Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

21/03/2011
Xuất khẩu nông lâm thuỷ sản 2007-2008 (Đơn vị: triệu USD)

Năm 2007
Năm 2008
Thay đổi (%)
Nông sản
6153.7
8572.3
139.3
Cà phê
1881
2116
112.5
Cao su
1296.5
1675
129.2
Gạo
1472
2758
187.4
Chè
128
147.5
115.2
Hạt điều
642
914
142.4
Lạc nhân
30.6
14
45.8
Hạt tiêu
267
310
116.1
Rau quả
303
394
130.0
Đường
5.6
9
160.7
Sữa và sản phẩm sữa
35
76
217.1
Dầu mỡ động thực vật
47
101
214.9
Thịt và sản phẩm của thịt
46
57.8
125.7
Thủy sản
3752
4436
118.2
Lâm sản
2564
3004
117.2
Gỗ và sản phẩm gỗ
2330
2764
118.6
SP mây tre cói thảm
218
223
102.3
Quế
16
17
106.3
Tổng số
12469.7
16012.3
100

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan
21/03/2011
Tương quan giá TACN và giá nguyên liệu TACN năm 2009

Tháng
Giá TAHH cho lợn thịt (VNĐ/kg)
Giá ngô hạt trong nước (VND/kg)
Giá ngô vàng tại Chicago (USD/tấn)
Giá đậu tương tại Chicago (USD/tấn)
1
5480
3975
184.62
458.96
2
5900
4200
200.81
489.25
3
6055
4200
211.6
515.9
4
6240
4250
229.2
478.3
5
6300
4200
235
509
6
6735
4600
235.64
528.67
7
7200
4666.67
272.08
576
8
7140
4750
221.9
492.2
9
7055
4500
212.18
453.73
10
6955
4100
185.73
390.18
11
6700
3087
153.3
340.6

Nguồn: AGRODATA
21/03/2011
Lượng tiêu dùng các khu vực năm 2007-2008 (giá thực tế, %)

Lượng tiêu dùng (tỷ đồng)
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Năm 2007
Nhà nước
16836
18947
19841
23452
Tập thể
1799
1467
1740
2025
Hộ gia đình
93850
98583
105159
110300
Tư nhân
46754
48390
53537
60828
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
4449
4543
 4650
8963
Năm 2008
Nhà nước
24692
26188
26833
35180
Tập thể
2340
2310
2555
2613
Hộ gia đình
121524
129058
139746
147820
Tư nhân
64407
65944
71920
82273
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
5386
5477
6065
5736

Nguồn: Tổng cục Thống kê
17/03/2011
Kim ngạch thương mại hàng hóa và dịch vụ Nhật Bản năm 2007-2008 (nghìn tỷ yên)

Xuất khẩu
Nhập khẩu
Cán cân thương mại
2007
72.6
61.3
11.3
2008
72.8
68.5
4.3

Nguồn: Văn phòng thống kê Nhật Bản
17/03/2011
Tăng trưởng GDP của thế giới và các khu vực giai đoạn 2006-2008 (%)

Khu vực
2004
2005
2006
2007
2008
Thế giới
4.93
4.45
5.09
5.20
3.40
Các nền kinh tế phát triển
3.19
2.56
2.99
2.70
1.00
Liên minh châu Âu
2.68
2.19
3.33
3.10
1.30
Các nước châu Phi
6.51
5.80
6.10
6.20
5.20
Các nước đang phát triển châu Á
8.63
9.02
9.86
10.60
7.80

Nguồn: IMF (bản cập nhật tháng 1/2009)
17/03/2011
Top 5 mặt hàng có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))

Nhập khẩu
Thực hiện 2007
Ước thực hiện 2008
% so sánh 2008/2007
Lượng
Giá trị
Tỷ trọng
Lượng
Giá trị
Tỷ trọng
Lượng
Giá trị
Tổng kim ngạch NK
 
7.019
 
 
10.705
 
 
152,5
Thịt và SP thịt
68
0,5
 
189
1,2
 
277,9
Cao su
379
3,0
 
903
5,6
 
238,3
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
1.138
9,1
 
2.288
14,2
 
201,1
Đường
 
41
0,3
 
81
0,5
 
197,6
Bông các loại
267
2,1
 
457
2,8
 
171,2

Nguồn: Tổng cục Hải quan
17/03/2011
Top 5 mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2007-2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))

Nhập khẩu
Thực hiện 2007
Ước thực hiện 2008
% so sánh 2008/2007
Lượng
Giá trị
Vị trí
Tỷ trọng
Lượng
Giá trị
Vị trí
Tỷ trọng
Lượng
Giá trị
Tổng kim ngạch NK
7.019
100
10.705
100
152,5
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
1.138
1
16,2
2.288
1
21,4
201,1
Phân bón
3.698
978
3
13,9
3.041
1.474
2
13,8
82,2
150,7
Gỗ & SP gỗ
996
2
14,2
1.047
3
9,8
105,1
Dầu mỡ động, thực vật
469
5
6,7
669
4
6,2
79,5
142,6
Sữa & SP sữa
498
4
7,1
545
5
5,1
91,7
109,4

17/03/2011
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu cao su Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu cao su của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu cao su năm 2007-2008 (%)

Quốc gia
2007
11 tháng 2008
Bỉ
0,33
0,34
Canada
0,08
0,26
Trung Quốc
7,85
8,63
Pháp
0,16
0,11
Đức
0,43
0,09
Ý
0,33
0,30
Nhật Bản
0,64
0,09
Hà Lan
0,03
1,12
Anh
0,10
0,16
Mỹ
0,20
0,08

Nguồn: AGROINFO tổng hợp
17/03/2011
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu cao su Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu cao su của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu cao su năm 2007-2008 (%)

Quốc gia
2007
11 tháng 2008
Bỉ
0,33
0,34
Canada
0,08
0,26
Trung Quốc
7,85
8,63
Pháp
0,16
0,11
Đức
0,43
0,09
Ý
0,33
0,30
Nhật Bản
0,64
0,09
Hà Lan
0,03
1,12
Anh
0,10
0,16
Mỹ
0,20
0,08

Nguồn: AGROINFO tổng hợp
17/03/2011
Kim ngạch xuất khẩu hạt tiêu Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08

TT
Đơn vị USD
% Thị phần
% thay đổi
2008
2006
2007
2008
83.413.708
110.800.920
160.502.448
100
100
100
44,86
1
12.823.136
18.041.884
37.675.179
15,4
16,3
23,5
108,82
2
24.412.386
18.540.668
28.957.847
29,3
16,7
18
56,19
3
10.083.196
13.997.829
17.592.774
12,1
12,6
11
25,68
4
12.296.086
17.337.424
15.583.347
14,7
15,7
9,71
-10,12
5
8.880.579
13.501.437
12.948.863
10,7
12,2
8,07
-4,09
6
1.557.837
3.398.465
9.679.449
1,87
3,07
6,03
184,82
7
1.892.151
1.601.092
8.147.339
2,27
1,45
5,08
408,86
8
1.842.170
4.074.004
5.107.825
2,21
3,68
3,18
25,38
9
2.114.735
10.670.177
4.944.923
2,54
9,63
3,08
-53,66
10
794.591
1.202.780
3.012.438
0,95
1,09
1,88
150,46

Nguồn: AGROINFO
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng