Mặt hàng
Giá (đô la/kg)
Cửa khẩu
Phương thức TT
Hạt điều nhân Việt Nam loại W320
9,77
Cảng Cát Lái
FOB
Hạt điều W320 chiên không muối 25lbs/th
10,25
ICD Tây Nam
Nhân hạt điều loại W240
10,60
Cửa khẩu Hữu Nghị
DAF
Nhân hạt điều loại WW320 (hàng mới)
9,80
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại: W450
9,50
Cửa khẩu Tà Lùng
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại: SW
Nhân hạt điều đã qua sơ ché loại DW
9,20
Nhân hạt điều loại SL (hàng mới)
8,60
Nhân hạt điều loại WB
8,50
Nhân điều đã qua sơ chế loại WW320
9,02
9,83
Hạt điều nhân loại WS
8,26
Nhân điều đã qua sơ chế loại LP
8,53
‘
Hạt đIều NHân WW320
9,70
Nhân hạt điều WW240 Đóng gói: 01 x 50 lbs/carton.
10,47
Nhân điều sơ chế loại W320
10,27
ICD III -Transimex
Nhân hạt điều loại WW450
9,55
Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến loại: LP
Hạt nhân điều loại WS (đã bóc vỏ)
8,05
Hạt điều nhân loại WW210
12,01
Hạt điều nhân loại WW240
10,91
Hạt điều nhân loại WW320
10,14
Hạt điều nhân loại WW450
9,81
Hạt điều nhân Việt Nam loại WW320
8,93
8,59
Hạt điều nhân Việt Nam loại W240
10,87
9,57
10,03
Nhân hạt điều WW240 Đóng gói: 01 x 50LBS/carton.
10,74
Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến loại: W320 (1 CTN = 22.68 kg)
9,99
Hạt điều nhân WS
8,77
Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến ( đóng gói 1 bao = 22.68 kgs) loại: LP
8,71
Theo Vinanet
Trung tâm Thông tin Phát triển Nông nghiệp Nông thôn