Chủng loại chính | Thị trường xuất khẩu chính | T2/2008 (USD) | So sánh T01/08 (%) |
Thanh long | Đài Loan, Hồng Kông, Thái Lan, Trung Quốc, Hà Lan, Singapore, Anh, Đức, Pháp, Canada | 3.378.538 | -35,11 |
Hành | Indonesia, Nhật Bản, Malaysia, Ucraina, Singapore, Hàn Quốc, Bỉ, Mỹ, Pháp | 2.294.154 | 931,78 |
Dưa chuột | Nga, Séc, Nhật Bản, Georgia, Đài Loan, Hàn Quốc, Hà Lan, Hungary, Đức, Ucraina | 1.919.202 | -10,85 |
Cơm dừa | AE, Singapore, Ai Cập, Ả rập Xê út, Nga, Anh, Marốc, Pháp, Ucraina, Oman | 1.635.097 | -47,28 |
Đậu phộng | Mỹ, Nga, Thuỵ Điển, Kazakhstan, Pháp, Đài Loan, Thái Lan, Canada, Campuchia, Anh | 1.241.435 | 54,08 |
Dứa | Nga, Hà Lan, Mỹ, Đức, Ba Lan, Hàn Quốc, Pháp, Bỉ, Anh, Trung Quốc | 1.201.290 | -35,89 |
Nấm | Mỹ, Italia, Anh, Australia, Đài Loan, Nhật Bản, Nga, Singapore, Hàn Quốc, Pháp, Hồng Kông | 864.661 | -27,34 |
Dừa | Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Hồng Kông, Hàn Quốc, Hà Lan, Nhật Bản | 845.085 | -51,88 |
Ngô | Nhật Bản, Đức, Mỹ, Bỉ, Thuỵ Điển, Na Uy, Hàn Quốc, Đài Loan, Nga, Hà Lan | 682.187 | 22,22 |
Rau cải các loại | Mỹ, Trung Quốc, Đài Loan, Đức, Canada, Bỉ, Hy Lạp, Hà Lan, Nga, Hungary | 591.517 | -19,83 |
Khoai | Nga, Singapore, Hà Lan, Đài Loan, Hàn Quốc, Hồng Kông, Trung Quốc, Pháp, Thái Lan, Mỹ | 535.788 | -57,21 |
Ớt | Singapore, Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Mỹ | 483.956 | -47,10 |
Cà chua | Nga, Extonia, Georgia, Malaysia | 394.692 | 24,53 |
Mứt trái cây | Malaysia, Ả rập Xê út, Baren, Xu Đăng, Philippine, UAE, Đài Loan, Indonesia, Xri lanca | 297.023 | 14,68 |
Cà tím | Nhật Bản | 209.186 | -5,73 |
Mít | Trung Quốc, Đài Loan, Campuchia, Hồng Kông | 143.943 | -64,98 |
Gừng | Hà Lan, Netherlands Antilles, Nhật Bản, Đức | 135.789 | -60,37 |
Thạch dừa | Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Mỹ, Campuchia | 131.196 | -47,64 |
Bí ngô | Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore, Pháp | 110.404 | -10,37 |
Nhãn | Trung Quốc, Bahama | 104.545 | -79,82 |