DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG BÁO CÁO
Bảng 1: Các chỉ báo kinh tế vĩ mô thế giới năm 2007 và 2008
Bảng 2: Tốc độ tăng GDP của các khu vực 2006-2008 (%)
Bảng 3: Tăng trưởng GDP của khu vực nông, lâm nghiệp, thủy sản
Bảng 4: Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp năm 2008 theo giá so sánh 1994
Bảng 5: 10 đối tác đầu tư nước ngoài lớn nhất trong ngành nông, lâm thủy sản (tính đến tháng 7/2008)
Bảng 6: Top 5 mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2007-2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))
Bảng 7: Top 5 mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2007-2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))
Bảng 8: Top 5 mặt hàng có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))
Bảng 9: Top 5 mặt hàng có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))
Bảng 10: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa năm 2007-2008
Bảng 11: Sản lượng thịt xuất chuồng năm 2007 và 2008
Bảng 12: Biến động tỷ giá của USD so với các đồng tiền
Bảng 13: Thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh năm 2008
Bảng 14: Các mức thuế suất đối với ngành hàng thịt
Bảng 15: Dự báo kinh tế thế giới và khu vực năm 2009
Bảng 16: Dự báo của chính phủ Việt Nam và các tổ chức quốc tế về tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2008 và 2009 (%)
Bảng 17: Các kịch bản tăng trưởng GDP nông nghiệp 2009 (%- GDP theo giá so sánh năm 1994)
Bảng 18: Dự báo giá trị sản xuất khu vực nông lâm thuỷ sản năm 2009 (%)
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG BÁO CÁO
Hình 1: Tăng trưởng GDP thế giới và các khu vực giai đoạn 2000-2008 (%)
Hình 2: Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế năm 2007 và 2008 (%)
Hình 3: Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2007-2008 theo khu vực kinh tế (tỷ USD)
Hình 4: Cơ cấu tiêu dùng các khu vực năm 2007-2008 (giá thực tế, %)
Hình 5: Cơ cấu vốn đầu tư chia theo khu vực đầu tư giai đoạn 2005-2008, giá thực tế (%)
Hình 6: Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng
Hình 7: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) 2007-2008 (Gốc = 12/2006)
Hình 8: Thay đổi về chỉ số Vn-Index và chỉ số AGF (Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang) trong năm 2008 (%)
Hình 9: Cơ cấu GDP khu vực nông, lâm, thủy sản 2005-2008 (giá thực tế, %)
Hình 10: Cơ cấu đầu tư từ ngân sách Nhà nước phân theo ngành, giai đoạn 2005-2007 (%)
Hình 11: Cơ cấu FDI trong ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản (giai đoạn 1988 - 2007)
Hình 12: Đầu tư từ nguồn vốn ODA cho các lĩnh vực của nền kinh tế giai đoạn 2006-2010
Hình 13: Cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm 2006-2008 (%)
Hình 14: Sản lượng và năng suất muối năm 2008 của một số tỉnh có sản lượng muối cao
Hình 15: Cơ cấu xuất khẩu nông lâm thủy sản năm 2007-2008 (%)
Hình 16: Tỷ trọng kim ngạch xuất nhập khẩu nông lâm thủy sản trong tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa chung (%)
Hình 17: Lượng và kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản chủ lực theo tháng năm 2008 (Tháng 1/2008 = 100)
Hình 18: Giá gạo 10% tấm xuất khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2007 và 2008 (USD/tấn)
Hình 19: Giá gạo tẻ thường tại một số thị trường năm 2007-2008 (nghìn đồng/kg)
Hình 20: Sản lượng và tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm 2007-2008
Hình 21: Giá cà phê xuất khẩu trung bình theo tháng năm 2008 (USD/tấn)
Hình 22: Giá cà phê Robusta tại thị trường London (Anh) và Việt Nam theo tháng năm 2008 (USD/tấn)
Hình 23: Giá xuất khẩu cao su tự nhiên RSS3 theo tháng năm 2008 (USD/tấn)
Hình 24: Giá cao su RSS3 xuất khẩu tại thị trường Thái Lan theo tháng năm 2008 (Bath/kg)
Hình 25: Giá điều xuất khẩu trung bình theo tháng năm 2008 (USD/tấn)
Hình 26: Giá hạt tiêu trắng chưa xay xuất khẩu theo tháng năm 2008 (USD/tấn)
Hình 27: Giá chè búp tươi theo tháng năm 2007-2008 tại Lâm Đồng (VND/kg)
Hình 28: Sản lượng và tốc độ tăng sản lượng các cây dùng trong chế biến TACN
Hình 29: Giá TACN hỗn hợp cho lợn theo tháng năm 2008 (VND/kg)
Hình 30: Giá ngô hạt trong nước theo tháng năm 2008 (VND/kg)
Hình 31: Giá phân DAP tại thị trường Đồng Nai và Tiền Giang theo tháng năm 2007-2008 (VND/kg)
Hình 32: Giá đường RE nội tại thị trường Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh năm 2007-2008 (Tháng 12/2007=100)
Hình 33: Cơ cấu các loại thịt qua các năm 2006-2008 (%)
Hình 34: Tốc độ thay đổi giá các loại thịt năm 2007-2008 (giá Q4/2007=100)
Hình 35: Tốc độ thay đổi giá phân NPK đầu trâu và phân DAP trong nước với giá phân Kali nhập khẩu năm 2008 (Tháng 1/2008=100)
Hình 36: Tương quan biến động giá giữa TACN và nguyên liệu TACN
Hình 37: Tác động của dịch bệnh đến sự thay đổi hành vi của người tiêu dùng
DANH MỤC CÁC BẢNG PHẦN PHỤ LỤC
Bảng 1.1: Tăng trưởng GDP của thế giới và các khu vực giai đoạn 2006-2008 (%)
Bảng 1.2: Tăng trưởng GDP của các nước khu vực ASEAN giai đoạn 2006-2008 (%)
Bảng 1.3: Lạm phát của thế giới và các khu vực giai đoạn 2006-2008 (CPI cuối kỳ, %)
Bảng 1.4: Thương mại hàng hóa và dịch vụ thế giới (%)
Bảng 1.5: Tăng trưởng GDP của một số đối tác kinh tế chính của Việt Nam giai đoạn 2006-2008 (đơn vị tỷ USD)
Bảng 1.6: Lạm phát của một số đối tác chính của Việt Nam giai đoạn 2006-2008 (CPI cuối kỳ, %)
Bảng 2.1: GDP theo giá thực tế năm 2008 và cơ cấu
Bảng 2.2: GDP theo giá so sánh và tốc độ tăng trưởng
Bảng 2.3: Kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2007-2008 theo khu vực kinh tế (tỷ USD)
Bảng 2.4: Lượng tiêu dùng các khu vực năm 2007-2008 (giá thực tế, %)
Bảng 2.5: Cơ cấu tiêu dùng các khu vực năm 2007-2008 (quý 1=100)
Bảng 2.6: Cơ cấu vốn đầu tư chia theo khu vực đầu tư giai đoạn 2005-2008, giá thực tế (%)
Bảng 2.7: Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng
Bảng 2.8: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm 2007-2008 (%)
Bảng 3.1: Cơ cấu GDP khu vực nông, lâm, thủy sản 2005-2008 (giá thực tế, %)
Bảng 3.2: Vốn đầu tư của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá thực tế phân theo ngành kinh tế (Đơn vị: tỷ đồng)
Bảng 3.3: Cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm 2006-2008 (%)
Bảng 3.4: Sản lượng và năng suất muối năm 2008 của một số tỉnh có sản lượng muối cao
Bảng 3.5: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa các tỉnh năm 2007-2008
Bảng 3.6: Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm 2007-2008
Bảng 3.7: Cơ cấu các loại thịt qua các năm 2006-2008 (%)
Bảng 3.8: Diện tích, năng suất, sản lượng các cây dùng trong chế biến TACN
Bảng 4.1: Xuất khẩu nông lâm thuỷ sản 2007-2008 (Đơn vị: triệu USD)
Bảng 4.2: Kim ngạch và tỷ trọng xuất nhập khẩu nông lâm thuỷ sản trong xuất khẩu hàng hóa chung
Bảng 4.3: Lượng và kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thuỷ sản chủ lực theo tháng năm 2008 (tháng 1/2008=100)
Bảng 4.4: Lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo năm 2007 – 2008 (nghìn tấn, triệu USD)
Bảng 4.5: Giá gạo 10% tấm xuất khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2007-2008 (USD/tấn)
Bảng 4.6: Giá gạo tẻ thường tại một số thị trường năm 2007-2008 (nghìn đồng/kg)
Bảng 4.7: Các thị trường xuất khẩu gạo chính của Việt Nam 2007-2008 (Kim ngạch: USD, lượng: tấn)
Bảng 4.8: Giá cà phê Robusta tại thị trường London và Việt Nam theo tháng năm 2008 (USD/tấn)
Bảng 4.9: 5 thị trường xuất khẩu cà phê chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.10: Giá xuất khẩu cao su tự nhiên RSS3 của Việt Nam theo tháng năm 2008 (USD/tấn)
Bảng 4.11: Giá xuất khẩu cao su RSS3 tại thị trường Thái Lan theo tháng năm 2008 (Bath/kg)
Bảng 4.12: 5 thị trường xuất khẩu cao su chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.13: Lượng và kim ngạch xuất khẩu điều theo tháng năm 2008
Bảng 4.14: 5 thị trường xuất khẩu điều chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.15: Giá chè búp tươi theo tháng năm 2007-2008 tại Lâm Đồng (VNĐ/kg)
Bảng 4.16: 5 thị trường xuất khẩu chè chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.17: 5 thị trường xuất khẩu hạt tiêu chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.18: Giá TACN và giá nguyên liệu TACN theo tháng năm 2008 (VNĐ/kg)
Bảng 4.19: 5 thị trường nhập khẩu TACN và nguyên liệu chính của Việt Nam năm 2007 -2008
Bảng 4.20: Các thị trường xuất khẩu rau quả chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.21: 5 thị trường nhập khẩu đường chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.22: 5 thị trường nhập khẩu thịt và sản phẩm thịt chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.23: 5 thị trường xuất khẩu thủy sản chính của Việt Nam năm 2008
Bảng 4.24: Giá phân DAP tại thị trường Đồng Nai và Tiền Giang theo tháng năm 2007-2008 (VNĐ/kg)
Bảng 4.25: Diễn biến giá phân DAP, phân NPK đầu trâu và phân NPK nhập khẩu theo tháng năm 2008