DANH MỤC BẢNG TRONG BÁO CÁO
Bảng 1: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu chè lớn nhất Việt Nam năm 2008
Bảng 2: Top 10 doanh nghiệp có tăng trưởng xuất khẩu chè lớn nhất Việt Nam năm 2008
Bảng 3: Phân bổ cơ cấu lượng xuất khẩu chè theo các nhóm doanh nghiệp xuất khẩu chè Việt Nam, 2007-2008
Bảng 4: Phân bổ cơ cấu kim ngạch xuất khẩu chè theo các nhóm doanh nghiệp xuất khẩu chè Việt Nam, 2007-2008
Bảng 5: Giá xuất khẩu chè theo các nhóm doanh nghiệp xuất khẩu chè của Việt Nam, 2007-2008
Bảng 6: Dự báo sản xuất và xuất khẩu chè của Việt Nam 2009
Bảng 7: Dự báo giá chè năm 2009 của thế giới và Việt Nam
Bảng 8: Các thị trường tiềm năng xuất khẩu chè của Việt Nam năm 2009
DANH MỤC ĐỒ THỊ
Hình 1: Sản lượng chè thế giới tại một số nước lớn trên thế giới, 2007-2008
Hình 2: Phân bổ cơ cấu trồng chè trên thế giới
Hình 3: Top 10 nước có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất thế giới năm 2008
Hình 4: Top 10 nước nhập khẩu chè trên 2 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất thế giới
Hình 5: Top 10 nước có kim ngạch xuất khẩu chè lớn nhất năm 2008
Hình 6: Tốc độ tăng trưởng của top 10 nước có kim ngạch xuất khẩu chè lớn nhất thế giới, 2007-2008 (%)
Hình 7: Giá chè xuất khẩu của một số nước xuất khẩu chè lớn trên thế giới theo tháng, 2007-2008, USD/tấn
Hình 8: Diện tích, năng suất trồng chè của Việt Nam, 2000-2008
Hình 9: Sản lượng chè búp tươi của Việt Nam, 2000-2008, (1000 tấn)
Hình 10: Phân bổ diện tích trồng chè tại một số tỉnh trọng điểm năm 2008
Hình 11: Diễn biến giá chè búp tươi tại thị trường Lâm Đồng, tháng 1/07-tháng 3/09
Hình 12: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè Việt Nam, 2000-2008
Hình 13: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè Việt Nam từ tháng 1-12/2008 và quý I/2009
Hình 14: Lượng và kim ngạch xuất khẩu các loại chè Việt Nam, năm 2008
Hình 15: Lượng và kim ngạch xuất khẩu các loại chè Việt Nam, quý I/2009
Hình 16: Cơ cấu thị trường xuất khẩu chè Việt Nam năm 2008, (%)
Hình 17: Cơ cấu thị trường xuất khẩu chè Việt Nam quý I/2009, (%)
Hình 18: Kim ngạch 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam, 2008
Hình 19: Khối lượng và kim ngạch 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam, quý I/2009
Hình 20: 10 thị trường có kim ngạch trên 2 triệu USD có tốc độ tăng trưởng nhập khẩu chè từ Việt Nam lớn nhất năm 2008 (%)
Hình 21: Diễn biến giá chè xuất khẩu của Việt Nam, tháng 1/2008-tháng 3/2009
Hình 22: Dự báo giá chè năm 2009 của thế giới và Việt Nam
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Số liệu thế giới
Bảng 1: Sản lượng chè tại một số nước lớn trên thế giới
Bảng 2: Top 10 quốc gia có kim ngạch nhập khẩu chè lớn nhất thế giới
Bảng 3: Top 10 quốc gia có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu chè lớn nhất năm 2008
Bảng 4: Top 10 quốc gia có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008
Bảng 5: Top 10 quốc gia có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008
Bảng 6: Giá chè xuất khẩu của một số nước xuất khẩu chè lớn trên thế giới theo tháng, 2007-2008, USD/tấn
Số liệu Việt Nam
Bảng 7: Diện tích, năng suất, sản lượng chè của Việt Nam, 2000-2008
Bảng 8: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam, 2000-2008
Bảng 9: Giá chè búp tươi tại thị trường Lâm Đồng theo tháng 2007-2009
Bảng 10: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam theo tháng, 2008-tháng 3/2009
Bảng 11: Lượng và kim ngạch xuất khẩu các loại chè Việt Nam, quý I/2009
Bảng 12: Kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam sang một số nước năm 2008, (USD)
Bảng 13: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam sang một số nước, quý I/2009
Bảng 14: Kim ngạch 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam, 2008
Bảng 15: Khối lượng và kim ngạch 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam, quý I/2009
Bảng 16: Giá chè xuất khẩu của Việt Nam, tháng 1/2008-tháng 3/2009
Số liệu dự báo
Bảng 17: Sản lượng chè đen thế giới và một số nước sản xuất lớn, dự báo 2010
Bảng 18: Xuất khẩu chè đen thế giới và một số nước sản xuất lớn, dự báo 2010
Bảng 19: Nhập khẩu và tiêu dùng chè đen thế giới và một số nước, dự báo 2010
Bảng 20: Sản lượng và xuất khẩu chè xanh thế giới và một số nước, dự báo 2010