22/06/2011
Sản lượng sắn của một số nước dẫn đầu thế giới giai đoạn 2001-2007 (triệu tấn)
|
Năm
|
Nigeria
|
Thái Lan
|
Brazil
|
Việt Nam
|
|
2001
|
34.1
|
16.9
|
23.1
|
3.5
|
|
2002
|
34.1
|
16.9
|
23.1
|
4.4
|
|
2003
|
36.3
|
19.7
|
22.0
|
5.3
|
|
2004
|
38.8
|
21.4
|
23.9
|
5.8
|
|
2005
|
41.6
|
16.9
|
25.9
|
6.7
|
|
2006
|
45.7
|
22.6
|
26.6
|
7.8
|
|
2007
|
34.4
|
26.9
|
26.5
|
8.2
|
Nguồn: FAOSTAT và MARD
22/06/2011
Dự báo các khoản trợ cấp của Chính phủ cho phát triển nhiên liệu sinh học (Ethanol) của Trung Quốc (triệu RMB)
|
2004
|
2005
|
2006
|
2010
|
2020
|
|
Năng lực chế biến (triệu tấn)
|
1.14
|
1.34
|
1.56
|
2
|
10
|
|
Hỗ trợ đầu ra
|
|
Giảm thuế tiêu dùng
|
256.5
|
301.5
|
351
|
450
|
2250
|
|
Giảm thuế VAT
|
204
|
240
|
279
|
358
|
1790
|
|
Trợ cấp khác
|
214
|
181
|
140
|
119
|
119
|
|
Nhân tố sản xuất - Vốn
|
|
Cho vay với lãi suất thấp
|
6.94
|
8.16
|
9.5
|
12.18
|
60.9
|
|
Tổng hỗ trợ
|
681.4
|
730.7
|
779.5
|
939.2
|
4219.9
|
Nguồn: Ủy ban cải cách và phát triển quốc gia Trung Quốc (NDRC, 2008)
22/06/2011
Một số nhà máy chế biến tinh bột quy mô lớn tại Việt Nam
|
Tỉnh
|
Tên doanh nghiệp
|
Công suất (tấn tinh bột/ngày)
|
Công suất (tấn tinh bột/năm)
|
|
Tây Ninh
|
Tân Trường Hưng
|
100
|
|
Tân Châu
|
100
|
|
Nhà máy tinh bột khoai mì Hing Chang
|
150
|
|
Sầm Nhứt
|
80
|
|
Định Khuê
|
150
|
|
Khoai mì Nước Trong
|
80
|
|
Tổng (83 cơ sở)
|
3500
|
|
Nghệ An
|
Intimex Thanh Chương
|
240
|
|
Yên Thành
|
80
|
|
Tổng
|
50.000
|
|
Bình Phước
|
VEDAN
|
400
|
|
Tinh bột sắn KMC VN
|
100
|
|
Quảng Trị
|
Nhà máy chế biến tinh bột sắn Hướng Hóa
|
120
|
|
Fococev Quảng Trị
|
60
|
|
Quảng Ngãi
|
Fococev Quảng Ngãi
|
130
|
|
Bình Định
|
Công ty cổ phần chế biến tinh bột sắn Bình Đinh
|
60
|
|
Đồng Nai
|
VEDAN
|
100
|
|
Đăk Lăk
|
4 nhà máy
|
315
|
|
Kon Tum
|
BMC- Ngọc Hồi
|
30.000
|
|
Liên doanh sản xuất tinh bột sắn Kon Tum
|
1000
|
|
Đăk Tô
|
150
|
|
Yên Bái
|
YFACO
|
10.000
|
|
Hòa Bình
|
Phú Mỹ
|
300-500
|
|
Xuất khẩu Hòa Bình
|
250
|
|
Gia Lai
|
4 nhà máy
|
40.000
|
|
Phú Yên
|
Đồng Xuân
|
30.000
|
|
Sông Hinh
|
33.000
|
Nguồn: AGROINFO tổng hợp
22/06/2011
Một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động kinh doanh của Hanoimilk qua các năm 2005-2008 (nghìn VND)
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
|
Quý 1
|
Quý 2
|
Quý 3
|
Quý 4
|
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
64,927,651
|
136,271,944
|
113,687,279
|
38,969,561
|
288,076,100
|
332,278,574
|
336,921,896
|
353,856,435
|
|
Chi phí tài chính
|
1,884,451
|
7,769,044
|
4,713,629
|
2,735,086
|
6,357,706
|
11,814,018
|
9,488,026
|
17,046,408
|
|
Chi phí bán hàng
|
10,587,886
|
23,814,237
|
26,657,077
|
15,844,393
|
40,308,169
|
54,390,019
|
50,722,815
|
76,889,931
|
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|
-858,551
|
4,754,431
|
2,539,170
|
-41,648,216
|
20,208,159
|
6,527,136
|
12,002,447
|
-34,973,353
|
|
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
-985,461
|
3,924,995
|
821,886
|
-41,459,867
|
20,104,798
|
7,260,015
|
11,999,951
|
-37,277,055
|
Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh của Hanoimilk và CafeF
22/06/2011
Một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động kinh doanh của Vinamilk qua các năm 2005-2008 (nghìn VND)
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
|
Quý 1
|
Quý 2
|
Quý 3
|
Quý 4
|
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
1.840.528.129
|
2.107.667.000
|
2.170.198.326
|
2.291.731.000
|
5.659.290.000
|
6.662.923.000
|
6.675.031.000
|
8.379.615.934
|
|
Chi phí tài chính
|
87.273.094
|
50.585.000
|
23.145.302
|
26.474.000
|
19.988.000
|
40.002.000
|
25.862.000
|
202.566.299
|
|
Chi phí bán hàng
|
203.674.281
|
233.678.000
|
291.822.521
|
339.949.000
|
654.102.000
|
899.396.000
|
974.805.000
|
1.062.732.356
|
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|
238.213.820
|
439.652.000
|
354.569.668
|
199.718.000
|
559.833.000
|
628.437.000
|
865.427.000
|
1.232.056.648
|
|
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
308.827.264
|
388.927.000
|
337.222.790
|
211.669.000
|
605.484.000
|
731.585.000
|
963.398.000
|
1.206.643.903
|
Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh của Vinamilk và CafeF
22/06/2011
Top 5 nước có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu sữa sang Việt Nam lớn nhất quý 1/2009 (đơn vị: USD)
|
Tên nước
|
Kim ngạch nhập khẩu 2 tháng đầu năm
|
Thay đổi 09/08 (%)
|
|
2009
|
2008
|
|
Thái Lan
|
4.917.141
|
394.535
|
1246
|
|
Đan Mạch
|
2.605.302
|
697.014
|
374
|
|
Hoa Kỳ
|
8.762.641
|
2.447.773
|
358
|
|
Ailen
|
1.558.708
|
717.575
|
217
|
|
UruGuay
|
86.183
|
40.640
|
212
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/06/2011
Top 10 nước có kim ngạch xuất khẩu sữa sang Việt Nam lớn nhất quý 1/2009 (đơn vị: USD)
|
Tên nước
|
Kim ngạch nhập khẩu 2 tháng đầu năm
|
Thay đổi 09/08 (%)
|
|
2009
|
2008
|
|
Hà Lan
|
9.427.635
|
12.553.915
|
75
|
|
Hoa Kỳ
|
8.762.641
|
2.447.773
|
358
|
|
New Zealand
|
7.855.725
|
36.401.597
|
22
|
|
Thái Lan
|
4.917.141
|
394.535
|
1246
|
|
Australia
|
3.943.166
|
3.966.598
|
99
|
|
Đan Mạch
|
2.605.302
|
697.014
|
374
|
|
Ailen
|
1.558.708
|
717.575
|
217
|
|
Ba Lan
|
1.493.532
|
5.036.278
|
30
|
|
Pháp
|
1.399.296
|
2.218.907
|
63
|
|
Canada
|
376.030
|
-
|
-
|
|
Tổng cộng
|
44.305.216
|
72.729.060
|
61
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/06/2011
Kim ngạch (triệu USD) và tăng trưởng kim ngạch (%) nhập khẩu sữa theo tháng, quý 1/2009
|
Tháng
|
2008
|
2009
|
Tăng trưởng 09/08
|
|
1
|
47.18
|
21.85
|
-53.70
|
|
2
|
25.54
|
22.23
|
-12.96
|
|
3
|
28.52
|
29.19
|
2.34
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/06/2011
Giá sữa trung bình trên thị trường thế giới và dự báo cho năm 2009
|
Thời gian
|
Giá (USD/cwt)
|
Thời gian
|
Giá (USD/cwt)
|
|
Q1/2005
|
15,5
|
Q3/2007
|
22,1
|
|
Q2/2005
|
15,1
|
Q4/2007
|
22,1
|
|
Q3/2005
|
15
|
Q1/2008
|
19
|
|
Q4/2005
|
15,05
|
Q2/2008
|
18,35
|
|
Q1/2006
|
15,2
|
Q3/2008
|
18,3
|
|
Q2/2006
|
12
|
Q4/2008
|
16,7
|
|
Q3/2006
|
12,8
|
Q1/2009
|
12,1
|
|
Q4/2006
|
14,1
|
Q2/2009
|
11,2
|
|
Q1/2007
|
15
|
Q3/2009
|
11,3
|
|
Q2/2007
|
18,7
|
Q4/2009
|
12,8
|
Nguồn: USDA
22/06/2011
Top 5 nước xuất khẩu sữa bột lớn nhất thế giới, 2004-2009 (nghìn tấn)
|
Nước xuất khẩu
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
quý 1/2009
|
|
New Zealand
|
669
|
585
|
634
|
670
|
621
|
175
|
|
Achentina
|
177
|
162
|
210
|
117
|
123
|
37,5
|
|
Australia
|
173
|
161
|
153
|
130
|
111
|
28,25
|
|
Brazin
|
16
|
26
|
17
|
42
|
75
|
27,5
|
|
Trung Quốc
|
25
|
32
|
33
|
72
|
54
|
7,5
|
Nguồn: FAS-USDA
|