Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

24/06/2011
Sản lượng phân bón nội địa qua các năm

Năm
Sản lượng (nghìn tấn)
2005
2182,2
2006
2175,9
2007
2423,6
2008
2524

Nguồn: Tổng cục Thống kê
24/06/2011
Lượng và kim ngạch nhập khẩu phân bón năm 2008 và 6 tháng đầu năm 2009

Năm
Tháng
Lượng nhập khẩu (1000 tấn)
Trị giá nhập khẩu, (triệu USD)
Năm 2008
T1
347,1
123,2
T2
335,8
131,9
T3
449,4
193,7
T4
524,8
255,7
T5
366,8
228,3
T6
195,8
129,8
T7
171,6
100,3
T8
156,3
81,5
T9
145,1
90,9
T10
131,5
60
T11
82,3
31,6
T12
134,3
43,4
Năm 2009
T1
179
59
T2
397
124,2
T3
518
159
T4
530,9
175,3
T5
271,2
91,1
T6
156,1
50,3

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
24/06/2011
Cơ cấu thị trường nhập khẩu urea Trung Quốc

%
 
%
Nam Á
1,87
Bắc Mỹ
0,8
Đông Á
0,57
Khu vực khác
0,4
Đông Nam Á
0,65
 
 


Nguồn: IFA
24/06/2011
Biến động giá urea và giá dầu thô thế giới

Thời gian
Giá urea tại thị trường Trung Đông (USD/tấn)
Giá dầu thô thế giới (USD/thùng)
1/4/2008
405
96,68
1/11/2008
405
90,71
1/18/2008
402,5
89,4
1/25/2008
410,5
91,18
2/1/2008
405
89,76
2/8/2008
395
91,94
2/15/2008
395
94,96
2/22/2008
385
97,07
2/29/2008
385
100,15
3/7/2008
380
102,79
3/14/2008
370
107,57
3/21/2008
393
100,76
3/28/2008
392,5
104,12
4/4/2008
392,5
104,81
4/11/2008
412,5
108,11
4/18/2008
495
113,54
4/25/2008
520
116,28
5/2/2008
595
114,18
5/9/2008
630
124,56
5/16/2008
647,5
123,57
5/23/2008
647,5
130,15
5/30/2008
665
127,08
6/6/2008
680
134,86
6/13/2008
705
134,38
6/20/2008
705
133,74
6/27/2008
725
139,89
7/4/2008
725
144,1
7/11/2008
750
144,38
7/18/2008
800
129
7/25/2008
817,5
123,72
8/1/2008
817,5
123,33
8/8/2008
817,5
112,43
8/15/2008
810
110,71
8/22/2008
810
112,97
8/29/2008
810
111,98
9/5/2008
805
102,79
9/12/2008
780
95,05
9/19/2008
745
97,9
9/26/2008
700
95,03
10/3/2008
650
93,88
10/10/2008
580
77,7
10/17/2008
350
71,85
10/24/2008
330
64,15
10/31/2008
285
67,81
11/7/2008
245
61,04
11/14/2008
255
57,04
11/21/2008
265
49,93
11/28/2008
265
54,43
12/5/2008
265
40,81
12/12/2008
245
46,28
12/19/2008
240
33,87
12/26/2008
240
37,71
1/2/2009
241,5
46,34
1/9/2009
244,5
40,83
1/16/2009
272,5
36,51
1/23/2009
282,5
46,47
1/30/2009
282,5
41,68
2/6/2009
287,5
40,17
2/13/2009
300
37,51
2/20/2009
310
38,94
2/27/2009
310
44,76
3/6/2009
315
44,86

Nguồn: AGROINFO
24/06/2011
Tăng trưởng cung/cầu phân bón thế giới

2006
2007
2008
2009*
Tăng trưởng cung phân bón thế giới (%)
3,57%
24,94%
2,81%
3,64%
Tăng trưởng cầu phân bón thế giới (%)
1,61%
36,05%
2,23%
2,26%

Nguồn: FAO, IFA
24/06/2011
Cơ cấu cung phân bón thế giới theo khu vực và chủng loại

N
P
K
Châu Phi
5993
6320
0
Bắc Mỹ
13478
8797
13881
Châu Mỹ La tinh
8693
1021
983
Tây Á
11866
1250
3499
Nam Á
16361
1310
0
Đông Á
60116
11904
2623
Trung Âu
6195
480
0
Tây Âu
10196
317
4560
Đông Âu và Trung Á
21227
2791
11298
Châu Úc
1656
534
0

Nguồn: FAO
24/06/2011
Cung 3 loại phân bón chính trên thế giới năm 2009

2005
2006
2007
2008
2009*
K2O
38815
39878
39887
40965
42724
P2O5
43151
44151
45288
47435
49179
Urea
149756
158510
165657
169767
180520

Nguồn: FAO (2009 là số liệu dự báo)
24/06/2011
Cơ cấu tiêu thụ phân bón theo khu vực năm 2008

N
P
K
Châu Phi
3.40%
2,50%
1,60%
Bắc Mỹ
13,50%
12,00%
17,10%
Châu Mỹ la tinh
6,30%
13,00%
17,50%
Tây Á
3,50%
3,30%
1,40%
Nam Á
19,60%
20,50%
10,90%
Đông Á
38,30%
36,10%
35,20%
Trung Âu
2,70%
1,50%
2,40%
Tây Âu
8,40%
5,60%
9,50%
Đông Âu và Trung Á
3,00%
2,00%
3,10%
Châu Úc
1,40%
3,50%
1,30%
Thế giới
100,00%
100,00%
100,00%

Nguồn: FAO
24/06/2011
Cầu phân bón thế giới phân theo chủng loại

Triệu tấn
2005
2006
2007
2008
2009*
K2O
33397
30384
33334
35915
39359
P2O5
34017
35615
36933
38712
39943
Urea
127659
134680
142750
146020
151582

Nguồn: IFA, Fetercon và UBS (2009 là số liệu dự báo)
24/06/2011
Dự báo giá phân bón Urea trong nước theo quý và cả năm 2009
Năm 2008
Năm 2009
So sánh 2008/2009 (%)
Quý 1
6673
5667
-15.08%
Quý 2
8281
6547
-20.94%
Quý 3
9323
7500
-19.56%
Quý 4
7205
7737
7.38%
Trung bình cả năm
7870
6863
-12.80%
Nguồn: AGROINFO dự báo
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng