Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo xuất khẩu gạo Thái Lan năm 2017
09 | 06 | 2018
Năm 2017, Benin là thị trường nhập khẩu gạo lớn nhất của Thái Lan, theo sau lần lượt là Trung Quốc và Mỹ. Phần lớn xuất khẩu gạo Thái Lan là gạo trắng, theo sau là gạo Hom Mali (hay gạo jasmine, gạo thơm) và gạo đồ. Top 10 thị trường xuất khẩu gạo Thái Lan theo chủng loại có trong các bảng dưới đây.

Nhìn chung, gạo Thái Lan được coi là có chất lượng tốt, có thể đánh giá thông qua giá FOB trung bình của các nước xuất khẩu gạo lớn như Ấn Độ và Việt Nam. Giá FOB trung bình cho gạo trắng 5% tấm giai đoạn 2012 – 2017 của Thái Lan, Ấn Độ và Việt Nam được so sánh theo bảng dưới đây. Giá FOB của Thái Lan cao hơn cả Ấn Độ và Việt Nam; trong khi giá FOB của Ấn Độ cao hơn giá FOB Việt Nam.

Lượng và giá trị xuất khẩu gạo Thái Lan theo thị trường và theo chủng loại gạo, 2017:

Thị trường

Lượng

Chủng loại gạo

Lượng

Tấn

%

Tấn

%

Benin

1.811.164

16

Gạo trắng

5.050.047

42

Trung Quốc

1.199.737

10

Gạo Hom Mali

2.299.262

19

Mỹ

503.517

4

Gạo đồ

3.373.184

28

Nam Phi

775.175

7

Gạo nếp

514.740

4

Cameroon

744.508

6

Gạo thơm Pathumthani

378.965

3

Bangladesh

550.119

5

Khác

12.105

0

Bờ Biển Ngà

492.911

4

Tổng

11.628.303

97

Khác

5.551.172

48

Các sản phẩm từ gạo

311.926

3

Tổng

1.628.303

100

Tổng

11.940.232

100

 

Lượng và giá trị xuất khẩu gạo trắng và gạo đồ Thái Lan theo thị trường, 2017:

Thị trường

Gạo trắng

Thị trường

Gạo đồ

Lượng

Giá trị

(triệu Baht)

Lượng

Giá trị

(triệu Baht)

Trung Quốc

606.358

7.493

Benin

1.314.492

17.165

Benin

478.572

5.624

Nam Phi

736.666

9.888

Mozambique

444.343

5.367

Bangladesh

537.209

6.914

Cameroon

450.989

5.167

Cameroon

251.988

3.347

Angola

389.656

5.109

Yemen Republic

146.210

1.928

Nhật Bản

335.812

4.167

Nga

39.079

536

Philippines

278.485

3.451

Algeria

36.178

474

Malaysia

254.834

3.221

Niger

30.331

405

Kenya

170.777

2.176

UAE

27.831

389

Iran

143.123

1.881

Tây Ban Nha

21.747

353

Khác

1.497.097

19.111

Khác

231.454

3.229

Tổng

5.050.047

62.766

Tổng

3.373.184

44.629

 

Lượng và giá trị xuất khẩu gạo Hom Mali và gạo nếp Thái Lan theo thị trường năm 2017:

Thị trường

Gạo Hom Mali

Thị trường

Gạo nếp

Lượng

Giá trị

(triệu Baht)

Lượng

Giá trị

(triệu Baht)

Mỹ

457.234

12.224

Trung Quốc

249.566

4.040

Trung Quốc

301.822

7.109

Indonesia

102.775

1.719

Hong Kong

180.532

4.796

Mỹ

19.244

547

Bờ Biển Ngà

266.890

3.594

Malaysia

17.256

326

Iran

120.313

2.463

Bỉ

20.955

317

Canada

80.350

2.161

Việt Nam

11.664

229

Singapore

66.666

1.943

Lào

11.650

202

Senegal

151.175

1.906

Nhật Bản

8.674

177

Ghana

82.665

1.675

Philippines

9.130

162

Úc

44.725

1.255

Đài Loan

8.512

161

Khác

546.890

12.112

Khác

55.314

1.077

Tổng

2.299.262

51.237

Tổng

514.740

8.956

 

Lượng và giá trị xuất khẩu gạo thơm Pathumthani và gạo màu Thái Lan năm 2017:

Thị trường

 Gạo thơm Pathumthani

Thị trường

Gạo màu

Lượng

Giá trị

(triệu Baht)

Lượng

Giá trị

(triệu Baht)

Ivory Coast

99.019

1.241

USA

2.309

116

China

41.372

678

Hong Kong

1.636

61

Singapore

25.716

593

Singapore

1.553

55

HongKong

25.059

502

Italy

1.386

54

Senegal

37.783

473

China

618

32

Ghana

21.589

412

Australia

496

29

USA

12.469

284

Canada

485

23

Israel

12,108

270

Netherlands

398

21

Netherlands

11.483

220

Malaysia

634

19

Taiwan

8.390

150

France

475

19

Khác

83.978

1.576

Others

2.093

82

Tổng

378.965

6.399

Total

12.082

510

 

Giá gạo trắng 5% tấm FOB của các nước xuất khẩu gạo lớn, 2012 – 2017:

Năm

Thái Lan

Ấn Độ

Mức chênh

Việt Nam

Mức chênh

2012

575

434

141

432

143

2013

517

427

90

362

155

2014

423

420

3

415

8

2015

386

374

12

358

28

2016

397

368

29

359

38

2017

398

389

9

373

25

Theo Office of Agricultural Economics (OAE) (gappingworld.com)



Báo cáo phân tích thị trường