Báo cáo điều tra tiêu dùng năm 2008BÁO CÁO TIÊU DÙNG THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG VÀ THỰC PHẨM CHẾ BIẾN (Kết quả điều tra thị trường tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh)LỜI NÓI ĐẦUGIỚI THIỆU VỀ CUỘC ĐIỀU TRABÁO CÁO TÓM TẮTMỤC LỤCI. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI1. Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 1.1. Tăng trưởng kinh tế1.2. Lạm phát 1.3. Chỉ số giá tiêu dùng 1.4. Dân số 2. Kinh tế - xã hội TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, năm 20082.1. Tăng trưởng kinh tế2.2. Dân số II. TIÊU DÙNG THỰC PHẨM1. Tổng quan về tiêu dùng thực phẩm (cả nước, Hà Nội và TP. HCM, 2006) 2. Tiêu dùng thực phẩm, 20082.1. Người tiêu dùng thực phẩm tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh2.1.1 Tuổi2.1.2 Giới tính2.1.3 Trình độ học vấn2.1.4 Nghề nghiệp2.1.5 Thu nhập 2.1.6 Quy mô hộ2.2. Thực trạng tiêu dùng thực phẩm ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, 20082.2.1 Mức chi tiêu dùng thực phẩm bình quân của hộ thành thị2.2.2 Cơ cấu các khoản chi2.2.3 Chi tiêu dùng thực phẩm III. HÀNH VI VÀ THÓI QUEN TIÊU DÙNG THỰC PHẨM1. Thói quen tiêu dùng thực phẩm 1.1. Sử dụng thực phẩm có thương hiệu 1.2. Mức độ sử dụng đối với một số loại thực phẩm tươi sống và thực phẩm chế biến1.3. Những vấn đề người tiêu dùng quan tâm khi chọn mua thực phẩm1.4. Những dịp thường sử dụng thực phẩm2. Tiêu dùng thực phẩm an toàn và thực phẩm sạch2.1. Tỷ lệ sử dụng thực phẩm an toàn/thực phẩm sạch (TPAT/TPS)2.2. Quan điểm của người tiêu dùng về sử dụng TPAT/TPS2.3. Tại sao phần lớn người tiêu dùng chưa/không dùng TPAT/TPS2.4. Người tiêu dùng sẵn sàng trả giá cao hơn bao nhiêu để được sử dụng TPAT/TPS3. Thói quen lựa chọn kênh phân phối3.1. Thói quen lựa chọn kênh phân phối thực phẩm3.1.1 Hệ thống kênh phân phối thực phẩm tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh 3.1.2 Chợ và siêu thị là 2 kênh phân phối quan trọng nhất3.2. Thời điểm người tiêu dùng đến chợ/siêu thị 3.3. Loại phương tiện thường được người tiêu dùng sử dụng đi mua thực phẩm3.4. Người tiêu dùng thích một địa điểm bán thực phẩm như thế nào?4. Quảng cáo và Tiếp thị sản phẩm4.1. Kênh quảng cáo, tiếp thị sản phẩm hiệu quả nhất với người tiêu dùng thực phẩm4.2. Hình thức chăm sóc khách hàng được NTD thực phẩm yêu thích nhất4.3. Loại hình khuyến mãi sản phẩm được NTD thực phẩm yêu thích nhất 5. Tác động của dịch bệnh đối với tiêu dùng thực phẩm5.1. Sự thay đổi về nhận thức và hành vi tiêu dùng thực phẩm qua tác động của dịch bệnh5.2. Dịch bệnh và sự thay đổi về loại thực phẩm trong cơ cấu bữa ăn5.3. Xu hướng tiêu dùng thực phẩm có nhãn hiệu, có nguồn gốc xuất xứ5.4. Tác động của dịch bệnh, từ chợ cóc đến siêu thị6. Tác động của tăng giá tiêu dùng6.1. Thay đổi thói quen, tính toán lại mức chi đối phó với việc tăng giá tiêu dùng6.1.1 Người tiêu dùng tính toán lại mức chi 6.1.2 Người có thu nhập thấp quay trở lại với thực phẩm giá rẻ6.2. Sự thay đổi về mức chi tiêu dùng6.3. Sự thay đổi về cơ cấu chi tiêu dùng6.4. Sự thay đổi về khối lượng tiêu dùng thực phẩm7. Xu hướng tiêu dùng thực phẩm trong dịp Tết Nguyên Đán 20087.1. Mức tiêu dùng thực phẩm trong dịp tết Nguyên Đán 20087.2. Thị hiếu của người tiêu dùng đối với một số loại thực phẩm chủ yếu trong dịp Tết Nguyên Đán 20087.3. Xu hướng lựa chọn một số nhãn hiệu thực phẩm trong dịp Tết Nguyên Đán 2008III. HÀNH VI TIÊU DÙNG MỘT SỐ MẶT HÀNG THỰC PHẨM1. Thực phẩm tươi sống và đông lạnh 1.1. Tiêu dùng thực phẩm tươi sống và đông lạnh 1.1.1 Nhãn hiệu thực phẩm tươi sống và đông lạnh thường xuyên sử dụng nhất, mức độ thường xuyên1.1.2 Dịp thường sử dụng thực phẩm tưới sống và đông lạnh1.1.3 Địa điểm NTD thường sử dụng (tại nhà, ăn ngoài,…)1.1.4 Kênh thông tin được NTD sử dụng để nhận biết nhãn hiệu1.1.5 Những tiêu chí NTD cho là cần thiết đối với thực phẩm đông lạnh1.2. Động lực để NTD chuyển sang sử dụng một nhãn hiệu thực phẩm tươi sống/đông lạnh mới1.3. Đánh giá của NTD về nhãn hiệu thực phẩm tươi sống/động lạnh được sử dụng thường xuyên nhất1.3.1 Đánh giá về các đặc tính của nhãn hiệu1.3.2 Mức độ đáng giá tiền của sản phẩm1.3.3 Mức độ sẵn sàng chi trả để mua sản phẩm1.4. Xu hướng tiêu dùng đối với các nhãn hiệu thực phẩm tươi sống/đông lạnh trong thời gian tới2. Tiêu dùng thực phẩm chế biến 2.1. Tiêu dùng thực phẩm chế biến 2.1.1 Nhãn hiệu thực phẩm chế biến thường xuyên sử dụng nhất, mức độ thường xuyên2.1.2 Dịp thường sử dụng thực phẩm chế biến2.1.3 Địa điểm NTD thường sử dụng (tại nhà, ăn ngoài,…)2.1.4 Kênh thông tin được NTD sử dụng để nhận biết nhãn hiệu2.1.5 Những tiêu chí NTD cho là cần thiết đối với thực phẩm chế biến2.2. Động lực để NTD chuyển sang sử dụng một nhãn hiệu thực phẩm chế biến2.3. Đánh giá của NTD về nhãn hiệu thực phẩm chế biến được sử dụng thường xuyên nhất2.3.1 Đánh giá về các đặc tính của nhãn hiệu2.3.2 Mức độ đáng giá tiền của sản phẩm2.3.3 Mức độ sẵn sàng chi trả để mua sản phẩm2.4. Xu hướng tiêu dùng đối với các nhãn hiệu thực phẩm chế biến trong thời gian tới
| PHỤ LỤC
1. Hệ thống phân phối thực phẩm tại Việt Nam
2. Hệ thống bán lẻ của Hapro
3. Hệ thống bán lẻ của Sài Gòn Coo.op Mart
4. Danh sách các đại lý bán lẻ của Hạ Long Canfoco
5. Danh sách các đại lý bán lẻ của Vissan
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Thống kê tình hình kinh tế - xã hội
Bảng 1.1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng), 2008
Bảng 1.2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng), 2008
Bảng 1.3. Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng), 2008
Bảng 1.4. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 1994 phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng), 2008
Bảng 1.5. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số vàng và đô la Mỹ năm 2008 (tháng trước = 100)
Bảng 1.6. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số vàng và đô la Mỹ năm 2008 (so với cùng kì năm 2007)
Bảng 1.7. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế (tỷ đồng), 2008
Bảng 1.8. Số lượng gia súc và gia cầm, 2002 - 2008
Bảng 1.9. Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu, 2002 - 2008
Bảng 1.10. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn (nghìn người)
Bảng 1.11. Dân số thành thị, nông thôn và tỷ số dân số thành thị - nông thôn chia theo vùng (%)
Bảng 1.12. Quy mô hộ trung bình chia theo vùng
Bảng 1.13. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá thực tế (1000 VNĐ)
Bảng 1.14. Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá thực tế (1000 VNĐ)
Bảng 1.15. Một số chỉ tiêu kinh tế của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 1.16. Dân số trung bình Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh phân theo giới tính, nhóm tuổi và phân theo thành thị, nông thôn
Thống kê về tiêu dùng thực phẩm
Bảng 2.1. Chi tiêu dùng thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng theo mức thu nhập và loại thực phẩm cả nước (2006) và Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh (2006, 2008)
Bảng 2.2. Chi tiêu dùng thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng theo giới tính của chủ hộ và loại thực phẩm cả nước (2006) và Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh (2006, 2008)
Bảng 2.3. Chi tiêu dùng thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng theo nghề nghiệp của chủ hộ và loại thực phẩm cả nước (2006) và Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh (2006, 2008)
Bảng 2.4. Chi tiêu dùng thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng theo qui mô hộ và loại thực phẩm cả nước (2006) và Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh (2006, 2008)
Bảng 2.5. Khối lượng tiêu dùng một số mặt hàng thực phẩm bình quân 1 nhân khẩu 1 tháng tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 2.6. Tiêu dùng thực phẩm tươi sống và đông lạnh tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh 2008, theo khối lượng và mức chi
Bảng 2.7. Tiêu dùng thực phẩm chế biến tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh 2008, theo khối lượng và mức chi
Thói quen tiêu dùng thực phẩm
Bảng 3.1. Mức độ thường xuyên sử dụng các loại thực phẩm của hộ gia đình tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh chia theo quy mô hộ, thu nhập và độ tuổi và nghề nghiệp của chủ hộ.
Bảng 3.2. Các tiêu chí NTD cho là quan trọng khi chọn mua một loại thực phẩm
Bảng 3.3. Những dịp thường sử dụng thực phẩm
Bảng 3.4. Tỷ lệ hộ sử dụng thực phẩm có thương hiệu chia theo nhóm tuổi của người trả lời, thu nhập của hộ và chia theo thị trường Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.5. Tỷ lệ hộ sử dụng TPAT/TPS chia theo nhóm tuổi của người trả lời, thu nhập của hộ và chia theo thị trường Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.6. Quan điểm của NTD tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh về tiêu dùng thực phẩm sạch và thực phẩm an toàn
Bảng 3.7. Tại sao phần lớn NTD không lựa chọn thực phẩm sạch, thực phẩm an toàn
Bảng 3.8. Mức giá NTD sẵn sàng trả cao hơn để mua được thực phẩm sạch/thực phẩm an toàn so với loại thực phẩm thông thường
Bảng 3.9. Thói quen của NTD đối với việc lựa chọn kênh phân phối chia theo độ tuổi, nghề nghiệp và mức thu nhập
Bảng 3.10. Thời điểm NTD đi mua thực phẩm nhiều nhất chia theo thị trường, nghề nghiệp và mức thu nhập
Bảng 3.11. Loại phương tiện được NTD sử dụng nhiều nhất để đi mua thực phẩm chia theo thị trường Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.12. Kênh quảng cáo, tiếp thị sản phẩm hiệu quả nhất với NTD tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.13. Hình thức chăm sóc khách hàng được NTD tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh yêu thích nhất
Bảng 3.14. Loại hình khuyến mại sản phẩm được NTD tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh yêu thích nhất
Bảng 3.15. Thay đổi hành vi tiêu dùng khi có tác động của dịch bệnh chia theo độ tuổi, học vấn, thu nhập và thị trường Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.16. Tác động của dịch bệnh và sự thay đổi về loại thực phẩm trong cơ cấu bữa ăn
Bảng 3.17. NTD thay đổi thói quen để đối phó với việc tăng giá tiêu dùng
Bảng 3.18. Tác động của tăng giá với sự thay đổi về mức chi chia theo loại thực phẩm, thu nhập và thị trường Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.19. Tác động của tăng giá với sự thay đổi về cơ cấu chi chia theo loại thực phẩm, thu nhập và thị trường Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.20. Tác động của tăng giá với sự thay đổi khối lượng tiêu dùng chia theo loại thực phẩm, thu nhập và thị trường Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.21. Tiêu dùng thực phẩm trong dịp tết Nguyên Đán, 2008
Bảng 3.22. Tiêu dùng thịt lợn tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.23. Tiêu dùng thịt bò tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.24. Tiêu dùng thịt gia cầm tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.25. Tiêu dùng thuỷ hải sản tươi sống/đông lạnh tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.26. Nhãn hiệu thực phẩm được NTD tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh sử dụng thường xuyên nhất
Bảng 3.27 Nhãn hiệu thực phẩm được NTD tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh dự định chọn mua trong dịp Tết Nguyên Đán 2008
Bảng 3.28. Nhãn hiệu thực phẩm được NTD tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh dự định chọn mua trong tương lai
Bảng 3.29. Tiêu dùng thịt xông khói Hạ Long Canfoco, Nam Phong, CP, Vissan, Đức Việt tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.30. Tiêu dùng thịt hộp Hạ Long Canfoco, CP, Vissan, Đức Việt, Cầu Tre, Hiến Thành, Cholimex, StarFood tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.31. Tiêu dùng nem/chả rế Hạ Long Canfoco, StarFood, Vissan, Cầu Tre, Hiến Thành, Cholimex, Đôi đũa vàng tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.32. Tiêu dùng xúc xích Vissan, Đức Việt, CP, Cầu Tre, Hiến Thành, Vạn Đức, Ông già IKA tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.33. Tiêu dùng cá hộp Hạ Long Canfoco, Vissan, Agrifish, Seapimex, Đôi đũa vàng, Two Dragons tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.34. Đánh giá của NTD về thịt hộp Hạ Long Canfoco, CP, Vissan, Đức Việt, Cầu Tre, Hiến Thành, Cholimex, StarFood
Bảng 3.35. Đánh giá của NTD về chả rế Hạ Long Canfoco, StarFood, Vissan, Cầu Tre, Hiến Thành, Cholimex, Đôi đũa vàng
Bảng 3.36. Đánh giá của NTD về xúc xích Vissan, Đức Việt, CP, Cầu Tre, Hiến Thành, Vạn Đức, Ông già IKA tại thị trường Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, 2008
Bảng 3.37. Hệ thống kênh phân phối thực phẩm tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Bảng 3.38. Tác động của dịch bệnh và sự thay đổi về lựa chọn kênh mua sản phẩm
Bảng 3.39. Đánh giá của NTD về hệ thống phân phối thực phẩm của Metro Cash Carry
Bảng 3.19. Đánh giá của NTD về hệ thống phân phối thực phẩm của Big C
Bảng 3.40. Đánh giá của NTD về hệ thống phân phối thực phẩm của HaproMart
Bảng 3.41. Đánh giá của NTD về hệ thống phân phối thực phẩm của FiviMart
Bảng 3.42. Đánh giá của NTD về hệ thống phân phối thực phẩm của Sai Gon Coo.op Mart
Bảng 3.43. Đánh giá của NTD về hệ thống phân phối thực phẩm của G-Mart
Bảng 3.44. Đánh giá của NTD về hệ thống phân phối thực phẩm của Intimex
|