Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

28/09/2011

Giáo dục mẫu giáo tại thời điểm 30/9
  1995-1996 1996-1997 1997-1998 1998-1999 1999-2000 2000-2001 2001-2002 2002-2003 2003-2004 2004-2005 2005-2006 2006-2007 2007-2008
                           
Số trường học - Trường           8933 9262 9558 9975 10376 10927 11582 11696
Số lớp học - Nghìn lớp 66.9 74.1 79.8 82.6 84.5 87.1 87.3 87.4 88.7 93.0 93.9 97.5 99.7
Số giáo viên - Nghìn người 75.0 84.4 92.9 93.7 98.1 103.3 103.8 103.7 106.7 112.8 117.2 122.9 130.4
Số học sinh - Nghìn học sinh 1931.6 2092.7 2257.7 2248.2 2199.5 2212.0 2171.8 2143.9 2172.9 2329.8 2426.9 2524.3 2593.3
Số học sinh bình quân một lớp học - Học sinh 28.9 28.2 28.3 27.2 26.1 25.4 24.9 24.5 24.4 25.0 25.8 25.9 26.0
Số học sinh bình quân một giáo viên - Học sinh 25.7 24.8 24.3 24.0 22.5 21.4 20.9 20.7 20.4 20.6 20.7 20.5 19.9
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
                           
Trường học           103.4 103.7 103.2 104.4 104.0 105.3 106.0 101.0
Lớp học  105.5 110.7 107.8 103.5 101.9 103.4 100.2 100.1 101.4 104.8 101.0 103.8 102.3
Giáo viên  108.2 112.5 110.1 101.2 104.4 105.6 100.5 99.9 102.8 105.7 103.9 104.9 106.1
Học sinh  104.9 108.3 107.9 99.6 97.8 100.6 98.2 98.7 101.4 107.2 104.2 104.0 102.7
Học sinh bình quân một lớp học 99.5 108.3 107.9 99.6 96.0 97.2 98.0 98.4 99.6 102.3 103.2 100.4 100.4
Học sinh bình quân một giáo viên 96.8 96.3 98.0 98.4 93.7 95.2 97.7 99.0 98.5 101.4 100.5 99.0 97.1

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép năm 1989 - 2007 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
Tổng số Trong đó: Vốn điều lệ
Tổng số Chia ra
Nước ngoài
góp
Việt Nam
góp
           
TỔNG SỐ 280 1960.4 1593.1 336.1 1257.0
Trong đó:          
Ăng-gô-la 1 0.9 0.9   0.9
An-giê-ri 1 243.0 243.2 208.0 35.2
Ba Lan 1 7.0 1.9 1.0 0.9
Bỉ 1 0.9 0.9   0.9
Cam-pu-chia 28 86.4 71.8 14.4 57.4
CHLB Đức 6 11.5 10.3 2.5 7.8
CHND Trung Hoa 6 9.6 8.8 6.6 2.2
Cộng hòa Séc 2 1.9 0.3   0.3
Cô-oét 1 1.0 1.0   1.0
Cu Ba 2 63.5 63.5   63.5
Đặc khu hành chính Hồng Công (TQ) 6 1.9 1.7 0.7 1.0
Hàn Quốc - Korea Rep. of 6 1.9 1.9 0.4 1.5
Hoa Kỳ 31 68.2 47.8 7.5 40.3
In-đô-nê-xi-a 2 9.4 9.4   9.4
I-rắc 1 100.0 100.0   100.0
Lào 129 1171.1 889.0 55.1 833.9
Liên bang Nga 15 78.3 37.2 11.7 25.5
Ma-lai-xi-a 5 53.8 53.8 0.7 53.1
Nam Phi 1 1.0 1.0   1.0
Nhật Bản 6 2.3 1.7 0.6 1.1
Ôx-trây-li-a 1 0.4 0.4   0.4
Quần đảo Virgin thộc Anh 1 0.9 0.9 0.9  
Tát-gi-ki-xtan 2 3.5 3.5 1.4 2.1
Thái Lan 2 10.1 10.1   10.1
U-crai-na 5 4.3 4.3 0.4 3.9
Xin-ga-po 18 27.6 27.8 24.2 3.6
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép năm 1989 - 2007 phân theo ngành kinh tế 
Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
Tổng số Trong đó: Vốn điều lệ
Tổng số Chia ra
Nước ngoài
góp
Việt Nam
góp
           
TỔNG SỐ 280 1960.4 1593.1 336.1 1257.0
Nông nghiệp và lâm nghiệp 25 262.7 189.5 42.2 147.3
Thủy sản 5 9.7 9.5 4.6 4.9
Công nghiệp khai thác mỏ 38 564.9 558.3 210.8 347.5
Công nghiệp chế biến 87 560.3 537.8 46.7 491.1
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước 1 273.1 69.2   69.2
Xây dựng 5 7.8 4.8 1.9 2.9
Thương nghiệp; Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình 23 36.4 35.1 3.7 31.4
Khách sạn và nhà hàng 10 3.8 3.0 1.1 1.9
Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc 25 109.2 108.7 3.3 105.4
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn 53 110.7 60.5 11.9 48.6
Giáo dục 1 0.1 0.1   0.1
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội 2 12.8 12.8 7.4 5.4
Hoạt động văn hoá và thể thao 1 7.0 1.9 0.9 1.0
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng 4 1.9 1.9 1.6 0.3
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép năm 1989 - 2007
Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
Tổng số Trong đó: Vốn điều lệ
Tổng số Chia ra
Nước ngoài
góp
Việt Nam
góp
TỔNG SỐ 280 1960.4 1593.1 336.1 1257.0
1989 1 0.6 0.6   0.6
1990 3 0.0 0.0 0.0 0.0
1991 3 4.0 4.0 2.0 2.0
1992 4 5.4 5.4 3.1 2.3
1993 5 0.7 0.7 0.3 0.4
1994 3 1.3 0.7 0.3 0.4
1998 2 1.9 1.9 0.3 1.6
1999 10 12.3 6.8 3.4 3.4
2000 15 6.7 5.6 2.2 3.4
2001 13 7.7 7.6 2.2 5.4
2002 15 170.9 156.2 2.5 153.7
2003 26 28.2 27.7 1.6 26.1
2004 17 12.5 9.7 0.1 9.6
2005 37 368.5 133.5 2.2 131.3
2006 36 349.1 320.8 304.3 16.5
Sơ bộ 2007 90 990.6 911.9 11.6 900.3
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2007 phân theo địa phương
  Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
  Tổng số Chia ra
  Vốn cấp mới Vốn tăng thêm
Tổng số 1544 21347.8 18718.3 2629.5
Đồng bằng sông Hồng 480 6485.2 5769.4 715.8
Hà Nội 234 2521.8 2341.7 180.1
Vĩnh Phúc 30 1061.6 951.6 110
Bắc Ninh 35 489.2 449.4 39.8
Hà Tây 21 536.7 535.5 1.2
Hải Dương 45 539.7 341.6 198.1
Hải Phòng 55 540 411.5 128.5
Hưng Yên 35 214.9 201.7 13.2
Thái Bình 2 45.9 27 18.9
Hà Nam 13 125.5 99.5 26
Nam Định 4 5.6 5.6  
Ninh Bình 6 404.3 404.3  
Đông Bắc 51 570.2 508.2 62
Hà Giang 4 14 14  
Cao Bằng 3 6.8 6.8  
Tuyên Quang 2 30 30  
Lào Cai 6 37.5 37.5  
Yên Bái 2 2.6 2.6  
Thái Nguyên 1 100 100  
Lạng Sơn 5 1.8 1.7 0.1
Quảng Ninh 12 200.6 161.7 38.9
Bắc Giang 15 176.4 153.4 23
Phú Thọ 1 0.5 0.5  
Tây Bắc  11 38.7 30.7 8
Lai Châu 1 1 1  
Sơn La 3 19.1 19.1  
Hòa Bình 7 18.6 10.6 8
Bắc Trung Bộ 20 612.2 600.2 12
Thanh Hóa 6 36.9 24.9 12
Nghệ An 2 5.9 5.9  
Quảng Trị 3 8 8  
Thừa Thiên - Huế 9 561.4 561.4  
Duyên hải Nam Trung Bộ 65 3073.7 2940.5 133.2
Đà Nẵng 22 940 928.8 11.2
Quảng Nam 16 288 209.9 78.1
Quảng Ngãi 2 5.8 5.8  
Bình Định 12 68.2 67.2 1
Phú Yên 5 1704.3 1703.8 0.5
Khánh Hòa 8 67.4 25 42.4
Tây Nguyên 15 142.6 136.1 6.5
Gia Lai 1 1.5 1.5  
Đắk Lắk 1 6 6  
Lâm Đồng 13 135.1 128.6 6.5
Đông Nam Bộ  805 8501 6844.5 1656.5
Ninh Thuận 5 120.1 118.6 1.5
Bình Thuận 10 58.4 51.1 7.3
Bình Phước 30 105.2 92 13.2
Tây Ninh 22 138.9 74 64.9
Bình Dương 292 2258 1815.7 442.3
Đồng Nai 116 2414.8 1464.8 950
Bà Rịa - Vũng Tàu 18 1126.9 1069.4 57.5
TP. Hồ Chí Minh 312 2278.7 2158.9 119.8
Đồng bằng sông Cửu Long 91 1742.9 1707.4 35.5
Long An 66 816.5 810.7 5.8
Tiền Giang 5 127.2 116.3 10.9
Bến Tre 2 68.8 68.8  
Trà Vinh 1 5.5 0.5 5
Vĩnh Long 1 16 6 10
Đồng Tháp 4 25.2 25.2  
Cần Thơ 6 28.6 28.6  
Hậu Giang 2 629 629  
Sóc Trăng 2 19.3 15.5 3.8
Bạc Liêu 1 1.8 1.8  
Cà Mau 1 5 5  
Dầu khí 6 181.3 181.3  
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2007 phân theo địa phương
  Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
  Tổng số Chia ra
  Vốn cấp mới Vốn tăng thêm
Tổng số 1544 21347.8 18718.3 2629.5
Đồng bằng sông Hồng 480 6485.2 5769.4 715.8
Hà Nội 234 2521.8 2341.7 180.1
Vĩnh Phúc 30 1061.6 951.6 110
Bắc Ninh 35 489.2 449.4 39.8
Hà Tây 21 536.7 535.5 1.2
Hải Dương 45 539.7 341.6 198.1
Hải Phòng 55 540 411.5 128.5
Hưng Yên 35 214.9 201.7 13.2
Thái Bình 2 45.9 27 18.9
Hà Nam 13 125.5 99.5 26
Nam Định 4 5.6 5.6  
Ninh Bình 6 404.3 404.3  
Đông Bắc 51 570.2 508.2 62
Hà Giang 4 14 14  
Cao Bằng 3 6.8 6.8  
Tuyên Quang 2 30 30  
Lào Cai 6 37.5 37.5  
Yên Bái 2 2.6 2.6  
Thái Nguyên 1 100 100  
Lạng Sơn 5 1.8 1.7 0.1
Quảng Ninh 12 200.6 161.7 38.9
Bắc Giang 15 176.4 153.4 23
Phú Thọ 1 0.5 0.5  
Tây Bắc  11 38.7 30.7 8
Lai Châu 1 1 1  
Sơn La 3 19.1 19.1  
Hòa Bình 7 18.6 10.6 8
Bắc Trung Bộ 20 612.2 600.2 12
Thanh Hóa 6 36.9 24.9 12
Nghệ An 2 5.9 5.9  
Quảng Trị 3 8 8  
Thừa Thiên - Huế 9 561.4 561.4  
Duyên hải Nam Trung Bộ 65 3073.7 2940.5 133.2
Đà Nẵng 22 940 928.8 11.2
Quảng Nam 16 288 209.9 78.1
Quảng Ngãi 2 5.8 5.8  
Bình Định 12 68.2 67.2 1
Phú Yên 5 1704.3 1703.8 0.5
Khánh Hòa 8 67.4 25 42.4
Tây Nguyên 15 142.6 136.1 6.5
Gia Lai 1 1.5 1.5  
Đắk Lắk 1 6 6  
Lâm Đồng 13 135.1 128.6 6.5
Đông Nam Bộ  805 8501 6844.5 1656.5
Ninh Thuận 5 120.1 118.6 1.5
Bình Thuận 10 58.4 51.1 7.3
Bình Phước 30 105.2 92 13.2
Tây Ninh 22 138.9 74 64.9
Bình Dương 292 2258 1815.7 442.3
Đồng Nai 116 2414.8 1464.8 950
Bà Rịa - Vũng Tàu 18 1126.9 1069.4 57.5
TP. Hồ Chí Minh 312 2278.7 2158.9 119.8
Đồng bằng sông Cửu Long 91 1742.9 1707.4 35.5
Long An 66 816.5 810.7 5.8
Tiền Giang 5 127.2 116.3 10.9
Bến Tre 2 68.8 68.8  
Trà Vinh 1 5.5 0.5 5
Vĩnh Long 1 16 6 10
Đồng Tháp 4 25.2 25.2  
Cần Thơ 6 28.6 28.6  
Hậu Giang 2 629 629  
Sóc Trăng 2 19.3 15.5 3.8
Bạc Liêu 1 1.8 1.8  
Cà Mau 1 5 5  
Dầu khí 6 181.3 181.3  
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2007 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
  Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
  Tổng số Chia ra
  Vốn cấp mới Vốn tăng thêm
         
TỔNG SỐ 1544 21347.8 18718.3 2629.5
Trong đó:        
Ai-len 2 3.9   3.9
Ai-xơ-len 2 3.8 3.8  
Ấn Độ 7 39.1 39.1  
Béc-mu-đa 1 15.5 15.5  
Bê-li-xê 1 10.0 10.0  
Bru-nây 15 70.9 61.9 9.0
Cam-pu-chia 2 2.0 2.0  
Ca-na-đa 6 146.0 145.0 1.0
CHLB Đức 16 168.0 166.2 1.8
CHND Trung Hoa 130 572.5 553.7 18.8
Cộng hoà Séc 5 13.3 13.3  
Cô-xta-ri-ca 1 16.5 16.5  
Đặc khu HC Hồng Công (TQ) 73 607.4 353.5 253.9
Đặc khu HC Ma-cao (TQ) 1 18.0 18.0  
Đài Loan 230 2489.7 1798.0 691.7
Đan Mạch 11 7.3 4.3 3.0
Hà Lan 13 236.3 159.8 76.5
Hàn Quốc 423 5395.4 4850.2 545.2
Hoa Kỳ 66 388.3 358.0 30.3
In-đô-nê-xi-a 5 15.3 15.3  
I-ta-li-a  4 49.6 49.6  
I-xra-en 2 1.1 1.1  
Lào 1 25.0 25.0  
Liên bang Nga 5 12.0 9.9 2.1
Ma-lai-xi-a 46 1172.6 1090.4 82.2
Ma-ri-ti-us 3 9.9 6.9 3.0
Na Uy 1 3.2 3.2  
Nhật Bản 159 1385.9 951.6 434.3
Niu-di-lân 2 35.3 35.0 0.3
Ôx-trây-li-a 36 215.4 190.4 25.0
Pa-na-ma 2 3.6 2.5 1.1
Phần Lan 2 17.1 17.1  
Pháp 22 226.2 160.6 65.6
Phi-lip-pin 6 40.5 26.2 14.3
Quần đảo Cay men 6 158.2 155.2 3.0
Quần đảo Cha-nen 2 10.5 0.3 10.2
Quần đảo Virgin thuộc Anh 60 4410.5 4343.2 67.3
Síp 1 1.5 1.5  
Thái Lan 25 291.7 288.6 3.1
Thụy Điển 5 2.3 2.1 0.2
Thụy Sỹ 4 5.0 2.2 2.8
Vương quốc Anh 18 80.5 47.1 33.4
Xa-moa 17 384.1 210.7 173.4
Xin-ga-po 89 2572.3 2508.0 64.3
Xlô-vê-nia 2 4.0 4.0  
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2007 phân theo ngành kinh tế
  Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
  Tổng số Chia ra
  Vốn cấp mới Vốn tăng thêm
Tổng số  1544 21347.8 18718.3 2629.5
Nông nghiệp và lâm nghiệp 14 48.3 22.7 25.6
Thủy sản  2 10.3 6.7 3.6
Công nghiệp khai thác mỏ 16 262.3 252.1 10.2
Công nghiệp chế biến  985 10882.5 8771.3 2111.2
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước 7 9.6 9.6  
Xây dựng  73 993.3 910.8 82.5
Thương nghiệp; Sửa chữa xe có động cơ,
mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình
11 129.9 78.0 51.9
Khách sạn và nhà hàng 38 1968.1 1883.6 84.5
Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc  30 356.5 271.9 84.6
Tài chính, tín dụng  4 32.3 32.3  
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh
tài sản và dịch vụ tư vấn
327 6114.8 5949.8 165.0
Giáo dục và đào tạo 13 11.6 9.5 2.1
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội 12 112.5 112.5  
HĐ văn hóa và thể thao 9 410.3 402.3 8.0
HĐ phục vụ cá nhân và cộng đồng  3 5.5 5.2 0.3
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 1988 - 2007 phân theo địa phương
  Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
  Tổng số Trong đó: Vốn điều lệ
  Tổng số Chia ra
  Nước ngoài
góp
Việt Nam
góp
Tổng số  9810 99596.2 43129.0 36413.7 6715.3
Đồng bằng sông Hồng 2261 26728.0 11663.1 9356.3 2306.8
   Hà Nội 1183 15085.6 7297.7 5616.5 1681.2
   Vĩnh Phúc 164 2060.9 655.1 575.5 79.6
   Bắc Ninh 102 948.8 433.6 372.8 60.8
   Hà Tây 97 1991.7 604.2 560.7 43.5
   Hải Dương 180 1958.8 712.8 664.9 47.9
   Hải Phòng 321 3188.1 1348.4 1048.6 299.8
   Hưng Yên 123 632.2 260.7 209.1 51.6
   Thái Bình 24 95.1 46.5 43.3 3.2
   Hà Nam 28 173.3 83.9 71.9 12.0
   Nam Định 21 97.7 53.8 41.6 12.2
   Ninh Bình 18 495.8 166.4 151.4 15.0
Đông Bắc  409 3014.9 1260.2 975.7 284.5
   Hà Giang 7 20.4 12.1 10.1 2.0
   Cao Bằng 12 21.1 15.7 12.0 3.7
   Bắc Kạn 7 19.4 9.6 7.1 2.5
   Tuyên Quang 4 56.0 20.5 18.8 1.7
   Lào Cai 48 311.7 114.2 67.5 46.7
   Yên Bái 16 33.6 21.0 14.4 6.6
   Thái Nguyên 25 321.2 116.1 95.9 20.2
   Lạng Sơn 47 108.6 54.7 43.6 11.1
   Quảng Ninh 147 1562.8 613.8 438.6 175.2
   Bắc Giang 48 216.4 101.7 97.3 4.4
   Phú Thọ 48 343.7 180.8 170.4 10.4
Tây Bắc  38 154.1 61.3 50.9 10.4
   Điện Biên 1 0.1 0.1   0.1
   Lai Châu 4 16.7 6.8 4.7 2.1
   Sơn La 9 46.1 16.6 12.9 3.7
   Hòa Bình 24 91.2 37.8 33.3 4.5
Bắc Trung Bộ 145 2084.6 713.8 565.6 148.2
   Thanh Hóa 37 781.6 184.3 129.2 55.1
   Nghệ An 26 335.1 180.2 124.8 55.4
   Hà Tĩnh 13 61.7 23.6 18.6 5.0
   Quảng Bình 6 34.7 12.1 8.1 4.0
   Quảng Trị 15 67.5 26.2 20.6 5.6
   Thừa Thiên - Huế 48 804.0 287.4 264.3 23.1
Duyên Hải Nam Trung Bộ 414 8349.3 3719.1 3039.4 679.7
   Đà Nẵng 148 2478.0 1054.9 941.5 113.4
   Quảng Nam 57 766.8 350.1 287.5 62.6
   Quảng Ngãi 21 2191.9 1262.2 851.2 411.0
   Bình Định 38 253.1 136.5 125.6 10.9
   Phú Yên 43 1969.4 632.4 609.4 23.0
   Khánh Hòa 107 690.1 283.0 224.2 58.8
Tây Nguyên  128 1183.8 292.4 226.6 65.8
   Kon Tum 3 15.1 10.0 7.1 2.9
   Gia Lai 7 24.0 22.9 13.0 9.9
   Đắk Lắk 5 26.4 11.7 7.5 4.2
   Đắk Nông 6 16.4 11.4 10.9 0.5
   Lâm Đồng 107 1101.9 236.4 188.1 48.3
Đông Nam Bộ  5931 50837.9 20969.8 18230.2 2739.6
   Ninh Thuận 14 152.6 50.1 47.1 3.0
   Bình Thuận 66 343.3 133.0 118.5 14.5
   Bình Phước 63 199.8 148.4 143.6 4.8
   Tây Ninh 157 665.6 401.1 392.8 8.3
   Bình Dương 1607 8958.1 3606.3 3392.0 214.3
   Đồng Nai 986 12824.2 4969.8 4741.3 228.5
   Bà Rịa - Vũng Tàu 222 7520.1 3059.7 2604.9 454.8
   TP. Hồ Chí Minh 2816 20174.2 8601.4 6790.0 1811.4
Đồng bằng sông Cửu Long 425 4057.9 1806.1 1630.1 176.0
   Long An 208 1967.1 698.7 671.7 27.0
   Tiền Giang 25 280.8 145.7 138.5 7.2
   Bến Tre 14 129.9 91.8 88.9 2.9
   Trà Vinh 15 63.8 30.0 26.8 3.2
   Vĩnh Long 14 57.3 22.7 19.0 3.7
   Đồng Tháp 18 44.4 34.2 30.0 4.2
   An Giang 13 27.5 12.3 8.4 3.9
   Kiên Giang 21 501.0 225.1 150.3 74.8
   Cần Thơ 65 259.0 136.5 98.9 37.6
   Hậu Giang 5 630.8 350.9 350.5 0.4
   Sóc Trăng 6 37.6 15.3 13.3 2.0
   Bạc Liêu 11 37.8 24.2 20.0 4.2
   Cà Mau 10 20.9 18.7 13.8 4.9
Dầu khí  59 3185.7 2643.2 2338.9 304.3
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

28/09/2011

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 1988 - 2007 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
  Số dự án Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) (*)
  Tổng số Trong đó: Vốn điều lệ
  Tổng số Chia ra
  Nước ngoài
góp
Việt Nam
góp
Tổng số  9810 99596.2 43129.0 36413.7 6715.3
Trong đó:           
Ai - len 2 3.8 1.2 1.2  
Ấn Độ 27 187.4 124.3 52.9 71.4
Áo 12 24.8 16.3 15.3 1.0
Ba Lan 10 107.9 46.7 38.6 8.1
Ba-ha-ma 6 351.9 292.2 186.6 105.6
Bê-la-rut 4 33.2 21.5 14.2 7.3
Bê-li-xê 5 32.0 16.3 16.3  
Bỉ 32 84.6 39.4 37.9 1.5
Bơ-mu-đa 9 396.9 216.9 188.3 28.6
British West Indies 7 511.5 147.2 129.0 18.2
Bru-nây 43 159.7 73.5 73.1 0.4
Bun-ga-ri 3 5.2 4.2 4.2  
Cam-pu-chia 7 6.5 4.4 2.7 1.7
Ca-na-đa 91 654.7 342.7 294.5 48.2
CHDCND Triều Tiên 4 16.5 12.1 8.2 3.9
CHLB Đức 116 689.7 351.1 305.1 46.0
CHND Trung Hoa 638 1814.8 901.4 713.2 188.2
Cộng hòa Séc 16 57.9 27.7 22.9 4.8
Cộng hòa Slo-va-ki-a 1 39.0 39.0 39.0  
Cô-xta-ri-a 1 16.5 16.5 16.5  
Cu Ba 2 15.2 7.7 2.9 4.8
Đặc khu hành chính Hồng Công (TQ) 621 7007.7 2729.8 2273.1 456.7
Đặc khu HC Ma Cao (TQ) 9 33.7 28.6 25.8 2.8
Đài Loan 2003 12100.2 5077.3 4661.0 416.3
Đan Mạch 56 198.0 102.7 67.0 35.7
Đảo Cay Man 1 20.0 3.0 3.0  
Đảo Man 1 15.0 5.2 5.2  
Đô-mi-ni-ca 2 11.0 3.4 3.4  
Hà Lan 104 3001.9 1778.4 1627.1 151.3
Hàn Quốc 1861 14647.3 5334.0 4311.3 1022.7
Hoa Kỳ  440 3509.6 1846.6 1605.0 241.6
Hung-ga-ri  13 13.5 11.7 9.2 2.5
In-đô-nê-xi-a  26 301.2 132.8 106.0 26.8
Irắc 2 27.1 27.1 14.9 12.2
I-ta-li-a 37 156.2 53.1 35.4 17.7
I-xra-en 7 8.6 5.2 4.1 1.1
Lào  9 48.7 25.9 24.7 1.2
Li-bê-ri-a 1 47.0 18.8 18.8  
Lich-ten-xten 2 35.5 10.8 10.6 0.2
Liên bang Nga 100 1866.4 1209.7 705.6 504.1
Lúc-xăm-bua 18 823.3 733.3 729.6 3.7
Ma-lai-xi-a  285 3036.4 1988.1 1646.0 342.1
Ma-ri-ti-us 27 205.3 132.0 132.0  
Na Uy 17 61.1 30.9 22.3 8.6
Nhật Bản 997 9783.5 4215.8 3703.9 511.9
Niu-di-lân 23 90.8 58.2 32.7 25.5
Ôx-trây-li-a  212 1754.5 1081.4 866.5 214.9
Pa-na-ma 13 687.1 214.1 208.6 5.5
Phần Lan 2 17.1 17.1 14.0 3.1
Pháp 258 3128.7 1703.6 1469.1 234.5
Phi-li-pin 46 387.2 189.3 154.5 34.8
Quần đảo Cay men 28 1640.0 695.0 670.1 24.9
Quần đảo Cha-nen 16 116.2 42.0 37.9 4.1
Quần đảo Cúc  3 73.5 22.5 20.8 1.7
Quần đảo Vigin thuộc Anh 389 9771.5 3315.4 2998.2 317.2
Sri-lan-ca 4 13.0 6.5 5.4 1.1
Tây Ban Nha 8 7.1 5.2 4.9 0.3
Tây Sa-moa 2 5.6 1.6 1.3 0.3
Thái Lan 224 2075.4 802.6 662.5 140.1
Thổ Nhĩ Kỳ 6 34.1 10.1 9.8 0.3
Thụy Điển 19 404.3 395.1 159.5 235.6
Thụy Sỹ 60 1034.2 441.6 340.0 101.6
U-crai-na 10 30.3 18.7 8.2 10.5
Va-nu-a-tu 2 3.4 2.4 1.7 0.7
Vương quốc Anh 117 2146.0 1092.8 962.3 130.5
Xa-moa  52 1370.3 484.9 457.9 27.0
Xan Kít Nê-vi 3 56.6 18.6 18.6  
Xin-ga-po  632 12575.2 4300.8 3398.6 902.2
Xlô-vê-nia 2 4.0 2.0 2.0  
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng