -4400
3500 - 4400
4500 - 5000
4950 - 5400
Tuần 13/08
3800 - 4400
3200 - 4000
4500 - 5000
4950 - 5200
Tuần 15/08
3500 - 4400
3200 - 3800
4200 - 4900
4900 - 5200
Tuần 17/08
3500 - 4400
3200 - 3800
4200 - 4900
4900 - 5200
Tuần 19/08
3500 - 4350
3200 - 3700
4200 - 4800
4800 - 5200
Tuần 21/08
3500 - 4350
3300 - 3700
4200 - 4800
4800 - 5200
Tuần 23/08
3750 - 4350
3300 - 3600
4200 - 4600
4900 - 5200
Tuần 25/08
3750 - 4200
3300 - 3700
4200 - 4600
4900 - 5200
Tuần 27/08
3800 - 4300
3400 - 3800
4100 - 4600
4800 - 5200
Tuần 29/08
3800 - 4300
3400 - 3800
4200 - 4600
4800 - 5200
Tuần 31/08
3800 - 4300
3400 - 3800
4200 - 4500
4800 - 5200
Tuần 33/08
3600 - 4300
3350 - 3800
3800 - 4500
4800 - 5200
Tuần 35/08
3400 - 3800
3100 - 3500
3400 - 3800
4400 - 4800
Tuần 37/08
3200 - 3800
2900 - 3500
3150 - 3800
4200 - 4800
Tuần 39/08
3000 - 3500
2600 - 3100
2900 - 3200
4000 - 4500
Tuần 41/08
2900 - 3500
2500 - 3100
2800 - 3200
4000 - 4500
Tuần 43/08
2700 - 3000
2200 - 2600
2700 - 3000
3750 - 4000
Tuần 45/08
2600 - 3000
2000 - 2500
2400 - 2900
3400 - 3900
Tuần 47/08
2500 - 3000
2000 - 2300
2200 - 2700
3000 - 3600
Tuần 49/08
2100 - 2800
1900 - 2200
2050 - 2400
2800 - 3500
Tuần 51/08
1800 - 2500
1800 - 2100
1900 - 2300
2800 - 3500
Tuần 1/09
 1800 - 2100  
 1800 - 1950  
 1900 - 2000  
 2600 - 2900  
Tuần 3/09
 1700 - 2100  
 1600 - 1950  
 1700 - 2000  
 2300 - 2900  
Tuần 5/09
 1600 - 2100  
 1600 - 1900  
 1700 - 2000  
 2200 - 2700  
Tuần 7/09
 1600 - 2100  
 1600 - 1900  
 1700 - 2000  
 2200 - 2700  
Tuần 9/09
 1600 - 2100  
 1600 - 2000  
 1700 - 2100  
 2200 - 2700  
Tuần 11/09
 1600 - 2100  
 1600 - 2050  
 1700 - 2200  
 2300 - 2900  
Tuần 13/09
 1600 - 2000  
 1800 - 2200  
 1900 - 2200  
 2200 - 2600  
Tuần 15/09
 1600 - 2000  
 1800 - 2100  
 1900 - 2250  
 2200 - 2700  

Nguồn: USDA
22/06/2011
Năng suất và tỉ trọng sữa theo vùng, 2008

Vùng
 
Năng suất (tấn/con)
Tỉ trọng (%)
Số lượng
Sản lượng
Cả nước
2,43
100
100
ĐB Sông Hồng
1,84
9
7
Đông Bắc
0,92
4
1
Tây Bắc
2,58
4
5
Bắc Trung Bộ
0,24
1
0
Dh Nam Trung Bộ
0,97
1
0
Tây Nguyên
2,14
3
2
Đông Nam Bộ
2,73
71
80
ĐB Sông Cửu Long
1,44
8
5

Nguồn: Tổng cục thống kê
22/06/2011
Tổng đàn bò sữa và sản lượng sữa Việt Nam 2007-2008

Tỉnh/tphố
2007
2008
 Tổng số (con)
 Bò cái sữa (con)
 Sản lượng sữa (Tấn)
Tổng đàn bò sữa (con)
Bò cái sữa (con)
Sản lượng sữa (tấn)
 CẢ NƯỚC
98.659
61.429
234.437,9
107983
65104
262160
 Miền Bắc
17.845
11.800
24.668,6
18455
12460
32607
 ĐB Sông Hồng  
9.136
6.565
12.025,1
9328
7778
17118
 Hà Nội  
3.156
2.290
5.214
3322
2817
5548
 Vĩnh Phúc  
718
525
1.091,8
1204
1117
2017
 Hà Tây  
3.579
2.300
3.544
399
281
896
 Bắc Ninh  
362
252
560
3567
2788
5753
 Hưng Yên  
867
864
809
652
620
2600
 Hà Nam  
369
251
797
162
137
293
 Nam Định  
19
17
9,3
15
13
11
 Thái Bình  
5
5
-
5
5
 Ninh Bình  
61
61
-
2
 Đông Bắc
3.056
1.653
2.610
3824
2054
3513
Lào Cai
1399
56
 Tuyên Quang  
2.330
1.112
2.338
2013
1661
3384
 Yên Bái  
3
1
3
-
-
Bắc Giang
-
-
-
25
-
-
Lạng Sơn
-
-
-
-
86
-
 Thái Nguyên  
380
305
1
-
-
-
 Quảng Ninh  
343
236
270
384
251
128
 Tây Bắc
3.945
2.561
8.960
4566
2435
11799
 Sơn La  
3.395
2.440
8.700
4496
2378
11700
 Hoà Bình  
550
121
260
70
57
99
 Bắc Trung Bộ
1.708
1.021
1.073,5
737
193
177
 Thanh Hoá  
1.000
608
1.000
401
74
 Nghệ An  
707
412
73
336
193
103
 Hà Tĩnh  
1
1
0,5
-
-
-
 Miền Trung
1.149
691
823,5
-
-
-
 Duyên Hải Miền Trung  
1.149
691
823,5
1019
821
993
 Đà Nẵng  
55
13
78,5
58
15
79
 Quảng Nam  
5
5
9
 Bình Định  
1.001
673
460
864
721
362
 Phú Yên  
4
-
-
 Khánh Hoà  
84
-
276
97
85
552
 Tây Nguyên
2.721
2.180
5.006
2786
2636
5968
 Đắc Nông  
103
13
-
 Lâm Đồng  
2.618
2.167
5.006
2786
2636
5968
 Miền Nam
76.944
46.758
203.939,8
89528
52644
229553
 Đông Nam Bộ
67.690
41.312
189.617
76587
44125
209406
 TP Hồ Chí Minh  
59.925
35.545
175.950
69531
38209
189135
 Ninh Thuận  
3
3
19
-
-
-
 Bình Phước  
78
30
108
-
-
-
 Tây Ninh  
476
-
1407
1291
5764
 Bình Dương  
4.027
3.397
10.285
3112
2768
11622
 Đồng Nai  
2.342
1.820
2.577
1967
1553
2264
 Bình Thuận  
4
-
-
 Bà Rịa - Vũng Tàu  
835
517
678
521
278
522
 ĐB sông Cửu Long
9.254
5.446
14.322,8
9136
5062
13186
 Long An  
5.831
3.543
12.070
5157
3254
10186
 Đồng Tháp  
267
210
245
95
67
78
 An Giang  
34
31
60
27
20
20
 Tiền Giang  
877
493
1.187
1246
609
1540
 Vĩnh Long  
92
65
129,8
65
48
96
 Bến Tre  
81
62
6
51
36
15
 Cần Thơ
998
289
346
1018
510
767
 Hậu Giang  
44
4
5
-
-
-
 Sóc Trăng  
1.030
749
274
1477
518
484

Nguồn: Tổng cục thống kê
22/06/2011
Tóm tắt kết quả kinh doanh của Hanoimilk 2007-2008 (triệu VND)

Chỉ tiêu
Năm 2008
Năm 2007
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
64,928
136,272
113,687
38,970
336,922
Chi phí tài chính
1,884
7,769
4,714
2,735
9,488
Chi phí bán hàng
10,588
23,814
26,657
15,844
50,723
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
-859
4,754
2,539
-41,648
12,002
Lợi nhuận sau thuế
-985
3,925
822
-41,460
12,000

Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh của Hanoimilk – CafeF
22/06/2011
Tóm tắt kết quả kinh doanh của Vinamilk 2007-2008 (Tỉ VND)

Chỉ tiêu
Năm 2008
2007
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1,841
2,108
2,170
2,292
6,675
Chi phí tài chính
87
51
23
26
26
Chi phí bán hàng
204
234
292
340
975
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
238
440
355
200
865
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
309
389
337
212
963

Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh của Vinamilk và CafeF
22/06/2011
Xu hướng biến động của các nhân tố tác động tới giá sữa trong ngắn và trung hạn

Nhân tố
Xu hướng thay đổi
Tác động tới giá sữa trong nước
Giá sữa thế giới
Tăng nhẹ
Tăng
Thuế nhập khẩu
Giảm
Giảm nhẹ
Giá thức ăn chăn nuôi
Tăng
Tăng
Tỉ giá USD/VND
Tăng
Tăng

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng