I. TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - XÃ HỘI TRUNG QUỐC NĂM 2008 1. Tình hình phát triển kinh tế, xã hội Trung Quốc 6 tháng đầu năm 2008 2. Thương mại - Đầu tư Việt Trung II. CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI CỦA TRUNG QUỐC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008 1. Chính sách Thương mại mới của Trung Quốc III. THƯƠNG MẠI NÔNG SẢN VIỆT NAM – TRUNG QUỐC 2008 1. Khái quát tình hình xuất nhập khẩu, mậu dịch giao thương giữa hai nước 2. Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc Cao su: Gỗ & sản phẩm gỗ Hạt điều Hải sản Các sản phẩm khác 3. Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc Phân bón các loại Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Thức ăn gia súc và nguyên liệu Gỗ và sản phẩm gỗ Sữa và sản phẩm từ sữa Lúa mỳ Bột mỳ Dầu mỡ động thực vật Cao su IV. TRIỂN VỌNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU SANG TRUNG QUỐC Cao su Gỗ và sản phẩm gỗ Cà phê Thủy hải sản Các mặt hàng nông sản khác PHỤ LỤC VÀ BẢNG BIỂU Phụ lục thông tin chính sách và tỉ giá hối đoái Tình hình thương mại nông sản Việt - Trung Tình hình thương mại nông sản Trung Quốc và các nước khác PHỤ LỤC Phụ lục 1: Các chính sách nông nghiệp mới của Trung Quốc 6 tháng đầu năm 2008 Phụ lục 2: Thông tin tỉ giá hối đoái DANH MỤC CÁC BIỂU VÀ ĐỒ THỊ Biểu1: Kim ngạch giao thương Việt – Trung 6 tháng đầu năm 2008 (triệu USD) Biểu 2: Mức thuế nhập khẩu vào Trung Quốc áp dụng trước và sau 1/6/08 một số mặt hàng nông sản (đơn vị:%) Biểu 3: Kim ngạch xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc 5 tháng đầu 2008 (triệu USD) Biểu 4: Kim ngạch nhập khẩu nông sản từ Trung Quốc 5 tháng đầu 2008 (triệu USD) Biểu 5: Kim ngạch xuất khẩu Cao su sang Trung Quốc (triệu USD) Biểu 6: Kim ngạch xuất khẩu gỗ sang Trung Quốc (triệu USD) Biểu 7: Kim ngạch xuất khẩu Điều sang Trung Quốc (triệu USD) Biểu 8: Kim ngạch xuất khẩu Điều sang Trung Quốc (triệu USD) | Biểu 9: Thị phần nông sản xuất khẩu sang Trung Quốc 5 tháng đầu 2008 Biểu 10: Kim ngạch nhập khẩu phân bón từ Trung Quốc (triệu USD) Biểu 11: Kim ngạch nhập khẩu thuốc trừ sâu & nguyên liệu từ Trung Quốc (triệu USD) Biểu 12: Kim ngạch nhập khẩu thức ăn gia súc & nguyên liệu từ Trung Quốc (triệu USD) Biểu 13: Kim ngạch nhập gỗ & SP gỗ từ Trung Quốc (triệu USD) Biểu 14: Kim ngạch nhập sữa & SP sữa từ Trung Quốc (triệu USD) Biểu 15: Kim ngạch nhập lúa mỳ từ Trung Quốc (triệu USD) Biểu 16: Kim ngạch nhập bột mỳ từ Trung Quốc (triệu USD) Biểu 17: Kim ngạch nhập bột mỳ từ Trung Quốc (triệu USD) Biểu 18: Kim ngạch nhập khẩu cao su từ Trung Quốc 5 tháng đầu 2008 (triệu USD) DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1: Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Trung Quốc Bảng 2: Thuế nhập khẩu vào Trung Quốc cho một số mặt hàng nông sản Bảng 3: Thuế xuất khẩu phân bón và chất hóa học của Trung Quốc năm 2008 Bảng 4: Tình hình xuất khẩu nông sản sang Trung Quôc 5 tháng đầu 2008 Bảng 5: Tình hình xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc 6 tháng đầu năm 2008 Bảng 6: Tình hình nhập khẩu nông sản sang trung Quốc 6 tháng đầu 2008 Bảng 7 Tình hình nhập khẩu nông sản sang trung Quốc 5 tháng đầu 2008 Bảng 8: Kim ngạch nhập khẩu Hạt Điều Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 9: Kim ngạch nhập khẩu Cao su Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 10: Kim ngạch nhập khẩu Cao su Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 11: Kim ngạch nhập khẩu rau tươi Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 12: Kim ngạch nhập khẩu gỗ Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 13: Kim ngạch nhập khẩu Hải sản Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 14: Kim ngạch nhập khẩu Cà phê Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 15: Kim ngạch nhập khẩu hạt tiêu Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 16: Kim ngạch nhập khẩu ngũ cốc Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 17: Kim ngạch nhập khẩu ngũ cốc Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 18: Kim ngạch xuất khẩu Thuỷ sản Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 19: Kim ngạch xuất khẩu Hạt Điều Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 20: Kim ngạch xuất khẩu Ngũ cốc Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 21: Kim ngạch xuất khẩu Dầu ăn & chất béo Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 22: Kim ngạch xuất khẩu Cao su Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 23: Kim ngạch xuất khẩu Rau xanh Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 24: Kim ngạch xuất khẩu Cà phê. chè. gia vị Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 25: Kim ngạch xuất khẩu Đường Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 26: Kim ngạch xuất khẩu Gỗ và SP gỗ Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 27: Kim ngạch xuất khẩu gạo Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 28: Kim ngạch xuất khẩu Lạc nhân Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 29: Kim ngạch xuất khẩu sữa. trứng. mật ong Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 Bảng 30: Kim ngạch xuất khẩu hạt tiêu Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08 |