Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

17/03/2011
Thị trường xuất khẩu rau quả chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ
tự
 
5 tháng 2007
5 tháng 2008
% 08/07
Thị phần (%)
Mặt hàng/Tên nước
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2007
2008
 
Hàng rau quả
0
130.191
0
157.905
 
121,3
100
100
1
NGA
0
9.329
0
17.357
 
186,1
7,2
11
2
TRUNG QUỐC
0
11.343
0
15.501
 
136,7
8,7
9,8
3
NHẬT BẢN
0
11.097
0
12.418
 
111,9
8,5
7,9
4
ĐÀI LOAN
0
9.672
0
11.906
 
123,1
7,4
7,5
5
INĐÔNÊXIA
0
946
0
10.750
 
1,136,10
0,7
6,8
6
HOA KỲ
0
7.540
0
8.886
 
117,8
5,8
5,6
7
HÀ LAN
0
4.107
0
6.106
 
148,7
3,2
3,9
8
HÀN QUỐC
0
5.554
0
4.906
 
88,3
4,3
3,1
9
SINGAPO
0
4.351
0
4.716
 
108,4
3,3
3
10
THÁI LAN
0
3.484
0
4.531
 
130
2,7
2,9
Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu chè chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ
tự
 
5 tháng 2007
5 tháng 2008
% 08/07
Thị phần (%)
Mặt hàng/Tên nước
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2007
2008
 
Chè
37.073
34.524
34.118
44.066
92
127,6
100
100
1
ĐÀI LOAN
7.216
6.052
6.588
7.577
91,3
125,2
19,5
19,3
2
NGA
4.309
4.203
4.343
5.237
100,8
124,6
11,6
12,7
3
ARẬP THỐNG NHẤT
371
482
2.092
2.901
563,9
601,7
1
6,1
4
TRUNG QUỐC
5.210
4.984
1.885
2.107
36,2
42,3
14,1
5,5
5
HOA KỲ
1.971
1.250
1.537
1.089
78
87,2
5,3
4,5
6
MALAIXIA
1.032
527
1.125
592
109
112,2
2,8
3,3
7
INĐÔNÊXIA
3.055
1.917
918
707
30
36,9
8,2
2,7
8
BALAN
1.283
1.123
877
1.005
 
 
3,5
2,6
9
ẤN ĐỘ
572
567
813
736
142,1
129,9
1,5
2,4
10
ĐỨC
797
959
706
1.221
88,6
127,3
2,1
2,1
Nguồn: Bộ NN & PTNT

17/03/2011
Thị trường xuất khẩu Thủy sản chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ
tự
 
5 tháng 2007
5 tháng 2008
% 08/07
Thị phần (%)
Mặt hàng/Tên nước
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2007
2008
 
Hàng thuỷ sản
0
1.317.692
0
1.510.465
 
114,6
100
100
1
NHẬT BẢN
0
241.473
0
281.048
 
116,4
18,3
18,6
2
HOA KỲ
0
235.979
0
210.663
 
89,3
17,9
13,9
3
HÀN QUỐC
0
94.329
0
110.681
 
117,3
7,2
7,3
4
ĐỨC
0
55.118
0
74.239
 
134,7
4,2
4,9
5
NGA
0
60.112
0
67.988
 
113,1
4,6
4,5
6
ITALIA
0
44.576
0
66.352
 
148,9
3,4
4,4
7
TÂY BAN NHA
0
52.831
0
64.408
 
121,9
4
4,3
8
HÀ LAN
0
48.107
0
55.587
 
115,5
3,7
3,7
9
ÔXTRÂYLIA
0
37.508
0
45.750
 
122
2,8
3
10
ĐÀI LOAN
0
40.520
0
39.011
 
96,3
3,1
2,6

Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu cao su chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ
tự
 
5 tháng 2007
5 tháng 2008
% 08/07
Thị phần (%)
Mặt hàng/Tên nước
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2007
2008
4
Cao su
230.574
425.937
187.892
458.959
81,5
107,8
100
100
1
TRUNG QUỐC
145.421
269.354
121.211
300.979
83,4
111,7
63,1
64,5
2
HÀN QUỐC
12.030
20.267
10.987
24.581
91,3
121,3
5,2
5,8
3
ĐỨC
9.955
18.956
7.430
17.906
74,6
94,5
4,3
4
4
ĐÀI LOAN
10.171
20.059
6.800
17.252
66,9
86
4,4
3,6
5
NHẬT BẢN
4.701
10.202
5.464
13.923
116,2
136,5
2
2,9
6
NGA
5.540
11.315
4.334
12.049
78,2
106,5
2,4
2,3
7
HOA KỲ
4.998
7.270
3.590
7.923
71,8
109
2,2
1,9
8
THỔ NHĨ KỲ
2.893
5.184
3.168
6.668
109,5
128,6
1,3
1,7
9
MALAIXIA
8.248
16.001
3.134
7.524
38
47
3,6
1,7
10
BỈ
4.029
5.509
3.101
5.317
77
96,5
1,7
1,7

Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu gỗ & SP gỗ chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ
tự
 
5 tháng 2007
5 tháng 2008
% 08/07
Thị phần (%)
Mặt hàng/Tên nước
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2007
2008
9
Gỗ và sản phẩm gỗ
0
943.140
0
1.150.083
 
121,9
100
100
1
HOA KỲ
0
345.202
0
402.632
 
116,6
36,6
35
2
NHẬT BẢN
0
126.489
0
135.444
 
107,1
13,4
11,8
3
ANH
0
92.232
0
103.311
 
112
9,8
9
4
ĐỨC
0
41.695
0
64.111
 
153,8
4,4
5,6
5
TRUNG QUỐC
0
51.479
0
62.523
 
121,5
5,5
5,4
6
PHÁP
0
42.465
0
48.339
 
113,8
4,5
4,2
7
HÀN QUỐC
0
34.988
0
39.362
 
112,5
3,7
3,4
8
HÀ LAN
0
22.677
0
36.187
 
159,6
2,4
3,1
9
ÔXTRÂYLIA
0
16.176
0
24.472
 
151,3
1,7
2,1
10
ITALIA
0
15.262
0
22.883
 
149,9
1,6
2

Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu điều chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ
tự
 
5 tháng 2007
5 tháng 2008
% 08/07
Thị phần (%)
Mặt hàng/Tên nước
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2007
2008
5
Hạt điều
48.958
199.708
55.625
288.604
113,6
144,5
100
100
 
HOA KỲ
15.771
67.532
15.286
78.893
96,9
116,8
32,2
27,5
 
TRUNG QUỐC
9.501
34.295
10.788
54.739
113,5
159,6
19,4
19,4
 
HÀ LAN
6.621
27.414
8.556
44.669
129,2
162,9
13,5
15,4
 
ÔXTRÂYLIA
3.767
15.824
3.776
20.084
100,2
126,9
7,7
6,8
 
ANH
2.440
10.812
3.659
19.550
150
180,8
5
6,6
 
NGA
1.615
6.580
2.875
13.872
178
210,8
3,3
5,2
 
CANAĐA
1.671
6.677
2.396
13.806
143,4
206,8
3,4
4,3
 
TÂY BAN NHA
582
2.747
669
3.952
114,9
143,8
1,2
1,2
 
ĐỨC
811
3.595
622
3.395
76,7
94,4
1,7
1,1
 
NHẬT BẢN
206
918
570
2.874
276,7
313
0,4
1

Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu sản phẩm mây tre cói & thảm Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ
tự
 
5 tháng 2007
5 tháng 2008
% 08/07
Thị phần (%)
Mặt hàng/Tên nước
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2007
2008
10
SP mây, tre, cói & thảm
93,624
0
91,788
 
98
100
100
1
ĐỨC
0
20.953
0
14,083
 
67,2
22,4
15,3
2
NHẬT BẢN
0
10.845
0
13,221
 
121,9
11,6
14,4
3
HOA KỲ
0
9.870
0
12,731
 
129
10,5
13,9
4
PHÁP
0
4.537
0
5,134
 
113,1
4,8
5,6
5
ĐÀI LOAN
0
4.853
0
4,257
 
87,7
5,2
4,6
6
TÂY BAN NHA
0
4.740
0
4,206
 
88,7
5,1
4,6
7
ITALIA
0
4.053
0
4,057
 
100,1
4,3
4,4
8
ANH
0
4.537
0
3,136
 
69,1
4,8
3,4
9
HÀN QUỐC
0
2.494
0
2,921
 
117,1
2,7
3,2
10
HÀ LAN
0
2.720
0
2,882
 
105,9
2,9
3,1

Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu quế chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ
tự
 Mặt hàng/Tên nước
Tháng 6 năm 2008
6 Tháng năm 2008
Thị phần (%)
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
% Lượng
% Giá trị
 
Quế
1.1261
1.068
5.832
5.485
100 
100 
1
Ấn Độ
905
643
3.012
2.268
46
29
2
Đài Loan
71
146
474
1.001
7
13
3
Hàn Quốc
166
145
929
856
14
11
4
Mỹ
69
79
518
590
8
7
5
Nhật
50
56
179
240
3
3
6
Các thị trường khác
 
 
720
529
11
7

Nguồn: Tổng Cục Hải Quan
17/03/2011
Tình hình nhập khẩu nông lâm sản toàn ngành 6 tháng đầu năm 2008
Đơn vị tính: Lượng (1.000tấn), giá trị (triệu USD)

NHẬP KHẨU
 
 
 
 
 
Một số mặt hàng chủ yếu:
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
 Phân bón các loại, trong đó:
1.811
436
320
189
2.305
1.094
127,3
250,9
 - U RE
313
82
50
21
538
207
171,8
251,7
 - S A
460
57
80
24
480
125
104,4
218,2
 - D A P
360
127
70
71
352
313
97,7
246,3
 - N P K
106
28
20
14
153
83
144,7
296,1
 - Phân bón các loại khác
572
141
100
60
782
365
136,7
258,8
Thuốc trừ sâu &nguyên liệu
0
191
0
48
0
293
 
153,7
Bột mỳ
15
4
4
2
55
19
378,3
462,2
Lúa mỳ
619
150
80
33
419
172
67,7
114,4
Đường
8,65
2,84
10
4
52
18
 
 
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
547
 
140
 
987
 
180,4
Dầu mỡđộng, thực vật
 
167
 
40
 
377
 
225,4
Cao su
94
176
17
46
102
254
 
144,5
Bông các loại
110
136
18
28
143
215
129,5
157,4
Sữa &sản phẩm sữa
 
194
 
50
 
267
 
137,8
Gỗ & sản phẩm gỗ
 
479
 
110
 
594
 
124,0

17/03/2011
Thị trường nhập khẩu phân bón chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
TT
Mặt hàng/Tên nước
5 tháng 2007
5 tháng 2008
% 08/07
Thị phần (%)
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2007
2008
1
Phân bón các loại
1.438.884
339.916
1.985.027
904.811
138
266,2
100
100
1
TRUNG QUỐC
758.525
200.369
1.108.425
536.633
146,1
267,8
52,7
55,8
2
NGA
54.934
8.430
201.710
75.862
367,2
899,9
3,8
10,2
3
HÀN QUỐC
39.418
8.139
89.253
51.704
226,4
635,2
2,7
4,5
4
PHILIPPIN
62.385
16.713
73.800
42.550
118,3
254,6
4,3
3,7
5
CANAĐA
54.855
13.055
82.981
39.370
151,3
301,6
3,8
4,2
6
NHẬT BẢN
114.001
15.383
96.473
25.406
84,6
165,2
7,9
4,9
7
SINGAPO
46.825
10.934
34.089
16.309
72,8
149,2
3,3
1,7
8
ĐÀI LOAN
52.250
6.490
61.684
15.446
118,1
238
3,6
3,1
9
QUATA
5.000
1.525
31.678
13.020
633,6
853,8
0,3
1,6
10
ẤN ĐỘ
 
 
6.107
4.179
 
 
 
0,3
Nguồn: Bộ NN & PTNT
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng