Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Quy định SPS của Trung Quốc / China’s SPS Regulation
30 | 06 | 2007

1. Văn bản pháp lý / Legal Documents

Tên tài liệu / Document

Download

Năm/ Year

Luật kiểm dịch động thực vật xuất nhập cảnh (1992)
Law of the People's Republic of China on the Entry and Exit Animal an Plan Quarantine

vn; en

1992

Luật vệ sinh an toàn thực phẩm
Food Hygienic Law of the People's Republic of China

vn; en

1995

Luật kiểm nghiệm hàng hóa xuất nhập khẩu
Law of the People's Republic of China on Import and Export Commodity Inspection

vn; en

1989

Luật bảo vệ sức khỏe và kiểm dịch tại biên giới
Frontier Health and Quarantine Law of the People's Republic of China

en

1986

Quy định thực hiện Luật bảo vệ sức khỏe và kiểm dịch tại biên giới
Rules for enforcing the Frontier Health and Quarantine Regulations of the People's Republic of China

en

1977

Luật phòng chống dịch bệnh động vật
Law of the People's Republic of China on Animal Epidemic Prevention

en

1997

Luật bảo vệ quyền và lợi ích của người tiêu dùng
Law of the People's Republic of China on the Protection of Consumer Rights and Interests

en

1993

 Luật tiêu chuẩn hóa
 Standardization Law of the People's Republic of China

 en

 1988

 Luật về chất lượng sản phẩm
 Law of the People's Republic of China on Product Quality
 en 2000
 Luật đo lường 
Metrology Law of the People's Republic of China
 en 1985
 Quy chế quản lý xuất nhập khẩu hàng hóa vn 2002
 Quy chế về xuất xứ hàng hóa xuất khẩu vn 1992

Biện pháp giám sát vệ sinh tại cửa khẩu biên giới

vn

1982

2. Tổ chức quản lý / Organization

· Tổ chức quản lý SPS / SPS management Organization

· Tổ chức quản lý kiểm dịch thực vật / Plant Quarantine Organization

3. Các tiêu chuẩn SPS / Standards

· ML đối với trái cây / ML for fruits

Contaminants

Maximum level (MLs)/ (mg/kg)

Lead

0.1

Cadmium

0.05

Mercury

0.01

Total mercury (Hg)

Arsenic

0.05

Inorganic arsenic

Chromium

0.5

Selenium

0.05

Fluorine

0.5

Rare earth

0.7

· MLC đối với thịt / MLC for meat

Contaminants

Maximum level (MLCs)/ (mg/kg)

Lead

0.2

Cadmium

0.1

Mercury

0.05

Arsenic

0.05

Chromium

1.0

Selenium

0.5

Fluorine

2.0

Nitrite

3



Báo cáo phân tích thị trường