Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Đặt Mua Báo Cáo
Trang Chủ
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Cơ cấu tổ chức
Các lĩnh vực chuyên môn
Kinh nghiệm
Giá trị cốt lõi
Đối tác
Tin tức
Tin tức
Ðiều
Hồ tiêu
Lâm sản &gỗ
Rau quả
Chè
Sữa
Cà phê
Mía đường
Cao su
Thịt & thực phẩm
Phân bón
Thức ăn chăn nuôi
Thủy sản
Lúa gạo
Hoạt động
Bản tin
Các dự án,hoạt động đã làm
Các dự án
Nhân sự
Ban lãnh đạo
Phòng Tổng hợp
Phòng Thông tin truyền thông
Sản phẩm
Dữ liệu
Thư viện
Báo cáo thường niên ngành nông nghiệp 2007
12 | 11 | 2007
Báo cáo thường niên ngành nông nghiệp Việt Nam 2007
Và triển vọng 2008
Lần đầu tiên ở Việt
Nam
, báo cáo thường niên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do một đơn vị phân tích độc lập là Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD) thực hiện.
Báo cáo thường niên với những phân tích toàn diện và cập nhật đưa đến cho độc giả những hiểu biết sâu sắc về những chủ đề quan trọng của phát triển nông nghiệp, nông thôn năm Việt Nam 2007 và triển vọng cho năm 2008.
Báo cáo NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2007 Và TRIỂN VỌNG 2008 là tài liệu không thể thiếu đối với các nhà hoạch định chính sách TW và địa phương, các doanh nhân, các chuyên gia và tổ chức quốc tế, các nhà nghiên cứu và tất cả những ai quan tâm đến ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
Những đặc trưng nổi bật:
Số liệu tin cậy từ các nguồn chính thức (GSO, IMF, UN, USDA, v.v..)
Phương pháp phân tích kinh tế hiện đại
Phong cách trình bày chuyên nghiệp
Dữ liệu lịch sử (2001-2007)
Thông tin cơ bản:
Số trang: 190 trang (40 trang dữ liệu)
Báo cáo xuất bản bằng hai ngôn ngữ Anh và Việt
Bìa in 4 màu (đóng gáy xoắn)
Phát hành: 3/2008
Giá bán:
500.000 VND(bản tiếng Việt)
55 USD (bản tiếng Anh)
Liên hệ với chúng tôi
Trung tâm thông tin PTNNNT
Lê Hương Thảo - Nguyễn Thị Thu Hà
Số 6 Nguyễn Công Trứ - Q. Hai Bà Trưng - Hà nội
ĐT: (84 4) 9725153/ 9726949
Fax: (84 4) 9726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com
Tải mẫu đăng ký đặt mua báo cáo
Hỗ trợ trực tuyến
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.9725153/ 9726949
Fax: 04.9726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com
Mục lục:
BÁO CÁO NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2007 VÀ TRIỂN VỌNG 2008
Giới thiệu
Nhóm soạn thảo
Lời cảm ơn
Định nghĩa
Danh mục các từ viết tắt
Báo cáo tóm tắt
PHẦN I. KINH TẾ VÀ NÔNG NGHIỆP THẾ GIỚI 2007
1. Kinh tế thế giới 2007
2. Nông nghiệp thế giới 2007
PHẦN II. KINH TẾ VÀ NÔNG NGHIỆP MỘT SỐ NƯỚC
Hoa Kỳ
Trung Quốc
Thái Lan
PHẦN III. KINH TẾ VÀ NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2007
1. Kinh tế Việt Nam 2007
Kế hoạch và dự báo
Tăng trưởng
Cơ cấu
Đầu tư
Thương mại nội địa
Thương mại quốc tế
Lạm phát
2. Nông nghiệp Việt Nam 2007
Kế hoạch và dự báo
Tăng trưởng
Cơ cấu
Đầu tư
Sản xuất
Thương mại nội địa
Thương mại quốc tế
Ngành hàng
Lúa gạo
Cà phê
Cao su
Điều
Hồ tiêu
Chè
Rau quả
Mía đường
Chăn nuôi
Gỗ và lâm sản
Thủy sản
PHẦN IV. MỘT SỐ VẤN ĐỀ NỔI BẬT CỦA NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN VIỆT NAM NĂM 2007
Nông nghiệp Việt Nam sau 1 năm hội nhập WTO
Thay đổi trong tổ chức quản lý nhà nước
Tình hình tăng trưởng nông nghiệp
Diễn biến giá cả và sản xuất nông nghiệp
Phí và lệ phí trong nông nghiệp, nông thôn
Tình hình phát triển doanh nghiệp nông nghiệp, nông thôn
Nhiên liệu sinh học và phát triển nông nghiệp, nông thôn trên thế giới và Việt Nam
Thiên tai, dịch bệnh gây nhiều thiệt hại
Thông tin và thống kê hỗ trợ công tác hoạch định chính sách
PHẦN V. TRIỂN VỌNG NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2008
1. Cơ sở dự báo
Kinh tế thế giới 2008
Kinh tế Việt Nam 2008
2. Triển vọng nông nghiệp Việt Nam 2008
PHẦN VI. DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP TIÊU BIỂU
PHẦN VII. PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Kinh tế và Nông nghiệp Thế giới
1.1. Kinh tế thế giới
Bảng 1.1. 1. Tăng trưởng (%)
Bảng 1.1. 2. Lạm phát (%)
Bảng 1.1. 3. Thương mại (%)
1.2. Kinh tế châu Á và Đông Nam Á
Bảng 1.2. 1 Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%/năm)
Bảng 1.2. 2. Tỷ lệ tăng trưởng của giá trị gia tăng trong nông nghiệp (%/năm)
Bảng 1.2. 3. Tỷ lệ tăng trưởng của giá trị gia tăng trong công nghiệp (%/năm)
Bảng 1.2. 4. Tỷ lệ tăng trưởng của giá trị gia tăng trong dịch vụ (%/năm)
Bảng 1.2. 5. Tổng đầu tư nội địa (% trong GDP)
Bảng 1.2. 6. Lạm phát (%/năm)
Bảng 1.2. 7. Tỷ lệ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa (%/năm)
Bảng 1.2. 8. Tỷ lệ tăng trưởng của nhập khẩu hàng hóa (%/năm)
Bảng 1.2. 9. Cán cân thương mại (tỷ đô la Mỹ)
Bảng 1.2. 10. Cán cân thanh toán (triệu đô la Mỹ)
Bảng 1.2. 11. Cán cân thanh toán (% trong GDP)
Bảng 1.2. 12. Tổng dự trữ quốc tế
1.3. Nông nghiệp thế giới
Bảng 1.3. 1. Thống kê về ngũ cốc (triệu tấn)
Bảng 1.3. 2. Thống kê về lúa mỳ (triệu tấn)
Bảng 1.3. 3. Thống kê về ngũ cốc thô (triệu tấn)
Bảng 1.3. 4. Thống kê về ngô (triệu tấn)
Bảng 1.3. 5. Thống kê về gạo (triệu tấn)
Bảng 1.3. 6. Cung cấp và sử dụng ngũ cốc ở những nước xuất khẩu chính (triệu tấn)
Bảng 1.3. 7. Thống kê về tổng vụ dầu (triệu tấn)
Bảng 1.3. 8. Thống kê về tổng lượng dầu và mỡ (triệu tấn)
Bảng 1.3. 9. Thống kê về tổng số bữa ăn và bánh (triệu tấn)
Bảng 1.3. 10. Thống kê về thịt bò (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)
Bảng 1.3. 11. Thống kê về thịt cừu (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)
Bảng 1.3. 12. Thống kê về thịt lợn (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)
Bảng 1.3. 13. Thống kê về thịt gia cầm (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)
Bảng 1.3. 14. Thống kê về tổng lượng thịt 1 (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)
Bảng 1.3. 15. Thống kê về sữa và các sản phẩm từ sữa (triệu tấn, tương đương với sữa)
Bảng 1.3. 16. Thống kê về đường (triệu tấn, giá trị thô)
Bảng 1.3. 17. Giá trên thế giới của một số mặt hàng
Bảng 1.3. 18. Thống kê về cá và thủy sản
Bảng 1.3. 19. Thương mại ethanol
Bảng 1.3. 20. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học của Hoa Kỳ
Bảng 1.3. 21. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học của Brazil
Bảng 1.3. 22. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học của Trung Quốc
Bảng 1.3. 23. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học của cộng đồng châu Âu 25
Bảng 1.3. 24. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học ở Ấn Độ
Phụ lục 2. Kinh tế và Nông nghiệp Việt Nam
Bảng 2. 1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 3. Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 4. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 1994 phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 5. Vốn đầu tư thực hiện theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 6. Vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 7. Vốn đầu tư thực hiện theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 8. Vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 1994 phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 9. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế nhà nước theo giá thực tế phân theo ngành ngành kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 10. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế nhà nước theo giá so sánh 1994 phân theo ngành kinh tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 11. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Bảng 2. 12. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số vàng và đô la Mỹ (so với tháng 12 của năm trước)
Bảng 2. 13. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số vàng và đô la Mỹ năm 2007 (tháng trước = 100)
Bảng 2. 14. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số vàng và đô la Mỹ năm 2007 (so với cùng kì năm 2006)
Bảng 2. 15. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 16. Tổng mức lưu chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu (triệu USD)
Bảng 2. 17. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế (tỷ đồng)
Bảng 2. 18. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 1994 (tỷ đồng)
Bảng 2. 19. Số lượng gia súc và gia cầm
Bảng 2. 20. Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
Bảng 2. 21. Sản xuất lâm nghiệp
Bảng 2. 22. Sản xuất diêm nghiệp
Bảng 2. 23. Sản xuất thủy sản
Bảng 2. 24. Ngành hàng
Bảng 2. 25. Xuất khẩu một số mặt hàng nông-lâm-thủy sản (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 26. Nhập khẩu một số mặt hàng nông-lâm sản và nguyên phụ liệu (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 27. Xuất khẩu gạo phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 28. Xuất khẩu cao su phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 29. Xuất khẩu cà phê phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 30. Xuất khẩu hạt điều phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 31. Xuất khẩu hạt tiêu phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 32. Xuất khẩu chè phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 33. Xuất khẩu rau quả phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 34. Xuất khẩu lạc nhân phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 35. Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Bảng 2. 36. Xuất khẩu sản phẩm mây, tre, cói phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)
Phụ lục 3. Bản đồ nông nghiệp Việt Nam
Bản đồ 3.1. Diện tích lúa cả năm phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.2. Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.3. Diện tích ngô phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.4. Sản lượng ngô phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.5. Diện tích mía phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.6. Sản lượng mía phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.7. Diện tích lạc phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.8. Sản lượng lạc phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.9. Số lượng trâu phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.10. Số lượng bò phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.11. Số lượng lợn phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.12. Số lượng gia cầm phân theo địa phương (2006)
Bản đồ 3.13. Diện tích rừng hiện có phân theo địa phương (2005)
Bản đồ 3.14. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo địa phương (2006)
Phụ lục 4. Văn bản chính sách nông nghiệp ban hành năm 2007
Phụ lục 5. Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2008 của Chính phủ
Phụ lục 6. Kế hoạch phát triển ngành nông nghiệp 2008 của Bộ NN&PTNT
Phụ lục 7. Địa chỉ và website nông nghiệp hữu ích
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Báo cáo phân tích thị trường
Trung tâm Thông tin Phát triển Nông nghiệp Nông thôn