Trên thị trường ngũ cốc, giá đồng loạt tăng vào sáng nay, với ngô chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thị trường dầu mỏ.
Lúa mì cũng tăng giá, nhưng khả năng sẽ không bền vững, bởi báo cáo cho thấy xuất khẩu lúa mì Australia có thể tăng gần 9% lên kỷ lục cao trong niên vụ 2011/12.
Thời tiết ở các khu vực trồng ngô nước Mỹ dự báo cũng sẽ khả quan hơn vào tuần tới.
Trên thị trường hàng hóa mềm, cà phê arabica và cacao tăng giá theo xu hướng chung.
Tuy nhiên cà phê robusta và đường thô giảm giá, với đường giảm xa hơn khỏi mức cao kỷ lục 7 tuần bởi lượng bán ra từ các nước xuất khẩu lớn tăng lên.
Có tin các nhà máy đường Ấn Độ muốn xuất khẩu trên 1,5 triệu tấn đường sau khi có vụ mùa bội thu.
Thị trường đường thế giới dự báo sẽ dư cung trong năm 2011/12, và giá chắc chắn sẽ giảm.
Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/-(%)
|
+/-(so theo năm)
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
Dầu thô Mỹ
|
USD/thùng
|
99,37
|
|
|
|
Dầu Brent tại London
|
USD/thùng
|
121,20
|
1,04
|
|
|
Kim loại quý
|
|
|
|
|
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1524,69
|
1,44
|
+0,09
|
7,41
|
Bạc giao ngay
|
USD/ounce
|
35,44
|
0,12
|
+0,34
|
14,84
|
Platinum giao ngay
|
USD/ounce
|
1796,24
|
7,04
|
+0,39
|
1,63
|
Palladium giao ngay
|
USD/ounce
|
794,22
|
4,02
|
+0,51
|
-0,66
|
Vàng TOCOM
|
USD/ounce
|
3956,00
|
15,00
|
+0,38
|
6,09
|
Platinum TOCOM
|
USD/ounce
|
4707,00
|
-3,00
|
-0,06
|
0,23
|
Silver TOCOM
|
USD/ounce
|
91,80
|
0,90
|
+0,99
|
13,33
|
Palladium TOCOM
|
USD/ounce
|
2063,00
|
-14,00
|
-0,67
|
-1,62
|
Kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
9160,00
|
-10,00
|
-0,11
|
-4,58
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2642,00
|
15,00
|
+0,57
|
6,96
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
2276,00
|
-4,00
|
-0,18
|
-7,25
|
Nickel LME
|
USD/tấn
|
22500,00
|
185,00
|
+0,83
|
-9,09
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
2574,00
|
-6,00
|
-0,23
|
0,94
|
Ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
Lúa mì CBOT
|
US cent/bushel
|
732,25
|
+1,00
|
+0,14%
|
-1,45%
|
Ngô CBOT
|
US cent/bushel
|
760,00
|
+4,50
|
+0,60%
|
-2,88%
|
Đậu tương CBOT
|
US cent/bushel
|
1369,75
|
+1,75
|
+0,13%
|
-0,94%
|
Gạo CBOT
|
USD/100 lb
|
14,40
|
+0,06
|
+0,42%
|
-1,47%
|
Hàng hóa nhẹ
|
|
|
|
|
|
Đường ICE
|
US cent/lb
|
25,01
|
-0,58
|
-2,27
|
32,12
|
Cà phê ICE
|
US cent/lb
|
271,15
|
0,65
|
+0,24
|
241,80
|
Cacao ICE
|
USD/tấn
|
3003,00
|
35,00
|
+1,18
|
3052,00
|
Đường Liffe
|
US cent/lb
|
702,80
|
-20,70
|
-2,86
|
777,50
|
Cà phê Liffe
|
US cent/lb
|
2388,00
|
-83,00
|
-3,36
|
2097,00
|
Cacao Liffe
|
GBP/tấn
|
1847,00
|
2,00
|
+0,11
|
2029,00
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
Cao su, Tokyo
|
yen/kg
|
381
|
+1,2
|
|
|
CRB index
|
|
346,28
|
1,72
|
+0,50
|
|
Crude oil
|
|
98,89
|
1,59
|
+1,63
|
|
Euro/dlr
|
|
1,45
|
0,01
|
+0,44
|
Theo Vinanet