Giá xuất khẩu một số chủng loại cao su chính sang thị trường này tăng so với tháng trước đó, như cao su khối SVR 3L tăng thêm 233 USD/tấn, đạt 2.311 USD/tấn; cao su SVR 10 tăng 178 USD/tấn, đạt 2076 USD/tấn; Latex tăng 132 USD/tấn, đạt 1.437 USD/tấn. Tính chung 11 tháng năm 2009, tổng lượng cao su xuất khẩu sang thị trường này đạt 443,4 ngàn tấn, trị giá trên 712 triệu USD, tăng 20,01% về lượng nhưng lại giảm 26,29% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Giá xuất khẩu trung bình các loại cao su Việt Nam sang Đài Loan tháng 11/2009 đạt 2.573 USD/tấn, tăng 322 USD/tấn so với tháng trước. Trong đó, giá xuất khẩu cao su SVR 10 đạt, tăng 206 USD/tấn; cao su khối SVR 3L tăng 161 USD/tấn so với giá xuất khẩu trung bình tháng trước, đạt 2.273 USD/tấn. Tính đến hết tháng 11 năm 2009, tổng lượng cao su xuất sang thị trường này đạt 20,9 ngàn tấn, kim ngạch đạt 36,74 triệu USD, tăng 7,65% về lượng nhưng lại giảm 30,21% về trị giá so với cùng kỳ tháng trước.
Trong khi đó, lượng xuất khẩu cao su sang Đức, Hoa Kỳ, Malaysia và Hàn Quốc lại giảm lần lượt 7,23%; 36,47%; 11,73%; 2,69% so với tháng trước.
Thị trường xuất khẩu cao su 11 tháng đầu năm 2009
Thị trường | 11T/09 | So với 11T/08 |
Lượng (tấn) | Trị giá (ngàn USD) | % lượng | % trị giá |
Trung quốc | 443.395 | 712.178 | 20,01 | -26,29 |
Đài Loan | 20.895 | 36.744 | 7,65 | -30,21 |
Đức | 19.015 | 33.155 | -16,47 | -45,18 |
Hoa kỳ | 16.512 | 24.418 | -5,04 | -37,62 |
Malaysia | 26.556 | 41.914 | 44,39 | -6,44 |
Hàn quốc | 26.357 | 36.219 | -1,02 | -39,36 |
Indonesia | 5.803 | 7.627 | 21,27 | -13,01 |
Italia | 6.270 | 10.744 | -13,90 | -40,08 |
Nga | 10.129 | 18.401 | -17,17 | -48,49 |
Thổ nhĩ kỳ | 7.563 | 11.926 | -11,01 | -40,64 |
Nhật bản | 7.686 | 13.327 | -33,64 | -58,46 |
Tây Ban Nha | 5.516 | 9.690 | -21,30 | -43,78 |
Braxin | 5.105 | 7.497 | 4,29 | -33,96 |
Pháp | 2.412 | 4.572 | -24,08 | -47,79 |
Anh | 1.430 | 2.359 | -47,10 | -62,55 |
Hồng Kông | 1.933 | 3.193 | 45,89 | -5,81 |
Ấn độ | 5.843 | 8.872 | 148,11 | 47,99 |
Bỉ | 3.225 | 4.352 | -58,01 | -69,76 |
Ca na đa | 1.088 | 2.103 | -57,17 | -68,71 |
Singapore | 3.983 | 6.238 | 381,04 | 174,44 |
Thụy điển | 484 | 779 | -65,58 | -79,69 |
Séc | 840 | 1.329 | -72,76 | -83,49 |
Phần Lan | 343 | 474 | -90,05 | -94, |