Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Giá tiêu kỳ hạn Ấn Độ tăng trở lại
16 | 08 | 2008
Thị trường tiêu kỳ hạn Ấn Độ ngày giao dịch 12/8/2008 đã hồi phục trở lại sau đợt giảm giá vừa qua khi các nhà đầu cơ tiến hành mua bù thiếu. Lượng cung hạt tiêu vẫn bị thắt chặt, cùng với sự tăng vững của giá hạt thìa là đã có tác động tích cực lên thị trường.^
Cuối ngày, giá giao tháng 8/09 tăng 89 rupi/tạ trong khi mức tăng đối với các hợp đồng kỳ hạn khác từ 43 – 102 rupi/tạ, riêng hợp đồng giao tháng 1/09 lại giảm giá 51 rupi.

Tổng lượng giao dịch trong ngày đạt 7.678 tấn, tăng 1.912 tấn so với phiên trước. Lượng hợp đồng cần thanh toán lại giảm 67 tấn xuống còn 20.503 tấn, trong đó hợp đồng giao tháng 8/08 và tháng 9/08 giảm lần lượt 405 tấn và 85 tấn, còn hợp đồng giao tháng 10/08 tăng 112 tấn. Điều này cho thấy các nhà đầu tư đã hướng về các hợp đồng kỳ hạn xa hơn.

Đồng rupi giảm giá so với đồng đôla đã giữ giá tiêu Ấn Độ xuất khẩu ở mức tương đương với hôm trước dù vẫn cao hơn so với các nhà cung cấp khác - 3.550 USD/tấn (c&f) đến Châu Âu và 3.650 USD/tấn (c&f) đến Mỹ.

Trên thị trường giao ngay, giá tiêu chưa phân loại và tiêu MG1 không có biến động, vẫn giữ nguyên mức 13.700 rupi/tạ và 14.300 rupi/tạ tương ứng với mỗi loại. Trong ngày không có hoạt động bán ra ồ ạt gây sức ép giảm giá đối với thị trường giao ngay. Giá tiêu kỳ hạn tháng 8/08 vẫn tiếp tục ở dưới mức giá giao ngay, điều này thường hiếm khi xảy ra trên thị trường.

Trên thị trường thế giới, giá xuất khẩu tiêu từ Braxin và Việt Nam tiếp tục giảm nhẹ. Tình trạng suy thoái kinh tế khiến các nhà nhập khẩu từ Châu Âu và Mỹ hạn chế tham gia vào thị trường. Giá các loại tiêu xuất khẩu bao gồm cả cước vận chuyển (C&F) đến Mỹ là: tiêu MG1 L Asta: 3.700 – 3.750 USD/tấn, V Asta: 3.525 – 5.575 USD/tấn, B Asta: $3,025-3,050 USD/tấn (FOB), giá tiêu trắng của Việt Nam đạt 4.850 – 4.900 USD/tấn trong khi tiêu xuất từ Muntok đạt 4.950 – 5.000 USD/tấn (c&f).

Dưới đây là giá đóng cửa hợp đồng hạt tiêu tại thị trường kỳ hạn NCDEX (ĐVT: rupi/tạ)

Loại hợp đồngGiá đóng cửaThay đổi so với phiên trước (%)
Kỳ hạn 8/0813.922 0,59
Kỳ hạn 9/0814.1910,61



Nguồn: agroviet.gov.vn
Báo cáo phân tích thị trường