Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Xuất khẩu tháng 10
06 | 10 | 2007
Lượng (1000 tấn)
Giá trị (1000USD)
Xuất khẩu Lượng Giá trị
Tổng kim ngạch   592,484
1. Nông sản   413,000
 Trong đó    
 - Gạo 320 87,568
 - Cao su 80 145,241
 - Cà phê  45 57,873
 - Hạt điều 12 47,667
 - Rau quả 0 21,000
 - Hồ tiêu 7 16,282
 - Chè 11 11,946
 - Sữa&các SP sữa 0 14,000
 - Dầu mỡ ĐTV 0 1,000
 - Lạc nhân 1 424
- Đường 0.00 0
 2. Lâm sản   179,484
 Trong đó    
 - Gỗ&SP gỗ   160,000
 - SP tre, cói   15,000
 - Quế 1.5 1,484
 Xuất khẩu Tháng10/06  10Tháng06 
 Chỉ tiêu Lượng Giá trị Lượng Giá trị
 Tổng kim ngạch  592,484  5,951,724
 1. Nông sản  413,000  4,224,209
 Trong đó:     
 - Gạo 320 87,568 4,335 1,181,017
 - Cao su 80 145,241 582 1,091,549
 - Cà phê 45 57,873 718 844,028
 - Hạt điều 12 47,667 104 413,506
 - Rau quả  21,000  216,715
 - Hồ tiêu 7 16,282 112 178,798
 - Chè 11 11,946 87 91,044
 - Sữa và sản phẩm sữa  14,000  84,272
 - Dầu mỡ động thực vật  1,000  12,523
 - Lạc nhân 1 424 14 10,309
 - Đường   1.02 448
 2. Lâm sản  179,484  1,727,515
 Trong đó:     
 - Gỗ và sản phẩm gỗ  160,000  1,530,553
 - SP mây, tre, cói, thảm  15,000  156,348
 - Quế 1.5 1,484 11.3 10,614


Báo cáo phân tích thị trường