Bản tin giá lúa gạo ngày 14/1/2015
14 | 01 | 2015
Hiện giá lúa tươi tại Vĩnh Long đang giao động từ 4.600 – 5.200 đồng/kg. Trong khi đó, giá lúa tươi tại An Giang giao động trong khoảng 5.000 – 5.200 đồng/kg.
Hiện giá lúa tươi tại Vĩnh Long đang giao động từ 4.600 – 5.200 đồng/kg. Giá lúa khô Vĩnh Long giao động từ 5.200 – 5.900 đồng/kg. Giá gạo Vĩnh Long giao đồng từ 11.000 – 14.000 đồng/kg. Trong khi đó, giá lúa tươi tại An Giang giao động trong khoảng 5.000 – 5.200 đồng/kg, giá lúa khô giao động từ 5.600 – 6.200 đồng/kg, giá gạo giao động từ 11.400 – 17.400 đồng/kg.
Giá lúa tại một số địa phương ngày 14/1/2015
Địa phương
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá ngày 14.1.2015
(đồng/kg)
|
Vĩnh Long
|
Lúa IR50404
|
Lúa tươi
|
4.600 – 4.800
|
Lúa IR50404
|
Lúa khô
|
5.200 – 5.400
|
Lúa (hạt dài)
|
Lúa tươi
|
4.900 – 5.200
|
Chất lượng cao (OM 4900)
|
Lúa khô
|
5.500 – 5.700
|
Lúa IR50404
|
Lúa tươi
|
4.600 – 4.900
|
Lúa OM 2514
|
Lúa tươi
|
5.000 – 5.200
|
Lúa OM 2517
|
Lúa tươi
|
5.000 – 5.200
|
Lúa OM 1490
|
Lúa khô
|
5.700 – 5.900
|
Lúa OM 2514
|
Lúa khô
|
5.700 – 5.900
|
Lúa OM 2517
|
Lúa khô
|
5.700 – 5.900
|
Lúa OM 4218
|
Lúa khô
|
5.700 – 5.900
|
Lúa OM 6976
|
Lúa khô
|
5.700 – 5.900
|
Lúa VNĐ 95- 20
|
Lúa khô
|
5.700 – 5.900
|
Gạo Jasmine
|
Gạo trắng (đặc sản)
|
13.000 – 14.000
|
Gạo hạt dài
|
|
11.500 – 12.500
|
Gạo hạt tròn
|
|
11.000 – 11.500
|
An Giang
|
Lúa Jasmine
|
Lúa khô
|
6.000 - 6.200
|
Lúa IR 50404
|
Lúa khô
|
5.600 - 5.800
|
Lúa OM 2514
|
Lúa khô
|
6.000 - 6.100
|
Lúa OM 1490
|
Lúa khô
|
6.000 - 6.100
|
Lúa OM 2517
|
Lúa khô
|
6.100 - 6.150
|
Lúa OM 4218
|
Lúa khô
|
6.100 - 6.200
|
Lúa OM 6976
|
Lúa khô
|
6.100 - 6.150
|
Lúa VNĐ 95-20
|
Lúa khô
|
6.000 - 6.100
|
Nếp vỏ
|
Nếp tươi
|
5.100 - 5.200
|
Nếp vỏ
|
Nếp khô
|
6.600 - 6.800
|
Lúa Jasmine
|
Lúa tươi
|
|
Lúa IR 50404
|
Lúa tươi
|
4.600 - 4.800
|
Lúa OM 2517
|
Lúa tươi
|
5.100 - 5.200
|
Lúa OM 2514
|
Lúa tươi
|
5.000 - 5.100
|
Lúa OM 1490
|
Lúa tươi
|
5.000 - 5.100
|
Lúa OM 6976
|
Lúa tươi
|
5.100 - 5.150
|
Gạo thơm Jasmine
|
|
13.500
|
Gạo Lài sữa
|
|
17.000
|
Gạo trắng thông dụng
|
|
11.400
|
Gạo Sóc thường
|
|
12.600
|
Gạo Sóc Thái
|
|
14.800
|
Gạo thơm Đài Loan
|
|
17.400
|
Gạo thơm sữa
|
|
14.400
|
Nguồn: AGROINFO