Nhìn chung, gạo Thái Lan được coi là có chất lượng tốt, có thể đánh giá thông qua giá FOB trung bình của các nước xuất khẩu gạo lớn như Ấn Độ và Việt Nam. Giá FOB trung bình cho gạo trắng 5% tấm giai đoạn 2012 – 2017 của Thái Lan, Ấn Độ và Việt Nam được so sánh theo bảng dưới đây. Giá FOB của Thái Lan cao hơn cả Ấn Độ và Việt Nam; trong khi giá FOB của Ấn Độ cao hơn giá FOB Việt Nam.
Lượng và giá trị xuất khẩu gạo Thái Lan theo thị trường và theo chủng loại gạo, 2017:
Thị trường
|
Lượng
|
Chủng loại gạo
|
Lượng
|
Tấn
|
%
|
Tấn
|
%
|
Benin
|
1.811.164
|
16
|
Gạo trắng
|
5.050.047
|
42
|
Trung Quốc
|
1.199.737
|
10
|
Gạo Hom Mali
|
2.299.262
|
19
|
Mỹ
|
503.517
|
4
|
Gạo đồ
|
3.373.184
|
28
|
Nam Phi
|
775.175
|
7
|
Gạo nếp
|
514.740
|
4
|
Cameroon
|
744.508
|
6
|
Gạo thơm Pathumthani
|
378.965
|
3
|
Bangladesh
|
550.119
|
5
|
Khác
|
12.105
|
0
|
Bờ Biển Ngà
|
492.911
|
4
|
Tổng
|
11.628.303
|
97
|
Khác
|
5.551.172
|
48
|
Các sản phẩm từ gạo
|
311.926
|
3
|
Tổng
|
1.628.303
|
100
|
Tổng
|
11.940.232
|
100
|
Lượng và giá trị xuất khẩu gạo trắng và gạo đồ Thái Lan theo thị trường, 2017:
Thị trường
|
Gạo trắng
|
Thị trường
|
Gạo đồ
|
Lượng
|
Giá trị
(triệu Baht)
|
Lượng
|
Giá trị
(triệu Baht)
|
Trung Quốc
|
606.358
|
7.493
|
Benin
|
1.314.492
|
17.165
|
Benin
|
478.572
|
5.624
|
Nam Phi
|
736.666
|
9.888
|
Mozambique
|
444.343
|
5.367
|
Bangladesh
|
537.209
|
6.914
|
Cameroon
|
450.989
|
5.167
|
Cameroon
|
251.988
|
3.347
|
Angola
|
389.656
|
5.109
|
Yemen Republic
|
146.210
|
1.928
|
Nhật Bản
|
335.812
|
4.167
|
Nga
|
39.079
|
536
|
Philippines
|
278.485
|
3.451
|
Algeria
|
36.178
|
474
|
Malaysia
|
254.834
|
3.221
|
Niger
|
30.331
|
405
|
Kenya
|
170.777
|
2.176
|
UAE
|
27.831
|
389
|
Iran
|
143.123
|
1.881
|
Tây Ban Nha
|
21.747
|
353
|
Khác
|
1.497.097
|
19.111
|
Khác
|
231.454
|
3.229
|
Tổng
|
5.050.047
|
62.766
|
Tổng
|
3.373.184
|
44.629
|
Lượng và giá trị xuất khẩu gạo Hom Mali và gạo nếp Thái Lan theo thị trường năm 2017:
Thị trường
|
Gạo Hom Mali
|
Thị trường
|
Gạo nếp
|
Lượng
|
Giá trị
(triệu Baht)
|
Lượng
|
Giá trị
(triệu Baht)
|
Mỹ
|
457.234
|
12.224
|
Trung Quốc
|
249.566
|
4.040
|
Trung Quốc
|
301.822
|
7.109
|
Indonesia
|
102.775
|
1.719
|
Hong Kong
|
180.532
|
4.796
|
Mỹ
|
19.244
|
547
|
Bờ Biển Ngà
|
266.890
|
3.594
|
Malaysia
|
17.256
|
326
|
Iran
|
120.313
|
2.463
|
Bỉ
|
20.955
|
317
|
Canada
|
80.350
|
2.161
|
Việt Nam
|
11.664
|
229
|
Singapore
|
66.666
|
1.943
|
Lào
|
11.650
|
202
|
Senegal
|
151.175
|
1.906
|
Nhật Bản
|
8.674
|
177
|
Ghana
|
82.665
|
1.675
|
Philippines
|
9.130
|
162
|
Úc
|
44.725
|
1.255
|
Đài Loan
|
8.512
|
161
|
Khác
|
546.890
|
12.112
|
Khác
|
55.314
|
1.077
|
Tổng
|
2.299.262
|
51.237
|
Tổng
|
514.740
|
8.956
|
Lượng và giá trị xuất khẩu gạo thơm Pathumthani và gạo màu Thái Lan năm 2017:
Thị trường
|
Gạo thơm Pathumthani
|
Thị trường
|
Gạo màu
|
Lượng
|
Giá trị
(triệu Baht)
|
Lượng
|
Giá trị
(triệu Baht)
|
Ivory Coast
|
99.019
|
1.241
|
USA
|
2.309
|
116
|
China
|
41.372
|
678
|
Hong Kong
|
1.636
|
61
|
Singapore
|
25.716
|
593
|
Singapore
|
1.553
|
55
|
HongKong
|
25.059
|
502
|
Italy
|
1.386
|
54
|
Senegal
|
37.783
|
473
|
China
|
618
|
32
|
Ghana
|
21.589
|
412
|
Australia
|
496
|
29
|
USA
|
12.469
|
284
|
Canada
|
485
|
23
|
Israel
|
12,108
|
270
|
Netherlands
|
398
|
21
|
Netherlands
|
11.483
|
220
|
Malaysia
|
634
|
19
|
Taiwan
|
8.390
|
150
|
France
|
475
|
19
|
Khác
|
83.978
|
1.576
|
Others
|
2.093
|
82
|
Tổng
|
378.965
|
6.399
|
Total
|
12.082
|
510
|
Giá gạo trắng 5% tấm FOB của các nước xuất khẩu gạo lớn, 2012 – 2017:
Năm
|
Thái Lan
|
Ấn Độ
|
Mức chênh
|
Việt Nam
|
Mức chênh
|
2012
|
575
|
434
|
141
|
432
|
143
|
2013
|
517
|
427
|
90
|
362
|
155
|
2014
|
423
|
420
|
3
|
415
|
8
|
2015
|
386
|
374
|
12
|
358
|
28
|
2016
|
397
|
368
|
29
|
359
|
38
|
2017
|
398
|
389
|
9
|
373
|
25
|
Theo Office of Agricultural Economics (OAE) (gappingworld.com)