Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên Thương mại Nông lâm thủy sản 2008 và Triển vọng 2009 (TV)
     
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN 2008 VÀ TRIỂN VỌNG 2009

Báo cáo thường niên thương mại nông lâm thủy sản Việt Nam 2008 và triển vọng 2009 là báo cáo thường niên đầu tiên về thương mại nông lâm thủy sản do Trung tâm Thông tin phát triển nông nghiệp nông thôn (AGROINFO), Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn (IPSARD) thực hiện.
Năm 2008 được đánh giá là một năm tăng trưởng kinh tế cũng như thương mại hàng hóa của thế giới bắt đầu có dấu hiệu sụt giảm mạnh. Đóng góp tới hơn 25% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và gần 15% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa, thương mại nông lâm thủy sản Việt Nam đã và đang bị tác động bởi sự xấu đi của nền kinh tế thế giới và trong nước. Nhằm cung cấp cho các độc giả một cái nhìn sâu sắc về bức tranh phát triển này, báo cáo thường niên sẽ cung cấp các thông tin phân tích toàn diện và cập nhật nhất về sự phát triển của thương mại nông lâm thủy sản năm 2008 và đánh giá các xu hướng chính sẽ định hình cho triển vọng trong năm 2009. Báo cáo sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, nhà nghiên cứu, nhà tài trợ và các cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước, đặc biệt là cộng đồng doanh nghiệp trong việc điều chỉnh chiến lược phát triển thích hợp trong ngắn và trung hạn trước bối cánh phát triển mới.
Báo cáo bao gồm các nội dung chính: (i) Bối cảnh phát triển thương mại nông lâm thủy sản Việt Nam 2008; (ii) Tổng quan thương mại nông lâm thủy sản Việt Nam 2008; (iii) Triển vọng thương mại nông lâm thủy sản Việt Nam năm 2009.
Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và lấy từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, Tổ chức nông lương Liên hợp quốc (FAO), Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB), Ngân hàng phát triển châu Á (ADB), các cơ quan nghiên cứu thị trường thuộc Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA): Ban Nghiên cứu kinh tế (ERS), Ban Nông nghiệp nước ngoài (FAS)…

Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 24/03/2009
Bản tiếng Anh: 19/04/2009

- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn
Bản tiếng Anh: 2,000,000 VND/cuốn

Liên hệ với chúng tôi

Để được tư vấn: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Trần Ngọc Yến
Email:
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:

An Thu Hằng

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội

ĐT: (84 4) 04.3.9725153
Fax: (84 4) 39726949

Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến



ho tro truc tuyen

Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.3.9725153
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo

1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


Mục lục: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN 2008 VÀ TRIỂN VỌNG 2009

LỜI NÓI ĐẦU

DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG BÁO CÁO

DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG BÁO CÁO

DANH MỤC CÁC BẢNG PHẦN PHỤ LỤC

DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

I. BỐI CẢNH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VIỆT NAM 2008

1. Bối cảnh quốc tế

1.1. Kinh tế và thương mại thế giới 2008

1.2. Kinh tế và thương mại một số nước có quan hệ thương mại chính với Việt Nam

1.2.1. Mỹ

1.2.1.1. Tăng trưởng

1.2.1.2. Thương mại và thương mại nông sản

1.2.1.3. Lạm phát

1.2.2. Nhật Bản

1.2.2.1. Tăng trưởng

1.2.2.2. Thương mại

1.2.2.3. Lạm phát

1.2.3. Trung Quốc

1.2.3.1. Tăng trưởng

1.2.3.2. Thương mại

1.2.3.3. Lạm phát

1.2.4. Các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

1.2.4.1. Tăng trưởng

1.2.4.2. Thương mại

1.2.4.3. Lạm phát

2. Bối cảnh Việt Nam năm 2008

2.1. Tăng trưởng kinh tế vĩ mô

2.1.1. GDP

2.1.2. Kim ngạch xuất nhập khẩu

2.2. Đầu tư

2.3. Tỷ giá

2.4. Lãi suất

2.5. Hội nhập kinh tế quốc tế

2.5.1. Thực trạng hội nhập kinh tế quốc tế năm 2008

2.5.2. Thực hiện các cam kết thương mại: Cam kết thuế

2.5.2.1. Thuế suất ưu đãi MFN/WTO

2.5.2.2. Thuế CEPT/ASEAN, thuế ACFTA, AKFTA

II.TỔNG QUAN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VIỆT NAM 2008

1. Thương mại trong nước

1.1. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

1.2. Chỉ số giá tiêu dùng

1.3. Giá cả nông sản trong nước

2. Thương mại quốc tế

2.1. Xuất khẩu

2.1.1. Quy mô xuất khẩu

2.1.1.1. Xuất khẩu nông lâm thủy sản tăng gần 30% so với năm 2007

2.1.1.2. Có tới 4 mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu trên 2 tỷ USD

2.1.1.3. 5 mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất

2.1.1.4. 5 mặt hàng trên 10 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất

2.1.2. Chất lượng xuất khẩu – năng lực cạnh tranh

2.1.2.1. Đóng góp của nhân tố tăng giá và tăng lượng trong kim ngạch xuất khẩu

2.1.2.2. Khoảng cách về giá xuất khẩu nông sản Việt Nam so với thế giới

2.1.2.3. Đa dạng hóa thị trường

2.1.2.3.1. Đa dạng thị trường xuất khẩu

2.1.2.3.2. Xuất khẩu tới các thị trường lớn và khó tính

2.1.3. Thị trường xuất khẩu

2.1.3.1. Thị trường châu Á chiếm tới gần 50% nhưng có xu hướng giảm

2.1.4. Ngành hàng

2.1.4.1. Lúa gạo (mã HS 1006)

2.1.4.1.1. Lượng và kim ngạch xuất khẩu

2.1.4.1.2. Giá cả

2.1.4.1.3. Thị trường

Xuất khẩu gạo giảm mạnh tại thị trường châu Á, tăng mạnh tai thị trường châu Phi

Top 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất về lượng và kim ngạch

Tăng trưởng về lượng và kim ngạch xuất khẩu của 10 thị trường lớn nhất

Top 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng lớn nhất

Top 10 thị trường nhập khẩu gạo nhiều nhất trên thế giới

Top 10 thị trường nhập khẩu gạo trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất trên thế giới

2.1.4.2. Cà phê (Mã HS 0901)

2.1.4.2.1. Lượng và kim ngạch xuất khẩu

2.1.4.2.2. Giá cả

2.1.4.2.3. Thị trường xuất khẩu

Xuất khẩu cà phê đi các thị trường đều giảm, duy nhất thị trường châu Phi tăng

Top 10 thị trường xuất khẩu cà phê lớn nhất về kim ngạch

Tăng trưởng kim ngạch của 10 thị trường xuất khẩu cà phê lớn nhất

Top 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu cà phê trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng lớn nhất

Top 10 thị trường nhập khẩu cà phê nhiều nhất trên thế giới

Top 10 thị trường kim ngạch nhập khẩu cà phê trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất trên thế giới

2.1.4.3. Hạt điều (Mã HS 08013)

2.1.4.3.1. Lượng và kim ngạch xuất khẩu

2.1.4.3.2. Giá cả

2.1.4.3.3. Thị trường xuất khẩu

Xuất khẩu điều sang thị trường châu Âu có xu hướng tăng trong năm 2008

Top 10 thị trường xuất khẩu điều lớn nhất về kim ngạch

Tăng trưởng kim ngạch của 10 thị trường xuất khẩu hạt điều lớn nhất

Top 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu điều trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng lớn nhất

Top 10 thị trường nhập khẩu điều nhiều nhất trên thế giới

Top 10 thị trường kim ngạch nhập khẩu cà phê trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất trên thế giới

2.1.4.4. Hạt tiêu (Mã HS 0904)

2.1.4.4.1. Lượng và kim ngạch xuất khẩu

2.1.4.4.2. Giá cả

2.1.4.4.3. Thị trường xuất khẩu

Xuất khẩu hạt tiêu tăng mạnh tại thị trường châu Mỹ và châu Phi, giảm mạnh tại thị trường châu Á

Top 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất của hạt tiêu Việt Nam

Tăng trưởng kim ngạch của 10 thị trường xuất khẩu hạt tiêu lớn nhất

Top 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu hạt tiêu Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất

Top 10 thị trường nhập khẩu hạt tiêu lớn nhất của thế giới

Top 10 thị trường có tốc độ tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu hạt tiêu lớn nhất thế giới (kim ngạch đạt trên 1 triệu USD)

2.1.4.5. Chè (Mã HS 0902)

2.1.4.5.1. Lượng và kim ngạch xuất khẩu

2.1.4.5.2. Giá cả

2.1.4.5.3. Thị trường xuất khẩu

75% kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam tới thị trường châu Á

Top 10 thị trường xuất khẩu chè lớn nhất

Tăng trưởng kim ngạch của 10 thị trường xuất khẩu chè lớn nhất

Top 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu chè trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng lớn nhất

Nga dẫn đầu danh sách 10 thị trường nhập khẩu chè lớn nhất trên thế giới

2.1.4.6. Cao su (Mã HS 40)

2.1.4.6.1. Lượng, kim ngạch xuất khẩu

2.1.4.6.2. Giá cả

2.1.4.6.3. Thị trường xuất khẩu

Gần 80% kim ngạch xuất khẩu cao su Việt Nam sang thị trường châu Á

Cao su Việt Nam chủ yếu được xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc

Nhật Bản dẫn đầu về tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu trong 10 nước kim ngạch xuất khẩu lớn nhất

Top 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu cao su trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng lớn nhất

Top 10 thị trường nhập khẩu cao su nhiều nhất trên thế giới

2.1.4.7. Thủy sản (Mã HS 0307-0307, 1604-1605)

2.1.4.7.1. Lượng, kim ngạch xuất khẩu

2.1.4.7.2. Giá cả

2.1.4.7.3. Thị trường xuất khẩu

Xuất khẩu thủy sản sang châu Âu tăng mạnh trong năm 2008

Nhật Bản dẫn đầu danh sách 10 nước nhập khẩu thủy sản lớn nhất từ Việt Nam

2.1.4.8. Gỗ và sản phẩm gỗ (Mã HS: 44, 9401-9403)

2.1.4.8.1. Kim ngạch xuất khẩu

2.1.4.8.2. Giá cả

2.1.4.8.3. Thị trường

Mỹ tiếp tục là thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ nhiều nhất của Việt Nam năm 2008

Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam sang Trung Quốc năm 2008 tăng trưởng âm

Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên dẫn đầu danh sách 10 nước có tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu gỗ và đồ gỗ của Việt Nam lớn nhất năm 2008 (kim ngạch đạt trên 1 triệu USD)

2.2. Nhập khẩu và cán cân thương mại

2.2.1. Tình hình chung

2.2.1.1. Nhập khẩu nông lâm thủy sản có xu hướng tăng về tỷ trọng trong nhập khẩu hàng hóa nói chung

2.2.1.2. Top 5 mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008

2.2.1.3. 5 mặt hàng có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008

2.2.2. Ngành hàng

2.2.2.1. Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu TACN (mã HS: 2301-2309)

2.2.2.1.1. Kim ngạch nhập khẩu

2.2.2.1.2. Giá cả

2.2.1.2.3. Nước xuất khẩu sang Việt Nam

Top 10 nước xuất khẩu TACN và nguyên liệu nhiều nhất sang Việt Nam năm 2008

Mỹ đạt tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất trong top 10 nước xuất khẩu TACN và nguyên liệu lớn nhất sang Việt Nam

2.2.2.2. Phân bón (Mã HS 3101-3105)

2.2.2.2.1. Kim ngạch nhập khẩu

2.2.2.2.2. Giá cả

2.2.2.2.3. Nước xuất khẩu sang Việt Nam

10 nước kim ngạch xuất khẩu phân bón lớn nhất sang Việt Nam chiếm tới 91,8% thị phần nhập khẩu phân bón của Việt Nam năm 2008

Nga dẫn đầu tăng trưởng trong top 10 nước xuất khẩu phân bón lớn nhất sang Việt Nam năm 2008

2.2.2.3. Đường (Mã HS 1701-1702)

2.2.2.3.1. Kim ngạch nhập khẩu

2.2.2.3.2. Giá cả

2.2.2.3.3. Nước xuất khẩu sang Việt Nam

Nhập khẩu đường của Việt Nam từ 10 nước có kim ngạch lớn nhất chiếm tới gần 97%

Xuất khẩu đường của Thái Lan sang Việt Nam năm 2008 tăng mạnh về thị phần

2.2.2.4. Thịt và sản phẩm thịt (Mã HS 0201-0209, 1601-1602)

2.2.2.4.1. Kim ngạch nhập khẩu

2.2.2.4.2. Giá cả

2.2.2.4.3. Nước xuất khẩu sang Việt Nam

51% kim ngạch nhập khẩu thịt của Việt Nam đến từ Mỹ năm 2008

Canada dẫn đầu về tốc độ tăng trưởng xuất khẩu thịt sang Việt Nam năm 2008

III. TRIỂN VỌNG THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN 2009

1. Triển vọng kinh tế thế giới 2009 và những tác động tới thị trường nông sản

1.1. Tăng trưởng kinh tế thế giới

1.1.1. Kinh tế thế giới năm 2009 dự báo sẽ tồi tệ hơn nhiều so với năm 2008

1.1.2. Thương mại hàng hóa và dịch vụ thế giới năm 2009 dự báo tăng trưởng âm

1.1.3. Giá dầu mỏ sẽ tiếp tục giảm mạnh trong năm 2009

1.2. Tốc độ tăng dân số thế giới

1.3. Những tác động tới giá cả nông sản thế giới

2. Triển vọng kinh tế Việt Nam 2009

2.1. Chính phủ đặt mục tiêu tăng trưởng 6,5% - ngang bằng mức tăng trưởng của năm 2008

2.2. Xuất khẩu hàng hóa tăng 13% so với thực hiện năm 2008

3. Triển vọng thương mại nông lâm thủy sản 2009

3.1. Thương mại trong nước

3.1.1. Tổng mức tiêu dùng bán lẻ

3.1.2. Chỉ số giá tiêu dùng

3.2. Thương mại nông lâm thuỷ sản quốc tế

Triển vọng xuất khẩu tới các thị trường chính

Triển vọng xuất khẩu tới các thị trường tiềm năng

IV. PHỤ LỤC

1. Kinh tế thế giới, khu vực và một số đối tác kinh tế chính của Việt Nam

2. Kinh tế vĩ mô 2008

3. Thương mại nông lâm thủy sản Việt Nam 2008

DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG BÁO CÁO

Bảng 1: Các chỉ báo kinh tế vĩ mô thế giới năm 2007 và 2008

Bảng 2: Top 5 mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2007-2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))

Bảng 3: Top 5 mặt hàng có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))

Bảng 4: Đóng góp của nhân tố tăng giá và tăng lượng trong kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực năm 2007-2008

Bảng 5: Khoảng cách về giá xuất khẩu nông sản thế giới so với Việt Nam (%)

Bảng 6: Số lượng thị trường xuất khẩu các mặt hàng nông sản của Việt Nam năm 2007-2008

Bảng 7: Tỷ lệ tăng kim ngạch xuất khẩu nông sản chính của Việt Nam tới các thị trường lớn và khó tính (năm 2006=100)

Bảng 8: Tăng trưởng về lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tại 10 thị trường lớn nhất

Bảng 9: Tỷ trọng giá trị xuất khẩu cao su Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu cao su của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu cao su năm 2007-2008 (%)

Bảng 10: Top 5 mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2007-2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))

Bảng 11: Top 5 mặt hàng có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))

Bảng 12: Dự báo kinh tế thế giới và khu vực năm 2009

Bảng 13: Xu hướng giá một số nông sản trên thế giới năm 2009 (% thay đổi so với năm trước)

Bảng 14: Dự báo của chính phủ Việt Nam và các tổ chức quốc tế về tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2008 và 2009 (%)

Bảng 15: Triển vọng xuất khẩu nông lâm thủy sản của Việt Nam tới các thị trường chính

DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG BÁO CÁO

Hình 1: Tăng trưởng GDP thế giới và các khu vực giai đoạn 2004-2008 (%)

Hình 2: Chỉ số giá tiêu dùng Mỹ năm 2007-2008 theo tháng (%)

Hình 3: Kim ngạch thương mại hàng hóa và dịch vụ Nhật Bản năm 2007-2008 (nghìn tỷ yên)

Hình 4: Chỉ số giá tiêu dùng Nhật Bản theo tháng năm 2007-2008 (%)

Hình 5: Tốc độ tăng trưởng GDP và lạm phát của các nước khu vực ASEAN năm 2007-2008 (%)

Hình 6: Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế năm 2007 và 2008 (%)

Hình 7: Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2007-2008 theo khu vực kinh tế (tỷ USD)

Hình 8: Cơ cấu vốn đầu tư chia theo khu vực đầu tư giai đoạn 2005-2008, giá thực tế (%)

Hình 9: Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng

Hình 10: Các mức lãi suất chủ yếu của NHNN trong năm 2008 (%)

Hình 11: Cơ cấu tiêu dùng các khu vực năm 2007-2008 (giá thực tế, %)

Hình 12: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) 2007-2008 (Gốc = 12/2006)

Hình 13: Tương quan biến động giá giữa TACN và nguyên liệu TACN trong năm 2008 (%)

Hình 14: Giá gạo tẻ thường tại một số thị trường năm 2007-2008 (nghìn đồng/kg)

Hình 15: Cơ cấu xuất khẩu nông lâm thủy sản năm 2007-2008 (%)

Hình 16: Thị trường xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực của Việt Nam năm 2007-2008 (%)

Hình 17: Giá gạo 10% tấm xuất khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2007 và 2008 (USD/tấn)

Hình 18: Kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam đi các thị trường năm 2007-2008 (%)

Hình 19: 10 thị trường trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng xuất khẩu gạo lớn nhất năm 2008 (%)

Hình 20: 10 thị trường nhập khẩu gạo trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất trên thế giới (%)

Hình 21: Giá cà phê xuất khẩu trung bình theo tháng năm 2008 (USD/tấn)

Hình 22: Giá cà phê Robusta tại thị trường London (Anh) và Việt Nam theo tháng năm 2008 (USD/tấn)

Hình 23: Kim ngạch xuất khẩu cà phê của Việt Nam đi các thị trường năm 2007-2008 (%)

Hình 24: 10 thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (%)

Hình 25: Tỷ trọng giá trị xuất khẩu cà phê Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu cà phê của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu cà phê năm 2007-2008 (%)

Hình 26: 10 thị trường kim ngạch nhập khẩu cà phê trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất thế giới (%)

Hình 27: Giá điều xuất khẩu trung bình theo tháng năm 2008 (USD/tấn)

Hình 28: Kim ngạch xuất khẩu hạt điều của Việt Nam đi các thị trường năm 2007-2008 (%)

Hình 29: 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu điều trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (%)

Hình 30: Tỷ trọng giá trị xuất khẩu điều Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu điều của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu điều năm 2007-2008 (%)

Hình 31: 10 thị trường kim ngạch nhập khẩu cà phê trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất thế giới (%)

Hình 32: Giá hạt tiêu trắng chưa xay xuất khẩu theo tháng năm 2008 (USD/tấn)

Hình 33: Kim ngạch xuất khẩu hạt điều của Việt Nam đi các thị trường năm 2007-2008 (%)

Hình 34: 10 thị trường xuất khẩu hạt tiêu lớn nhât của Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 35: Top 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu hạt tiêu Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất

Hình 36: Tỷ trọng giá trị xuất khẩu hạt tiêu Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu hạt tiêu của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu hạt tiêu năm 2007-2008 (%)

Hình 37: 10 thị trường kim ngạch nhập khẩu hạt tiêu trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất thế giới (%)

Hình 38: Giá chè búp tươi theo tháng năm 2007-2008 tại Lâm Đồng (VND/kg)

Hình 39: Kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam đi các thị trường năm 2007-2008 (%)

Hình 40: 10 thị trường kim ngạch xuất khẩu chè trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (%)

Hình 41: Tỷ trọng giá trị xuất khẩu chè Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu chè của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu chè năm 2007-2008 (%)

Hình 42: Giá xuất khẩu cao su tự nhiên RSS3 theo tháng năm 2008 (USD/tấn)

Hình 43: Giá cao su RSS3 xuất khẩu tại thị trường Thái Lan theo tháng năm 2008 (Bath/kg)

Hình 44: Kim ngạch xuất khẩu cao su Việt Nam đi các thị trường năm 2007-2008 (%)

Hình 45: Xuất khẩu thủy sản Việt Nam đi các thị trường năm 2007-2008 (%)

Hình 46: Top 10 thị trường xuất khẩu thủy sản lớn nhất của Việt Nam năm 2008 (triệu USD)

Hình 47: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng kim ngạch của 10 nước Việt Nam xuất khẩu nhiều gỗ và sản phẩm gỗ nhất năm 2007-2008 (triệu USD, %)

Hình 48: Top 10 thị trường (kim ngạch trên 1 triệu USD) tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu gỗ và đồ gỗ của Việt Nam đạt lớn nhất năm 2008 (%)

Hình 49: Tỷ trọng kim ngạch xuất nhập khẩu nông lâm thủy sản trong tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa chung (%)

Hình 50: Giá TACN hỗn hợp cho lợn theo tháng năm 2008 (VND/kg)

Hình 51: Giá khô đậu tương FAS/FOB tại cảng Bedi/Kandla Ấn Độ (USD/tấn)

Hình 52: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu TACN và nguyên liệu nhiều nhất sang Việt Nam trong năm 2008 (triệu USD, %)

Hình 53: Giá phân DAP tại thị trường Đồng Nai và Tiền Giang theo tháng năm 2007-2008 (VND/kg)

Hình 54: Thị phần nhập khẩu phân bón của Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 55: Tốc độ tăng trưởng kim ngạch của 10 nước có kim ngạch xuất khẩu phân bón lớn nhất sang Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 56: Giá đường RE nội tại thị trường Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh năm 2007-2008 (Tháng 12/2007=100)

Hình 57: Tốc độ tăng trưởng kim ngạch của 10 nước có kim ngạch xuất khẩu đường lớn nhất sang Việt Nam năm 2008 (%)

Hình 58: Tốc độ thay đổi giá các loại thịt năm 2007-2008 (giá Q4/2007=100)

Hình 59: Thay đổi về thị phần xuất khẩu của 10 nước có kim ngạch xuất khẩu thịt lớn nhất sang Việt Nam năm 2007-2008 (%)

Hình 60: Tỷ trọng từng loại mặt hàng xuất khẩu trong tổng kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản chính phân theo thị trường (%)

DANH MỤC CÁC BẢNG PHẦN PHỤ LỤC

Bảng 1.2: Tăng trưởng GDP của thế giới và các khu vực giai đoạn 2006-2008 (%)

Bảng 1.3: Chỉ số giá tiêu dùng Mỹ năm 2007-2008 theo tháng (%)

Bảng 1.4: Kim ngạch thương mại hàng hóa và dịch vụ Nhật Bản năm 2007-2008 (nghìn tỷ yên)

Bảng 1.5: Chỉ số giá tiêu dùng Nhật Bản theo tháng năm 2007-2008 (%)

Bảng 1.6: Tốc độ tăng trưởng GDP và lạm phát của các nước khu vực ASEAN năm 2007-2008 (%)

Bảng 2.1: GDP theo giá thực tế năm 2008 và cơ cấu

Bảng 2.2: GDP theo giá so sánh và tốc độ tăng trưởng

Bảng 2.3: Kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2007-2008 theo khu vực kinh tế (tỷ USD)

Bảng 2.4: Cơ cấu vốn đầu tư chia theo khu vực đầu tư giai đoạn 2005-2008, giá thực tế (%)

Bảng 2.5: Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng

Bảng 2.6: Các mức lãi suất chủ yếu của NHNN trong năm 2008 (%)

Bảng 2.7: Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi MFN/WTO đối với mặt hàng thịt năm 2007-2008 (%)

Bảng 2.8: Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi MFN/WTO đối với mặt hàng thủy sản năm 2007-2008 (%)

Bảng 2.9: Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi MFN/WTO đối với mặt hàng TACN và nguyên liệu năm 2007-2008 (%)

Bảng 2.10: Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi MFN/WTO đối với mặt hàng cà phê và chè năm 2007-2008 (%)

Bảng 3.1: Lượng tiêu dùng các khu vực năm 2007-2008 (giá thực tế, %)

Bảng 3.2: Cơ cấu tiêu dùng các khu vực năm 2007-2008 (quý 1=100)

Bảng 3.3: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm 2007-2008 (%)

Bảng 3.4: Tương quan giá TACN và giá nguyên liệu TACN năm 2009

Bảng 3.5: Giá gạo tẻ thường tại một số thị trường năm 2007-2008 (nghìn đồng/kg)

Bảng 3.6: Xuất khẩu nông lâm thuỷ sản 2007-2008 (Đơn vị: triệu USD)

Bảng 3.7: Giá xuất khẩu nông sản thế giới và Việt Nam năm 2006-2008

Bảng 3.8: Giá gạo 10% tấm xuất khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2007-2008 (USD/tấn)

Bảng 3.9: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng xuất khẩu gạo Việt Nam lớn nhất (triệu USD, %)

Bảng 3.10: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường nhập khẩu gạo trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất thế giới (triệu USD,%)

Bảng 3.11: Giá cà phê Robusta tại thị trường London và Việt Nam theo tháng năm 2008 (USD/tấn)

Bảng 3.12: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu cà phê lớn nhất của Việt Nam năm 2007-2008 (triệu USD,%)

Bảng 3.13: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (triệu USD,%)

Bảng 3.14: Kim ngạch nhập khẩu cà phê của Việt Nam và thế giới của một số quốc gia dẫn dầu thế giới về nhập khẩu cà phê năm 2007-2008 (triệu USD)

Bảng 3.15: Kim ngạch và tăng trưởng kim ngạch của 10 thị trường xuất khẩu điều Việt Nam lớn nhất về kim ngạch (triệu USD, %)

Bảng 3.16: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu điều Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (triệu USD,%)

Bảng 3.17: Kim ngạch nhập khẩu điều của Việt Nam và thế giới của một số quốc gia dẫn dầu thế giới về nhập khẩu điều năm 2007-2008 (triệu USD)

Bảng 3.18: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu hạt tiêu Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (triệu USD,%)

Bảng 3.19: Kim ngạch nhập khẩu hạt tiêu của Việt Nam và thế giới của một số quốc gia dẫn dầu thế giới về nhập khẩu hạt tiêu năm 2007-2008 (triệu USD)

Bảng 3.20: Giá chè búp tươi theo tháng năm 2007-2008 tại Lâm Đồng (VNĐ/kg)

Bảng 3.21: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu chè Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (triệu USD,%)

Bảng 3.22: Kim ngạch nhập khẩu chè của Việt Nam và thế giới của một số quốc gia dẫn dầu thế giới về nhập khẩu chè năm 2007-2008 (triệu USD)

Bảng 3.23: Giá xuất khẩu cao su tự nhiên RSS3 của Việt Nam theo tháng năm 2008 (USD/tấn)

Bảng 3.24: Giá xuất khẩu cao su RSS3 tại thị trường Thái Lan theo tháng năm 2008 (Bath/kg)

Bảng 3.25: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam năm 2007-2008 (triệu USD,%)

Bảng 3.26: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu cao su Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (triệu USD,%)

Bảng 3.27: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu gỗ và đồ gỗ lớn nhất của Việt Nam năm 2007-2008 (triệu USD,%)

Bảng 3.28: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu gỗ và đồ gỗ Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (triệu USD,%)

Bảng 3.29: Kim ngạch và tỷ trọng xuất nhập khẩu nông lâm thuỷ sản trong xuất khẩu hàng hóa chung

Bảng 3.30: Giá khô đậu tương FAS/FOB tại bảng Bedi/Kandla Ấn Độ (USD/tấn)

Bảng 3.31: Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu TACN và nguyên liệu nhiều nhất sang Việt Nam năm 2008 (triệu USD, %)

Bảng 3.32: Giá phân DAP tại thị trường Đồng Nai và Tiền Giang theo tháng năm 2007-2008 (VNĐ/kg)

Bảng 3.33: Giá đường RE nội tại thị trường Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh năm 2007-2008 (VNĐ/kg)

Bảng 3.34: Kim ngạch và tăng trưởng kim ngạch của 10 nước có kim ngạch xuất khẩu đường lớn nhất sang Việt Nam năm 2008 (%)

Bảng 3.35: Kim ngạch, tốc độ tăng trưởng và thị phần xuất khẩu của 10 nước có kim ngạch xuất khẩu thịt lớn nhất sang Việt Nam năm 2007-2008 (triệu USD, %)

Bảng 3.36: Tỷ trọng xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản trong tổng kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản chính của Việt Nam năm 2008 theo thị trường (%)













     

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com