Theo thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, 10 tháng năm 2007 nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ thị trường Canada đạt 5,96 triệu USD, bằng 4 lần so với kim ngạch nhập khẩu cùng kỳ 2006. Mặc dù kim ngạch nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ thị trường Canada chưa cao nhưng tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu lại rất mạnh. Canada là nước có nguồn gỗ nguyên liệu tương đối dồi dào vì vậy đây sẽ là thị trường cung cấp nguồn nguyên liệu ổn định và chất lượng cho sản xuất hàng xuất khẩu. Các chủng loại gỗ nguyên liệu nhập từ thị trường Canada có sự tương đồng với các chủng loại gỗ nguyên liệu nhập từ thị trường Mỹ, phần lớn là các chủng loại gỗ dương, gỗ sồi, gỗ thích, gỗ tần bì….
10 tháng đầu năm 2007, ván MDF là chủng loại gỗ nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Canada nhiều nhất với 7.413 m3, kim ngạch nhập khẩu đạt 1,69 triệu USD. Giá nhập khẩu ván MDF từ Canada 10 tháng năm 2007 trung bình ở mức 229 USD/m3.
Chủng loại gỗ được nhập nhiều nhất tiếp theo là gỗ thông với 8 nghìn m3, kim ngạch nhập khẩu đạt 1,3 triệu USD, tăng rất mạnh so với cùng kỳ 2006. Giá nhập khẩu gỗ thông từ Canada trung bình 10 tháng năm 2007 ở mức 164 USD/m3, thấp hơn so với mức giá nhập trung bình cùng kỳ năm trước 3 USD/m3.
Tiếp theo là gỗ dương được nhập về lớn thứ hai với 3.653 m3, kim ngạch nhập khẩu đạt gần 1,2 triệu USD, bằng 6,6 lần về lượng và bằng 6 lần về trị giá so với cùng kỳ 2006. Giá nhập khẩu gỗ dương trung bình ở mức 328 USD/m3-CIF, thấp hơn so với mức giá nhập trung bình cùng kỳ 2006 là 10%.
Ngoài ra, các doanh nghiệp còn tăng cường nhập khẩu các chủng loại gỗ nguyên liệu khác như gỗ thích, sồi, gỗ tần bì, gỗ tống quán sủi… từ thị trường Canada.
Chủng loại gỗ nguyên liệu chính nhập khẩu từ thị trường Canada 10 tháng 2007
Chủng loại | ĐVT | Lượng | Trị giá (USD) | Giá TB (USD/ĐVT) |
Ván MDF | M3 | 7.413 | 1.695.594 | 229 |
Gỗ thông | - | 8.009 | 1.315.947 | 164 |
Gỗ dương | - | 3.653 | 1.198.413 | 328 |
Gỗ sồi | - | 1.495 | 748.821 | 501 |
Gỗ thích | Bộ | 100 | 6.135 | 61 |
| M3 | 661 | 334.988 | 507 |
Gỗ thích tổng | | 761 | 341.123 | 448 |
Gỗ tần bì | M3 | 293 | 102.642 | 350 |
Gỗ tống quán sủi | M3 | 394 | 100.789 | 256 |
Gỗ anh đào | - | 89 | 64.763 | 729 |
Gỗ óc chó | - | 61 | 52.748 | 865 |
Ván lạng | M2 | 50.079 | 52.383 | 1 |
| M3 | | | |
Ván lạng tổng | | 50.079 | 52.383 | 1 |
Ván plywood | M2 | 40.030 | 43.863 | 1 |
Gỗ xoan đào | M3 | 35 | 40.757 | 1.164 |
Gỗ tuyết tùng | - | 44 | 35.760 | 813 |
Gỗ bulô | - | 64 | 34.414 | 538 |