Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo ngành Chè Việt Nam quý 1 năm 2009 (TV)
     
BÁO CÁO NGÀNH CHÈ VIỆT NAM QUÝ 1 NĂM 2009

Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 26/05/2009
Bản tiếng Anh:

- Số trang: 65 trang

- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn
(Giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển)

Liên hệ với chúng tôi

Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng

Nguyễn Trang Nhung - Email:
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:

An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội

ĐT: 07.88.256.256 - 07.88.256.256/07.88.256.256 - 07.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949

Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến



ho tro truc tuyen

Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 07.88.256.256 - 07.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo

1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


Mục lục:

TỔNG LƯỢC

PHẦN 1: THỊ TRƯỜNG CHÈ THẾ GIỚI

1. Sản xuất chè thế giới

1.1. Diện tích, sản lượng chè thế giới

1.2. Các khu vực trồng chè và các loại chè chính

2. Thương mại chè thế giới 2008

2.1. Nhu cầu nhập khẩu chè thế giới

2.1.1. Top 10 quốc gia có kim ngạch nhập khẩu chè lớn nhất thế giới năm 2008

2.1.2. Top 10 quốc gia có tốc độ tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu chè lớn nhất thế giới năm 2008

2.2. Xuất khẩu chè thế giới

2.2.1. Top 10 quốc gia có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008

2.2.2. Top 10 quốc gia có tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008 (tính đến tháng 10)

3. Giá chè trên thị trường thế giới và những yếu tố tác động

PHẦN 2: THỊ TRƯỜNG CHÈ VIỆT NAM

I. Sản xuất

1. Diện tích, năng suất, sản lượng chè cả nước đến năm 2008

2. Diện tích, năng suất, sản lượng chè theo vùng, địa phương đến năm 2008

II. Thị trường

1. Thương mại chè trong nước năm 2008 và quý I/2009

2. Xuất khẩu chè của Việt Nam

2.1. Xuất khẩu chè Việt Nam năm 2008

2.2. Xuất khẩu chè Việt Nam theo tháng năm 2008 và quý I/2009

2.3. Xuất khẩu chè Việt Nam theo chủng loại

2.4. Xuất khẩu chè Việt Nam theo thị trường

2.4.1. Top 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam năm 2008 và quý I/2009

2.4.2. Top 10 thị trường có kim ngạch nhập khẩu chè trên 2 triệu USD có tốc độ tăng trưởng lớn nhất

3. Giá chè xuất khẩu của Việt Nam

3.1. Giá chè xuất khẩu theo tháng

PHẦN 3: CHUYỂN ĐỘNG DOANH NGHIỆP NGÀNH HÀNG CHÈ VIỆT NAM NĂM 2008

1. Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu chè lớn nhất Việt Nam 2008

2. Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu chè có tăng trưởng sản lượng xuất khẩu lớn nhất năm 2008

3. Thị phần xuất khẩu của các doanh nghiệp xuất khẩu chè Việt Nam

3.1. Thị phần theo khối lượng xuất khẩu của các doanh nghiệp

3.2. Thị phần theo kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp

3.3. Thị phần theo giá xuất khẩu

PHẦN 4: TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG 2009

1. Triển vọng cung chè của thế giới và Việt Nam

1.1. Thế giới

1.2. Việt Nam

2. Triển vọng tiêu thụ chè của một số nước trên thế giới

3. Triển vọng giá chè năm 2009

4. Thị trường tiềm năng

SỐ LIỆU

Số liệu thế giới

Số liệu Việt Nam

Số liệu dự báo

TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH MỤC BẢNG TRONG BÁO CÁO

Bảng 1: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu chè lớn nhất Việt Nam năm 2008

Bảng 2: Top 10 doanh nghiệp có tăng trưởng xuất khẩu chè lớn nhất Việt Nam năm 2008

Bảng 3: Phân bổ cơ cấu lượng xuất khẩu chè theo các nhóm doanh nghiệp xuất khẩu chè Việt Nam, 2007-2008

Bảng 4: Phân bổ cơ cấu kim ngạch xuất khẩu chè theo các nhóm doanh nghiệp xuất khẩu chè Việt Nam, 2007-2008

Bảng 5: Giá xuất khẩu chè theo các nhóm doanh nghiệp xuất khẩu chè của Việt Nam, 2007-2008

Bảng 6: Dự báo sản xuất và xuất khẩu chè của Việt Nam 2009

Bảng 7: Dự báo giá chè năm 2009 của thế giới và Việt Nam

Bảng 8: Các thị trường tiềm năng xuất khẩu chè của Việt Nam năm 2009

DANH MỤC ĐỒ THỊ

Hình 1: Sản lượng chè thế giới tại một số nước lớn trên thế giới, 2007-2008

Hình 2: Phân bổ cơ cấu trồng chè trên thế giới

Hình 3: Top 10 nước có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất thế giới năm 2008

Hình 4: Top 10 nước nhập khẩu chè trên 2 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất thế giới

Hình 5: Top 10 nước có kim ngạch xuất khẩu chè lớn nhất năm 2008

Hình 6: Tốc độ tăng trưởng của top 10 nước có kim ngạch xuất khẩu chè lớn nhất thế giới, 2007-2008 (%)

Hình 7: Giá chè xuất khẩu của một số nước xuất khẩu chè lớn trên thế giới theo tháng, 2007-2008, USD/tấn

Hình 8: Diện tích, năng suất trồng chè của Việt Nam, 2000-2008

Hình 9: Sản lượng chè búp tươi của Việt Nam, 2000-2008, (1000 tấn)

Hình 10: Phân bổ diện tích trồng chè tại một số tỉnh trọng điểm năm 2008

Hình 11: Diễn biến giá chè búp tươi tại thị trường Lâm Đồng, tháng 1/07-tháng 3/09

Hình 12: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè Việt Nam, 2000-2008

Hình 13: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè Việt Nam từ tháng 1-12/2008 và quý I/2009

Hình 14: Lượng và kim ngạch xuất khẩu các loại chè Việt Nam, năm 2008

Hình 15: Lượng và kim ngạch xuất khẩu các loại chè Việt Nam, quý I/2009

Hình 16: Cơ cấu thị trường xuất khẩu chè Việt Nam năm 2008, (%)

Hình 17: Cơ cấu thị trường xuất khẩu chè Việt Nam quý I/2009, (%)

Hình 18: Kim ngạch 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam, 2008

Hình 19: Khối lượng và kim ngạch 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam, quý I/2009

Hình 20: 10 thị trường có kim ngạch trên 2 triệu USD có tốc độ tăng trưởng nhập khẩu chè từ Việt Nam lớn nhất năm 2008 (%)

Hình 21: Diễn biến giá chè xuất khẩu của Việt Nam, tháng 1/2008-tháng 3/2009

Hình 22: Dự báo giá chè năm 2009 của thế giới và Việt Nam

DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU

Số liệu thế giới

Bảng 1: Sản lượng chè tại một số nước lớn trên thế giới

Bảng 2: Top 10 quốc gia có kim ngạch nhập khẩu chè lớn nhất thế giới

Bảng 3: Top 10 quốc gia có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu chè lớn nhất năm 2008

Bảng 4: Top 10 quốc gia có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008

Bảng 5: Top 10 quốc gia có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008

Bảng 6: Giá chè xuất khẩu của một số nước xuất khẩu chè lớn trên thế giới theo tháng, 2007-2008, USD/tấn

Số liệu Việt Nam

Bảng 7: Diện tích, năng suất, sản lượng chè của Việt Nam, 2000-2008

Bảng 8: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam, 2000-2008

Bảng 9: Giá chè búp tươi tại thị trường Lâm Đồng theo tháng 2007-2009

Bảng 10: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam theo tháng, 2008-tháng 3/2009

Bảng 11: Lượng và kim ngạch xuất khẩu các loại chè Việt Nam, quý I/2009

Bảng 12: Kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam sang một số nước năm 2008, (USD)

Bảng 13: Khối lượng và kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam sang một số nước, quý I/2009

Bảng 14: Kim ngạch 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam, 2008

Bảng 15: Khối lượng và kim ngạch 10 nước nhập khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam, quý I/2009

Bảng 16: Giá chè xuất khẩu của Việt Nam, tháng 1/2008-tháng 3/2009

Số liệu dự báo

Bảng 17: Sản lượng chè đen thế giới và một số nước sản xuất lớn, dự báo 2010

Bảng 18: Xuất khẩu chè đen thế giới và một số nước sản xuất lớn, dự báo 2010

Bảng 19: Nhập khẩu và tiêu dùng chè đen thế giới và một số nước, dự báo 2010

Bảng 20: Sản lượng và xuất khẩu chè xanh thế giới và một số nước, dự báo 2010


     

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com