Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Xuất khẩu nông lâm sản tháng 8/2006
18 | 07 | 2007
Xuất khẩu Lượng Giá trị
 Tổng kim ngạch   639.724
 1. Nông sản   469.786
 - Cà phê 60 71.963
 - Cao su 70 152.937
 - Gạo 430 120.647
 - Chè 11 12.758
 - Hạt điều 12 46.301
 - Lạc nhân 3 2.330
 - Hạt tiêu 12 18.650
 - Rau quả các loại   20.000
 - Đường    
 - Sữa và SP sữa   13.000
 - Dầu mỡ động thực vật   1.200
 2. Lâm sản   169.939
- Quế 1,2 939
 - Sản phẩm gỗ   150.000
- Sản phẩm mây, tre, cói, thảm   16.000
Xuất khẩuLượngGiá trịLượngGiá trịLượngGiá trị
A123456
Tổng kim ngạch3.851.556639.7244.786.758
1. Nông sản2.735.781469.7863.413.504
- Cà phê588465.6366071.963629727.466
- Cao su293368.57170152.937426813.522
- Gạo4.0811.102.917430120.6473.7531.025.811
- Chè4851.4701112.7586668.767
- Hạt điều59286.1541246.30178313.317
- Lạc nhân5130.72832.3301511.048
- Hạt tiêu74102.2091218.650101147.949
- Rau quả các loại156.17020.000172.176
- Đường0,702640,0727
- Sữa và SP sữa80.27813.00043.283
- Dầu mỡ động thực vật11.3841.20010.137
2. Lâm sản1.115.775169.9391.373.254
- Quế4,895.0651,29398,27.366
- Sản phẩm gỗ965.843150.0001.215.724
- Sản phẩm mây, tre, cói, thảm120.86616.000126.163
Đơn vị tính: Lượng (1000tấn), giá trị (1000 USD)


Báo cáo phân tích thị trường